Mục lục
Thông số xe Toyota Rush phiên bản duy nhất được nhập khẩu nguyên chiếc từ thị trường Indonesia. Mẫu xe 7 chỗ giá rẻ cạnh tranh chính với Suzuki XL7 & Mitsubishi Xpander. Đây là 3 mẫu xe 7 chỗ giá rẻ có doanh số bán ra tốt nhất thị trường, xe có thể sử dụng cho các mục đích gia đình và vận tải hành khách.
>>> Tìm hiểu Giá xe Toyota Rush
So sánh kích thước Rush, Xpander & XL7
Thông số kích thước giữa 3 mẫu xe 7 chỗ giá rẻ này khá tương đồng về các chỉ số.
Thông số động cơ | Rush | Xpander | XL7 |
Kích thước ngoài (D x R x C) mm | 4435 x 1695 x 1705 | 4.475 x 1.750 x 1.730 | 4.450 x 1.775 x 1.710 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2685 | 2.775 | 2.74 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 | 205 | 200 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,2 | 5.2 | 5,2 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1290 | 1.250 | 1.215 |
So sánh động cơ Rush, Xpander, XL7
Trong 3 mẫu xe này Fortuner sử dụng khối động cơ lớn nhất và cho hiệu suất động cơ và moment là lớn nhất.
Thông số động cơ | Rush | Xpander | XL7 |
Loại động cơ | 2NR-VE (1.5L) | 1.5L MIVEC | K15B |
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 | 1.499 | 1.462 |
Công suất tối đa HP/ vòng/phút | 102/6300 | 104/6.000 | 103/6.000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 134/4200 | 141/4.000 N.m/rpm | 138/4.400 |
Dẫn động | Cầu Sau | Cầu trước | Cầu trước |
Màu xe Toyota Rush
Bảng màu sắc xe Toyota Rush
> Xem chi tiết Toyota Rush
Thông số kỹ thuật xe Toyota Rush
Bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Rush phiên bản duy nhất được lấy từ website Toyota Việt Nam.
Thông số Toyota Rush | |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4435 x 1695 x 1705 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | 2490 x 1415 x 1195 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2685 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) | 1445/1460 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | 31.0/26.5 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,2 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1290 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1870 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 45 |
Loại động cơ | 2NR-VE (1.5L) |
Số xy lanh | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line |
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 |
Tỉ số nén | 11,5 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/ Electronic fuel injection |
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | (76)/102/6300 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 134/4200 |
Tốc độ tối đa | 160 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau/RWD |
Hộp số | Số tự động 4 cấp/4AT |
Hệ thống treo trước/ Sau | Macpherson/ Phụ thuộc đa liên kết |
Trợ lực tay lái | Điện/Power |
Kích thước lốp | 215/60R17 |
Lốp dự phòng | Mâm đúc/Alloy |
Phanh Trước | Đĩa tản nhiệt 16″ |
Phanh Sau | Tang trống |
Trong đô thị (L/100km) | 8,2 |
Ngoài đô thị (L/100km) | 5,8 |
Kết hợp (L/100km) | 6,7 |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không |
Hệ thống rửa đèn | Không |
Chế độ điều khiển đèn tự động | Có/With |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | LED |
Hệ thống cân bằng đèn pha | Không |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Không |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không |
Đèn vị trí | LED |
Đèn phanh | LED |
Đèn báo rẽ | LED |
Đèn lùi | LED |
Đèn báo phanh trên cao | LED |
Đèn sương mù trước | Có |
Sau | Không |
Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Có |
Tích hợp đèn chào mừng | Không |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Màu | Cùng màu thân xe |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Không |
Bộ nhớ vị trí | Không |
Chức năng sấy gương | Không |
Chức năng chống bám nước | Không |
Chức năng chống chói tự động | Không |
Gạt mưa Trước | Gián đoạn |
Gạt mưa Sau | Gián đoạn |
Chức năng sấy kính sau | Có |
Ăng ten | Vây cá |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe, có nút bấm |
Bộ quây xe thể thao | Không |
Cản xe Trước | Cùng màu thân xe |
Cản xe Sau | Đen |
Lưới tản nhiệt Trước | Mạ chrome/Chrome |
Chắn bùn | Không |
Ống xả kép | Không |
Cánh hướng gió nóc xe | Có |
Thanh đỡ nóc xe | Có |
Loại tay lái | 3 chấu |
Chất liệu | Bọc da |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Âm thanh + điện thoại rảnh tay |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng |
Lẫy chuyển số | Không |
Bộ nhớ vị trí | Không |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm |
Tay nắm cửa trong | Mạ chrome |
Loại đồng hồ | Analog |
Đèn báo Eco | Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có |
Chức năng báo vị trí cần số | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | LCD |
Đầu đĩa | Màn hình cảm ứng |
Số loa | 8 |
Cổng kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Không |
Bảng điều khiển từ hàng ghế sau | Không |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ |
Ghế trước | Thường |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế thứ hai | Gập thẳng 60:40 1 chạm |
Hàng ghế thứ ba | 50:50 gập thẳng |
Cửa gió sau | Có |
Hộp làm mát | Không |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa điện | Có |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có, 1 chạm chống kẹt ghế lái |
Hệ thống báo động | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống ổn định thân xe | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có |
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | Không |
Hệ thống thích nghi địa hình (MTS) | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có |
Camera lùi | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | 2 |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có |
Túi khí rèm | Có |
Khung xe GOA | Có |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí/ 3 points ELRx7 |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có |
Cột lái tự đổ | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có |
Mua bán Toyota đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Toyota cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Toyota lướt, Toyota đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.
- Tư vấn, báo giá giá Toyota siêu lướt 500 – 5000km
- Tìm kiếm các dòng xe cũ Toyota màu độc lạ, biển số đẹp
- Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
- Đổi xe cũ lấy xe Toyota mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý Toyota chính hãng
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu Toyota cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!