Thông số Toyota Land Cruiser 300 2024

Thông số xe Toyota Land Cruiser 300 2024 mẫu SUV hạng nặng được Toyota giới thiệu tại thị trường Việt Nam, được chia sẻ nền tảng khung gầm với mẫu Lexus LX570, ông hoàng thống trị trong phân khúc SUV siêu lớn siêu sang hiện nay. Được bán ra với duy nhất chỉ một phiên bản Cruiser VX sư dụng động cơ máy xăng, Land Cruiser cũng là lựa chọn hoàn hảo cho việc thể hiện đẳng cấp cũng như quyền uy của chủ nhân.

Hình ảnh xe Land Cruiser 300 2024

TƯ VẤN MUA XE
Hà Nội
Toyota Thanh Xuân
315 Trường Chinh, Hà Nội
zalo
Hà Nội
Toyota Thăng Long
316 Cầu Giấy
zalo
TPHCM
Toyota Sài Gòn
zalo
Cần Thơ
Toyota Cần Thơ
Cần Thơ
zalo
Mua Bán - Định Giá
Hệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN
Carpla Hà Nội
zalo

>>> Tìm hiểu Giá xe Toyota Land Cruiser

So sánh kích thước Land Cruiser, LX570 & BMW X7

Trong phân khúc SUV cỡ lớn hạng sang này có 3 tên tuổi rất được yêu thích tại thị trường Việt Nam, có kích thước khá tương đồng, khả năng vận hành vượt trội và kiểu dáng thiết kế vô cùng đẳng cấp.

Thông số kích thước Land Cruiser 300 LX570 BMW X7
Kích thước (D x R x C) (mm x mm x mm) 4965 x 1980 x 1945 5065 x 1980 x 1865 5151 x 2000 x 1805
Chiều dài cơ sở (mm) 2850 2850 3105
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) 1650 / 1645 1650/ 1650
Khoảng sáng gầm xe (mm) 230 225 221
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) 32/24
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,9 6.4 6,5
Trọng lượng không tải (kg) 2470 – 2570 2510 2320
Trọng lượng toàn tải (kg) 3230 3350 3155
Dung tích bình nhiên liệu (L) 93L 93 (Main) + 45 (Sub)

So sánh động cơ Land Cruiser, LX570 & BMW X7

Thông số động cơ Land Cruiser 300 LX570 BMW X7
Loại động cơ V35A-FTS, V6, tăng áp kép V8 Inline/6/4
Dung tích xy lanh (cc) 3445 5663 2998
Công suất tối đa (HP/ vòng/phút) 409 / 5200 362/5600 340/5500
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 650 / 2000 – 3600 530/3200 450/1500-5200
Hệ thống truyền động  Full-time 4WD
Hộp số 10AT 8AT 8 cấp Steptronic
Kích thước lốp 265/65R18 275/50R21 275/50 R20

Màu xe Toyota Land Cruiser 300

Land Cruiser 300 Màu Bạc 1F7
Land Cruiser 300 Màu Xanh 8X8
Land Cruiser 300 Màu Xám 1G3
Land Cruiser 300 Màu Trắng Ngọc Trai 070
Land Cruiser 300 Màu Đồng 4V8
Land Cruiser 300 Màu Đen 222
Land Cruiser 300 Màu Đen 218

> Xem chi tiết Toyota Land Cruiser

Thông số kỹ thuật xe Toyota Cruiser 300 

Bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Land Cruiser 300 phiên bản duy nhất được lấy từ website Toyota Việt Nam.

Thông số Land Cruiser 300
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) 4965 x 1980 x 1945
Chiều dài cơ sở (mm) 2850
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) 1665/1670
Khoảng sáng gầm xe (mm) 235
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) 32/24
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,9
Trọng lượng không tải (kg) 2520
Trọng lượng toàn tải (kg) 3230
Dung tích bình nhiên liệu (L) 93L
Loại động cơ V35A-FTS, V6, tăng áp kép
Dung tích xy lanh (cc) 3445
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) (305) 409 / 5200
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 650 / 2000 – 3600
Hệ thống truyền động 4 bánh toàn thời gian/Full-time 4WD
Hộp số Tự động 10 cấp/10AT
Hệ thống treo Trước Hệ thống treo động lực học độc lập tay đòn kép
Hệ thống treo Sau Hệ thống treo động lực học liên kết 4 điểm
Hệ thống lái Thủy lực biến thiên theo tốc độ & Bộ chấp hành hệ thống lái
Kích thước lốp 265/65R18
Lốp dự phòng Như lốp chính
Phanh Trước/ Sau Đĩa thông gió
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Thông số Land Cruiser 300
Đèn chiếu gần LED
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu sáng ban ngày LED
Đèn xi nhan tuần tự
Tự động bật/tắt
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
Hệ thống cân bằng góc chiếu Có (tự động)
Cụm đèn sau LED
Đèn báo phanh trên cao LED
Trước LED
Sau LED
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện
Chức năng gập điện Có (tự động)
Tích hợp đèn chào mừng
Tích hợp đèn báo rẽ
Màu Cùng màu thân xe
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi
Chức năng sấy gương
Chức năng chống chói tự động
Gạt mưa Trước Tự động
Gạt mưa Sau Gián đoạn theo thời gian
Thanh giá nóc
Loại tay lái 3 chấu
Chất liệu Da ốp gỗ
Nút bấm điều khiển tích hợp Tích hợp chế độ đàm thoại rảnh tay, điều chỉnh âm thanh, MID, điều khiển hành trình thích ứng, cảnh báo lệch làn
Điều chỉnh Chỉnh điện 4 hướng
Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động
Loại đồng hồ Optitron
Đèn báo Eco
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Màn hình hiển thị đa thông tin 7″
Cửa sổ trời
Màn hình giải trí trung tâm 12.3″, chạm đa điểm
Màn hình đa địa hình
Số loa 14 JBL
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Kết nối điện thoại thông minh
Hệ thống điều hòa Tự động 4 vùng độc lập
Cổng sạc
Chất liệu ghê Da cao cấp
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 10 hướng, sưởi ghế, thông gió
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh điện 8 hướng, sưởi ghế, thông gió
Bộ nhớ vị trí
Chức năng thông gió
Hàng ghế thứ hai 40:20:40, thông gió, ngả lưng
Hàng ghế thứ ba 50:50, ngả/gập điện
Tính năng hỗ trợ ra vào xe
Cửa hậu điều khiển điện và mở cốp rảnh tay
Tích hợp chế độ lái thể thao 3 chế độ (Eco / Normal / Sport)
Hệ thống chống ồn chủ động
Hệ thống hỗ trợ khi vào cua
Hộp làm mát
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm
Chức năng mở cửa thông minh
Phanh tay điện tử
Hệ thống dẫn đường
Cửa sổ điều chỉnh điện Có (tự động lên/xuống, chống kẹt tất cả các cửa)
Cửa hậu điều khiển điện
Hệ thống báo động
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Hệ thống an toàn Toyota (Toyota Safety Sense)
Cảnh báo tiền va chạm (PCS)
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA)
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC)
Đèn chiếu xa tự động (AHB)
Chức năng hỗ trợ vượt địa hình
Camera phát hiện người phía sau
Hệ thống kiểm soát tích hợp động lực học (VDIM)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động (A-TRC)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (DAC)
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPMS)
Hệ thống lựa chọn đa địa hình (MTS) Có / With (Auto, Dirt, Sand, Mud, Deep Snow)
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)
Cảm biến Trước
Cảm biến Sau
Cảm biến Góc trước
Cảm biến Góc sau
Số lượng túi khí 10
Túi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí bên hông phía trước & hàng ghế thứ 2
Túi khí rèm
Túi khí đầu gối người lái và hành khách
Dây đai an toàn Hàng ghế trước Dây đai 3 điểm, căng đai, hạn chế lực căng khẩn cấp
Dây đai an toàn Hàng ghế thứ 2 3 điểm, hạn chế lực căng khẩn cấp
Dây đai an toàn Hàng ghế thứ 3 3 điểm, hạn chế lực căng khẩn cấp
Trục lái có cơ cấu hấp thụ lực khi va đập

TƯ VẤN MUA XE
Hà Nội
Toyota Thanh Xuân
315 Trường Chinh, Hà Nội
zalo
Hà Nội
Toyota Thăng Long
316 Cầu Giấy
zalo
TPHCM
Toyota Sài Gòn
zalo
Cần Thơ
Toyota Cần Thơ
Cần Thơ
zalo
Mua Bán - Định Giá
Hệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN
Carpla Hà Nội
zalo

Mua bán Toyota đã qua sử dụng

Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Toyota cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Toyota lướt, Toyota đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.

Hệ thống mua bán xe Toyota đã qua sử dụng tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
  • Tư vấn, báo giá giá Toyota siêu lướt 500 – 5000km
  • Tìm kiếm các dòng xe cũ Toyota màu độc lạ, biển số đẹp
  • Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
  • Đổi xe cũ lấy xe Toyota mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý Toyota chính hãng

Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng. 

>>> Tìm kiếm các mẫu Toyota cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác


Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *