Thông số Toyota Fortuner 2024

Thông số xe Toyota Fortuner 2024 được bán ra với 5 phiên bản máy dầu lắp ráp tại thị trường Việt Nam. Trên thực tế Fortuner máy xăng 1 cầu và 2 cầu có thông số tiện nghi và an toàn tương đồng so với phiên bản 1 cầu máy dầu và 2 cầu máy dầu thường. Để tìm hiểu chi tiết về thông số kỹ thuật, cũng như giá bán thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn xe.

Hình ảnh xe Toyota Fortuner 2024
TƯ VẤN MUA XE
Hà Nội
Toyota Thanh Xuân
315 Trường Chinh, Hà Nội
zalo
Hà Nội
Toyota Thăng Long
316 Cầu Giấy
zalo
TPHCM
Toyota Sài Gòn
zalo
Cần Thơ
Toyota Cần Thơ
Cần Thơ
zalo
Mua Bán - Định Giá
Hệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN
Carpla Hà Nội
zalo

>>> Tìm hiểu Giá xe Toyota Fortuner

So sánh kích thước Fortuner, Everest, Pajero sport

Thông số kích thước giữa 3 mẫu SUV máy dầu bán tốt nhất tại thị trường Việt Nam thì Fortuner có kích thước nhỏ nhất, cùng khoagnr sáng gầm xe là lớn nhất.

Thông số kích thước Fortuner Everest Pajero Sport
D x R x C (mm) 4.795 x 1.855 x 1.835 4.892 x 1.860 x 1.837 4.825 x 1.815 x 1.835
Chiều dài cơ sở (mm) 2.745 2.850 2.8
Khoảng sáng gầm xe (mm) 279 210 218
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,8 5,85 5,6
Trọng lượng (kg) không tải 1.985 2.249 1.94
toàn tải 2.605 2.9 2.71

So sánh động cơ Fortuner, Everest, Pajero sport

Trong 3 mẫu xe này Fortuner sử dụng khối động cơ lớn nhất và cho hiệu suất động cơ và moment là lớn nhất.

Thông số Fortuner Pajero Sport Everest
Loại động cơ 1GD-FTV (2.8L) 4N15 MIVEC Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
Dung tích xi-lanh 2.755 2.442 1.996
Công suất (hp/rpm) 201/3.400 181/3500 180/3.500
Mô-men xoắn (Nm/rpm) 500/1.600 430/2500 420/1.750-2.500
Hộp số 6AT 8AT 10AT

Màu xe Toyota Fortuner

Bảng màu sắc xe Toyota Fortuner

> Xem chi tiết Toyota Fortuner

Thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner 

Bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner 5 phiên bản máy dầu lắp ráp trong nước được lấy từ website Toyota Việt Nam.

Thông số  MT 4×2 AT 4×2 Legender  4×4 AT 4×4 Legender
D x R x C (mm) 4.795 x 1.855 x 1.835
Chiều dài cơ sở (mm) 2.745
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.545 / 1.555
Khoảng sáng gầm xe (mm) 279
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,8
Trọng lượng (kg) không tải 1.985 2 2.005 2.14
toàn tải 2.605 2.735
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 80
Thông số  MT 4×2 AT 4×2 Legender  4×4 AT 4×4 Legender
Loại động cơ 2GD-FTV (2.4L) 1GD-FTV (2.8L)
Số xi lanh 4
Bố trí xi lanh Thẳng hàng
Hệ thống hiên liệu Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên
Dung tích xi-lanh 2.393 2.755
Công suất (hp/rpm) 147/3.400 201/3.400
Mô-men xoắn (Nm/rpm) 400/1.600 500/1.600
Tốc độ tối đa (km/h) 175 180
Chế độ lái
Hộp số Số sàn Số tự động
Hệ dẫn động Cầu sau Hai cầu
Treo trước Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng
Treo Sau Phụ thuộc, liên kết 4 điểm
Trợ lực lái Thủy lực biến thiên theo tốc độ
Loại vành Mâm đúc
Kích thước lốp 265/65R17 265/65R17  265/60R18
Lốp dự phòng Mâm đúc
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Đĩa
Tiêu chuẩn khí thải EURO 4
Ngoài đô thị 6.09 7.07
Kết hợp 7.03 8.11
Trong đô thị 8.65 9.86
Thông số  MT 4×2 AT 4×2 Legender  4×4 AT 4×4 Legender
Đèn chiếu gần LED
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu sáng ban ngày LED
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Hệ thống cân bằng góc chiếu Tự động
Chế độ đèn chờ dẫn đường
Cụm đèn sau LED
Đèn báo phanh trên cao LED
Đèn sương mù trước LED
Đèn sương mù sau LED LED
Gương chiếu hậu Chỉnh điện/ gập điện, báo rẽ
Đèn chào mừng
Gạt mưa trước Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Gạt mưa sau Có (gián đoạn)
Chức năng sấy kính sau
Ăng ten Dạng vây cá
Tay nắm cửa ngoài xe Cùng màu thân xe Mạ crôm
Thông số  MT 4×2 AT 4×2 Legender  4×4 AT 4×4 Legender
Vô lăng 3 chấu
Chất liệu Urethane Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc
Nút bấm điều khiển tích hợp Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay
Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng
Lẫy chuyển số
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm Chống chói tự động
Tay nắm cửa trong xe Mạ crôm
Cụm đồng hồ  báo chế độ Eco
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Chức năng báo vị trí cần số
Màn hình hiển thị đa thông tin Có (màn hình màu TFT 4.2″)
Chất liệu ghế Nỉ Da
Loại ghế Loại thể thao
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng
Hàng ghế thứ hai Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng
Hàng ghế thứ ba Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên
Tựa tay hàng ghế sau
Hệ thống điều hòa Chỉnh tay, 2 giàn lạnh Tự động, 2 giàn lạnh
Cửa gió sau
Hộp làm mát
Đầu đĩa DVD cảm ứng 7″ Màn hình cảm ứng 8″ navigation
Số loa 6 11 JBLs
Cổng kết nối AUX
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Apple car play & Android auto
Chìa khóa thông minh & khởi động
Khóa cửa điện
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điện Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/ Có (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa)
Cốp điều khiển điện Mở cốp rảnh tay
Hệ thống điều khiển hành trình
Thông số  MT 4×2 AT 4×2 Legender  4×4 AT 4×4 Legender
Hệ thống báo động
Mã hóa khóa động cơ
Cảnh báo lệch làn đường
Cảnh báo tiền va chạm
Điều khiển hành trình chủ động
Chống bó cứng phanh
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Phân phối lực phanh điện tử
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ đỗ đèo
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera Camera lùi Camera 360
Cảm biến sau/ trước/ góc sau
Túi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí bên hông phía trước
Túi khí rèm
Túi khí đầu gối người lái
Khung xe GOA 3 điểm ELR, 7 vị trí
Dây đai an toàn
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương
Cột lái tự đổ
Bàn đạp phanh tự đổ

TƯ VẤN MUA XE
Hà Nội
Toyota Thanh Xuân
315 Trường Chinh, Hà Nội
zalo
Hà Nội
Toyota Thăng Long
316 Cầu Giấy
zalo
TPHCM
Toyota Sài Gòn
zalo
Cần Thơ
Toyota Cần Thơ
Cần Thơ
zalo
Mua Bán - Định Giá
Hệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN
Carpla Hà Nội
zalo

Mua bán Toyota đã qua sử dụng

Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Toyota cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Toyota lướt, Toyota đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.

Hệ thống mua bán xe Toyota đã qua sử dụng tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
  • Tư vấn, báo giá giá Toyota siêu lướt 500 – 5000km
  • Tìm kiếm các dòng xe cũ Toyota màu độc lạ, biển số đẹp
  • Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
  • Đổi xe cũ lấy xe Toyota mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý Toyota chính hãng

Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng. 

>>> Tìm kiếm các mẫu Toyota cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác


Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *