Mục lục
Toyota Veloz 2023 dòng MPV cỡ nhỏ mang phong cách thời thượng, dòng sản phẩm được xem là hoản hảo để thay thế Avanza cạnh tranh với các mẫu xe 7 chỗ giá rẻ khác tại thị trường Việt như: Ertiga, Xpander, XL7 …Toyota Veloz cũng cho thấy những thay đổi vượt trội về kiểu dáng, công nghệ tích hợp theo kèm và đặc biệt là tính năng an toàn rất cao cấp.
Bên cạnh đó, Voloz 2023 cũng được bán ra tới 2 phiên bản số tự động Veloz CVT & Veloz CVT Top có giá bán nhỉnh hơn mốt chút so với các đối thủ cùng phân khúc.

Giá xe Toyota Veloz 2023
- Giá xe Toyota Veloz CVT 2023 – 658 triệu
- Giá xe Toyota Veloz Top 2023 – 698 triệu
Giá xe Toyota Veloz lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Veloz CVT | 760 | 750 | 740 | 730 |
Veloz Top | 825 | 815 | 805 | 795 |
Hình ảnh Toyota Veloz 2023

















Màu sắc Veloz 2023





Thông số Toyota Veloz 2023
Thông số xe Toyota Veloz | |
Số chỗ ngồi | 07 |
Kích thước (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4.475 x 1.750 x 1.700 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2750 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,3 |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.5 |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | 105/6000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 137/2400 – 4000 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | Biến thiên vô cấp |
Hệ thống treo Trước | Mc Pherson |
Hệ thống treo Sau | Phụ thuộc kiểu dầm xoắn |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Loại vành | Hợp kim nhôm |
Kích thước lốp | 205/60R17 |
Phanh Trước | Đĩa |
Phanh Sau | Đĩa |
Các dòng xe 7 chỗ giá rẻ cùng phân khúc
Các dòng MPV 7 chỗ giá rẻ | |
Xpander MT | 555.000.000đ |
Xpander AT | 588.000.000đ |
Xpander Premium | 648.000.000đ |
Xpander Cross | 670.000.000đ |
Toyota Avanza AT | 598.000.000đ |
Toyota Avanza MT | 558.000.000đ |
Toyota Veloz CVT | 698.000.000đ |
Toyota Veloz Top | 658.000.000đ |
Suzuki Ertiga MT | 499.000.000đ |
Suzuki Ertiga AT | 549.000.000đ |
Suzuki XL7 | 589.000.000đ |
Hyundai Stargazer Tiêu Chuẩn | 575.000.000đ |
Hyundai Stargazer Đặc Biệt | 625.000.000đ |
Hyundai Stargazer Cao Cấp | 675.000.000đ |
Hyundai Stargazer Cao Cấp (6 ghế) | 685.000.000đ |
KIA Carens | 660.000.000đ (dự kiến) |
Honda BRV | 670.000.000đ (dự kiến) |
>>> Tìm hiểu bảng giá xe ô tô các thương hiệu
Mua xe Toyota Veloz trả góp cần bao nhiêu?
Mua xe Toyota Veloz trả góp cần những thủ tục gì? Mua xe Veloz trả góp cần bao nhiêu tiền mặt? Mua xe Veloz trả góp cá nhân? Mua xe Veloz trả góp công ty? Làm tự do có mua xe Veloz trả góp được không? … và rất nhiều câu hỏi khác cần giải đáp quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.
Hạn mức vay tối đa của ngân hàng lên tới 80% giá trị xe, tùy theo từng phiên bản và từng khu vực khách hàng sống mà người mua cần tối thiểu bao nhiêu tiền mặt để mua xe Veloz trả góp.
>>> Thủ tục mua xe Toyota Veloz trả góp
Tổng tiền mặt cần có khi vay 80% | Hà Nội, TPHCM | Tỉnh |
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | 20% * Giá trị xe |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất 1.35% | 1.35% * Giá trị xe | 1.35% * Giá trị xe |
Phí đăng ký, đăng kiểm 1 năm | 1,560,000 | 1,560,000 |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Mua xe Veloz CVT trả góp cần có? | 250,000,000 | 220,000,000 |
Mua xe Veloz Top trả góp cần có? | 280,000,000 | 250,000,000 |
Mua bán ô tô đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Toyota Veloz cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Veloz lướt, Veloz đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định chất lượng, định giá xe với rất nhiều tiêu chí.
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe Toyota Veloz cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.