Thông số Toyota Rush

Thông số xe Toyota Rush phiên bản duy nhất được nhập khẩu nguyên chiếc từ thị trường Indonesia. Mẫu xe 7 chỗ giá rẻ cạnh tranh chính với Suzuki XL7 & Mitsubishi Xpander. Đây là 3 mẫu xe 7 chỗ giá rẻ có doanh số bán ra tốt nhất thị trường, xe có thể sử dụng cho các mục đích gia đình và vận tải hành khách.

Hình ảnh xe Toyota Rush 
TƯ VẤN MUA XE
Hà Nội
Toyota Thanh Xuân
315 Trường Chinh, Hà Nội
zalo
Hà Nội
Toyota Thăng Long
316 Cầu Giấy
zalo
TPHCM
Toyota Sài Gòn
zalo
Cần Thơ
Toyota Cần Thơ
Cần Thơ
zalo
Mua Bán - Định Giá
Hệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN
Carpla Hà Nội
zalo

>>> Tìm hiểu Giá xe Toyota Rush

So sánh kích thước Rush, Xpander & XL7

Thông số kích thước giữa 3 mẫu xe 7 chỗ giá rẻ này khá tương đồng về các chỉ số.

Thông số động cơ Rush Xpander XL7
Kích thước  ngoài (D x R x C) mm 4435 x 1695 x 1705 4.475 x 1.750 x 1.730 4.450 x 1.775 x 1.710
Chiều dài cơ sở (mm) 2685 2.775 2.74
Khoảng sáng gầm xe (mm) 220 205 200
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,2 5.2 5,2
Trọng lượng không tải (kg) 1290 1.250 1.215

So sánh động cơ Rush, Xpander, XL7

Trong 3 mẫu xe này Fortuner sử dụng khối động cơ lớn nhất và cho hiệu suất động cơ và moment là lớn nhất.

Thông số động cơ Rush Xpander XL7
Loại động cơ 2NR-VE (1.5L) 1.5L MIVEC K15B
Dung tích xy lanh (cc) 1496 1.499 1.462
Công suất tối đa HP/ vòng/phút 102/6300 104/6.000 103/6.000
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 134/4200 141/4.000 N.m/rpm 138/4.400
Dẫn động Cầu Sau Cầu trước Cầu trước

Màu xe Toyota Rush

Bảng màu sắc xe Toyota Rush 

> Xem chi tiết Toyota Rush

Thông số kỹ thuật xe Toyota Rush 

Bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Rush phiên bản duy nhất được lấy từ website Toyota Việt Nam.

Thông số Toyota Rush 
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4435 x 1695 x 1705
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) 2490 x 1415 x 1195
Chiều dài cơ sở (mm) 2685
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) 1445/1460
Khoảng sáng gầm xe (mm) 220
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) 31.0/26.5
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,2
Trọng lượng không tải (kg) 1290
Trọng lượng toàn tải (kg) 1870
Dung tích bình nhiên liệu (L) 45
Loại động cơ 2NR-VE (1.5L)
Số xy lanh 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng/In line
Dung tích xy lanh (cc) 1496
Tỉ số nén 11,5
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/ Electronic fuel injection
Loại nhiên liệu Xăng/Petrol
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) (76)/102/6300
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 134/4200
Tốc độ tối đa 160
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Hệ thống truyền động Dẫn động cầu sau/RWD
Hộp số Số tự động 4 cấp/4AT
Hệ thống treo trước/ Sau Macpherson/ Phụ thuộc đa liên kết
Trợ lực tay lái Điện/Power
Kích thước lốp 215/60R17
Lốp dự phòng Mâm đúc/Alloy
Phanh Trước Đĩa tản nhiệt 16″
Phanh Sau Tang trống
Trong đô thị (L/100km) 8,2
Ngoài đô thị (L/100km) 5,8
Kết hợp (L/100km) 6,7
Đèn chiếu gần LED
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu sáng ban ngày Không
Hệ thống rửa đèn Không
Chế độ điều khiển đèn tự động Có/With
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng LED
Hệ thống cân bằng đèn pha Không
Hệ thống cân bằng góc chiếu Không
Chế độ đèn chờ dẫn đường Không
Đèn vị trí LED
Đèn phanh LED
Đèn báo rẽ LED
Đèn lùi LED
Đèn báo phanh trên cao LED
Đèn sương mù trước
Sau Không
Chức năng điều chỉnh điện
Chức năng gập điện
Tích hợp đèn chào mừng Không
Tích hợp đèn báo rẽ
Màu Cùng màu thân xe
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi Không
Bộ nhớ vị trí Không
Chức năng sấy gương Không
Chức năng chống bám nước Không
Chức năng chống chói tự động Không
Gạt mưa Trước Gián đoạn
Gạt mưa Sau Gián đoạn
Chức năng sấy kính sau
Ăng ten Vây cá
Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe, có nút bấm
Bộ quây xe thể thao Không
Cản xe Trước Cùng màu thân xe
Cản xe Sau Đen
Lưới tản nhiệt Trước Mạ chrome/Chrome
Chắn bùn Không
Ống xả kép Không
Cánh hướng gió nóc xe
Thanh đỡ nóc xe
Loại tay lái 3 chấu
Chất liệu Bọc da
Nút bấm điều khiển tích hợp Âm thanh + điện thoại rảnh tay
Điều chỉnh Chỉnh tay 2 hướng
Lẫy chuyển số Không
Bộ nhớ vị trí Không
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm
Tay nắm cửa trong Mạ chrome
Loại đồng hồ Analog
Đèn báo Eco
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Chức năng báo vị trí cần số
Màn hình hiển thị đa thông tin LCD
Đầu đĩa Màn hình cảm ứng
Số loa 8
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói Không
Bảng điều khiển từ hàng ghế sau Không
Hệ thống đàm thoại rảnh tay
Kết nối điện thoại thông minh
Hệ thống điều hòa Tự động
Chất liệu bọc ghế Nỉ
Ghế trước Thường
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng
Hàng ghế thứ hai Gập thẳng 60:40 1 chạm
Hàng ghế thứ ba 50:50 gập thẳng
Cửa gió sau
Hộp làm mát Không
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm
Khóa cửa điện
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điện Có, 1 chạm chống kẹt ghế lái
Hệ thống báo động
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống ổn định thân xe
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình Không
Hệ thống thích nghi địa hình (MTS) Không
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)
Camera lùi
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau 2
Túi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí bên hông phía trước
Túi khí rèm
Khung xe GOA
Dây đai an toàn 3 điểm ELR, 7 vị trí/ 3 points ELRx7
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
Cột lái tự đổ
Bàn đạp phanh tự đổ

TƯ VẤN MUA XE
Hà Nội
Toyota Thanh Xuân
315 Trường Chinh, Hà Nội
zalo
Hà Nội
Toyota Thăng Long
316 Cầu Giấy
zalo
TPHCM
Toyota Sài Gòn
zalo
Cần Thơ
Toyota Cần Thơ
Cần Thơ
zalo
Mua Bán - Định Giá
Hệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN
Carpla Hà Nội
zalo

Mua bán Toyota đã qua sử dụng

Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Toyota cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Toyota lướt, Toyota đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.

Hệ thống mua bán xe Toyota đã qua sử dụng tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
  • Tư vấn, báo giá giá Toyota siêu lướt 500 – 5000km
  • Tìm kiếm các dòng xe cũ Toyota màu độc lạ, biển số đẹp
  • Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
  • Đổi xe cũ lấy xe Toyota mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý Toyota chính hãng

Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng. 

>>> Tìm kiếm các mẫu Toyota cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác


Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *