Mục lục
Toyota Corolla Cross Hybrid 2024 được nâng cấp nhẹ phần ngoại thất với hốc gió mở rộng, mặt ca lăng biến mất tạo nên cái nhìn độc đáo, phong cách thể thao cho xe. Bên cạnh đó, nội thất được bổ sung thêm phanh tay điện tử, sạc điện thoại không dây, điều hòa tự động 2 vùng … là những điểm trừ phiên bản trước đó.
Thời điểm hiện tại, ngoài biến thể Corolla Cross Hybrid thì hãng còn bán thêm cả 2 biến thể máy xăng sử dụng động cơ dung tích 1.8L vô cùng kinh tế. Và đây cũng là mẫu SUV đô thị tầm trung luôn có doanh số bán ra hàng đầu trong cùng phân khúc.
Giá xe Toyota Corolla Cross
- Giá xe Toyota Corolla Cross G 2023 – 755.000.000đ
- Giá xe Toyota Corolla Cross V 2023 – 860.000.000đ
- Giá xe Toyota Corolla Cross HV 2023 – 955.000.000đ
Giá xe Toyota Cross lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Corolla Cross Hybrid | 1.090 | 1.075 | 1.070 | 1.055 |
Corolla Cross V | 985 | 970 | 965 | 950 |
Corolla Cross G | 870 | 855 | 850 | 835 |
Hình ảnh Toyota Corolla Cross Hybrid 2024
Thông số Toyota Cross Hybrid
Thông số Toyota Cross | Hybrid | V | G |
Kích thước tổng thể (D x R x C) mm | 4460 x 1825 x1620 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2640 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 161 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.2 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1410 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1850 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 36 | ||
Dung tích khoang hành lý (L) | 440 | ||
Động cơ xăng | 2ZR-FXE | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | ||
Dung tích xy lanh (cc) | 1798 | ||
Tỉ số nén | 13 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol | ||
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | (72)97/5200 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 142/3600 | ||
Công suất Động cơ điện | 53 | ||
Mô men xoắn tối đa | 163 | ||
Ắc quy Hybrid | Kim loại niken | ||
Chế độ lái | Bình thường / Công suất / Sinh thái | Không | |
Loại dẫn động | Dẫn động cầu trước/FWD | ||
Hộp số | Số tự động vô cấp/CVT | ||
Hệ thống treo Trước | MacPherson với thanh cân bằng | ||
Hệ thống treo Sau | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | ||
Khung xe | TNGA | ||
Trợ lực tay lái | Trợ lực điện | ||
Lốp dự phòng | Hợp kim | ||
Kích thước lốp | 225 / 50R18 | 215 / 60R17 | |
Lốp dự phòng | Vành thép | ||
Phanh Trước/ sau | Đĩa | ||
Trong đô thị (L/100km) | 3.7 | 10.3 | |
Ngoài đô thị (L/100km) | 4.5 | 6.1 | |
Kết hợp (L/100km) | 4.2 | 7.6 |
SUV cùng phân khúc
Giá bán các mẫu SUV gầm cao cùng phân khúc | (VND) |
Toyota Corolla Cross HV | 955.000.000đ |
Toyota Corolla Cross V | 860.000.000đ |
Toyota Corolla Cross G | 755.000.000đ |
Hyundai Tucson tiêu chuẩn | 825.000.000đ |
Hyundai Tucson đặc biệt | 925.000.000đ |
Hyundai Tucson T-GDI | 1.020.000.000đ |
Hyundai Tucson dầu | 1.030.000.000đ |
Mazda Cx5 2.0l Deluxe | 839.000.000đ |
Mazda Cx5 2.0l Luxury | 879.000.000đ |
Mazda Cx5 2.0l Premium | 919.000.000đ |
Mazda Cx5 2.5l Luxury | 889.000.000đ |
Mazda Cx5 2.5l Premium | 999.000.000đ |
Mazda Cx5 2.5l Premium AWD | 1.059.000.000đ |
KIA Seltos Deluxe | 649.000.000đ |
KIA Seltos Luxury | 704.000.000đ |
KIA Seltos 1.6 Premium | 749.000.000đ |
KIA Seltos 1.4 Turbo Premium | 759.000.000đ |
Peugeot 2008 Active | 769.000.000đ |
Peugeot 2008 GT-line | 849.000.000đ |
Ford Territory Titanium X |
935.000.000đ |
Ford Territory Titanium | 899.000.000đ |
Ford Territory Trend | 822.000.000đ |
Honda HRV RS |
871.000.000đ |
Honda HRV L | 826.000.000đ |
Honda HRV G | 699.000.000đ |
>>> Tìm hiểu bảng giá xe ô tô các thương hiệu
Mua xe Toyota Corolla Cross Hybrid trả góp cần bao nhiêu?
Mua xe Toyota Corolla Cross Hybrid trả góp cần những thủ tục gì? Mua xe Corolla Cross trả góp cần bao nhiêu tiền mặt? Mua xe Corolla Cross trả góp cá nhân? Mua xe Corolla Cross trả góp công ty? Độc thân mua xe Corolla Cross trả góp? … và rất nhiều câu hỏi khác cần giải đáp quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.
Hạn mức vay tối đa của ngân hàng lên tới 80% giá trị xe, tùy theo từng phiên bản và từng khu vực khách hàng sống mà người mua cần tối thiểu bao nhiêu tiền mặt để mua xe Corolla Cross Hybrid trả góp.
>>> Thủ tục mua xe Toyota trả góp
Tổng tiền mặt cần có khi vay 80% | Hà Nội, TPHCM | Tỉnh |
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | 20% * Giá trị xe |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất 1.35% | 1.35% * Giá trị xe | 1.35% * Giá trị xe |
Phí đăng ký, đăng kiểm 1 năm | 1,560,000 | 1,560,000 |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Mua xe Corolla Cross G trả góp cần có? | 250,000,000 | 230,000,000 |
Mua xe Corolla Cross V trả góp cần có? | 280,000,000 | 250,000,000 |
Mua xe Corolla Cross Hybrid trả góp cần có? | 300,000,000 | 270,000,000 |
Mua bán Toyota đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Toyota Corolla Cross cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Corolla Cross lướt, Corolla Cross đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.
- Tư vấn, báo giá giá Toyota siêu lướt 500 – 5000km
- Tìm kiếm các dòng xe cũ Toyota màu độc lạ, biển số đẹp
- Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
- Đổi xe cũ lấy xe Toyota mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý Toyota chính hãng
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu Toyota Corolla Cross cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.