Mục lục
Thông số xe Audi Q2 2024 mẫu SUV cỡ nhỏ phong cách hướng tới các khách hàng trẻ, đặc biệt là các khách hàng nữ với khả năng di chuyển linh hoạt trong đô thị cùng các tiện nghi cao cấp tích hợp kèm. Để có thêm thông tin chi tiết về xe Audi Q2 và các chính sách bán hàng mới nhất quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp hotline.
>>> Tìm hiểu Giá xe Audi Q2
So sánh kích thước Audi Q2, Volvo XC40, BMW X2
Thông số kích thước | XC40 | Q2 | X2 |
Kích thước D x R x C (mm) | 4.425 x 1.863 x 1.658 | 4,191 x 1,794 x 1,508 | 4.360 x 1.824 x 1.526 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.702 | 2,593 | 2.67 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 | 182 |
So sánh động cơ Audi Q2, Volvo XC40, BMW X2
Thông số động cơ | XC40 | Q2 | X2 |
Động cơ | Turbo | 1.4L, 4 xi lanh | I4, 2.0L TwinPower Turbo |
Dung tích xy-lanh | 1.998 cc | 1,395cc | 1.998 |
Công suất (mã lực) | 250 | 150 | 192 |
Mô-men xoắn (Nm) | 350 | 250 | 280 |
Hộp số | 8 cấp Geartronic | 7 cấp S tronic | 7AT |
Dẫn động | 4 bánh toàn thời gian AWD | Cầu trước |
> Xem chi tiết Audi Q2
Thông số kỹ thuật xe Audi Q2
Bảng thông số kỹ thuật xe Audi Q2 được lấy từ website Audi Việt Nam.
Thông số Audi Q2 | 35 TFSI COD | 30 TFSI |
Động cơ | I4 – phun xăng trực tiếp và công nghệ ngắt xy-lanh | I3 – phun xăng trực tiếp trục cam kép phía trên (DOHC) |
Hộp số: | Tự động 7 cấp S tronic | Tự động 7 cấp S tronic |
Dung tích xy-lanh (cc): | 1,395 | 999 |
Công suất cực đại kW (rpm): | 110/5,000 – 6,000 (150 mã lực) | 85/5,000 – 5,500 (116 mã lực) |
Mô-men xoắn cực đại Nm (rpm): | 250/1,500 – 3,500 | 200/2,000 – 3,500 |
Vận tốc tối đa (km/h): | 212 | 197 |
Khả năng tăng tốc 0-100 km/h: | 8.5 | 10.3 |
Dài x Rộng x Cao (mm): | 4,191 x 1,794 x 1,508 | 4,191 x 1,794 x 1,508 |
Chiều dài cơ sở (mm)(VTA): | 2,593 | 2,593 |
Trọng lượng xe (kg): | 1,280 | 1,240 |
Tiêu hao nhiên liệu (l/100 km) | 7.8 / 5.5 / 6.2 | 7.37 / 5.78 / 6.37 |
Dung tích bình xăng (l): | 50 | 50 |
Mâm vành hợp kim: | 17” thiết kế đa chấu 7j x17 | 17” thiết kế đa chấu 7j x17 |
Cỡ lốp: | 215 / 55 R17 | 215 / 55 R17 |
Thông số Audi Q2 | 35 TFSI COD | 30 TFSI |
Hệ thống đèn LED trước và đèn phía sau với đèn tín hiệu chạy tia năng động, | Có | |
chức năng điều chỉnh chiếu xa và chiếu gần tự động, chế độ đèn LED chạy ban | Có | |
ngày, hệ thống cảm biến mưa và ánh sáng, đèn sương mù, hệ thống rửa đèn | Có | |
Vô-lăng thể thao 3 chấu bọc da đa chức năng với lẫy chuyển số | Có | |
Hệ thống hiển thị thông tin hỗ trợ người lái | Có | |
Hệ thống hiển thị cảnh báo áp suất lốp | Có | |
Hệ thống phanh tay cơ điện, hệ thống đánh lái trợ lực thế hệ mới | Có | |
Hệ thống tái tạo năng lượng phanh, hệ thống cân bằng điện tử | Có | |
Hệ thống Start/stop, hệ thống kiểm soát hành trình và giới hạn tốc độ | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe với camera phía sau cùng hỗ trợ âm thanh và hình ảnh | Có | |
minh họa trước/sau | Có | |
Chìa khoá thông minh, khoá trung tâm, Cảnh báo chống kéo xe, | Có | |
Nắp khoang hành lý đóng mở điều khiển điện | Có | |
Giao diện đa phương tiện MMI radio với màn hình màu 5.8 inch, | Có | |
4 kênh, 4 loa, công suất 20 watt | Có | |
Giao diện âm nhạc Audi dành cho Apple, USB và kết nối Bluetooth | Có | |
Gương chiếu hậu trong xe chống loá điều chỉnh tay | Có | |
Kính cách nhiệt và kính chắn gió chống chói | Có | |
Gương chiếu hậu bên ngoài điều chỉnh và gập điện | Có | |
Hệ thống điều hòa tự động cao cấp với cảm biến ánh nắng | Có | |
Thảm lót sàn trước và sau | Có | |
Ghế ngồi bọc da cao cấp, Khoá cố định ghế trẻ em Isofix ở hàng ghế sau | Có | |
Ghế trước điều khiển cơ tựa đầu và bơm hơi tựa lưng 4 hướng, | Có | |
Tựa tay trung tâm cho hàng ghế trước | Có | |
Mồi thuốc và cốc gạt tàn | Có | |
Hàng ghế sau với chức năng gập | Có | |
Khoanh hàng lý và ốp bảo vệ ngưỡng cửa khoang hành lý | Có | |
Hệ thống túi khí hai bên phía trước và trên đầu | Có | |
Thắt dây an toàn 3 điểm cho ghế trung tâm phía sau | Có | |
và chức năng nhắc nhở cài dây an toàn | Có | |
Bộ sơ cứu cùng tam giác cảnh báo, | Có | |
bánh dự phòng tiết kiệm diện tích | Có | |
Tùy chọn 11 màu thân xe tiêu chuẩn bao gồm các màu hiệu ứng ánh kim và 1 | Có | |
màu hiệu ứng ngọc trai | Có | |
Gói trang bị thiết kế: màu sơn thân xe tương phản, ốp trụ C màu xám Manhattan, | Có | |
Gói trang bị đèn nội thất cùng hệ thống đèn trang trí | Có | |
Bảo hành 3 năm không giới hạn số km sử dụng | Có | |
Thông số Audi Q2 | 35 TFSI COD | 30 TFSI |
Hệ thống hiển thị cảnh báo áp suất lốp | Có | |
Hệ thống kiểm soát hành trình với bộ giới hạn tốc độ | Có | |
Hệ thống phanh tay cơ điện | Có | |
Hệ thống đánh lái trợ lực thế hệ mới | Có | |
Hệ thống tái tạo năng lượng phanh | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | |
Chìa khóa thông minh, hệ thống Start-Stop, | Có | |
Khóa trung tâm, cảnh báo chống kéo xe | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe với camera quan sát phía sau cùng hỗ trợ âm thanh và hình ảnh minh họa trước/sau | Có | |
Hệ thống túi khí 2 bên phía trước và trên đầu | Có | |
Thắt dây an toàn 3 điểm cho ghế trung tâm phía sau | Có | |
Gói tùy chọn tiện nghi | ||
Gói ngoại thất S-line, Hệ thống âm thanh Audi, Hệ thống lựa chọn chế độ lái | ||
Audi, Hệ thống âm thanh Bang & Olufsen, Cửa sổ trời toàn cảnh, tuỳ chọn 11 | ||
mâm hợp kim từ 18’’ đến 19’’ | ||
Bảng chi tiết kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước |
Mua bán Audi đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Audi cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Audi lướt, Audi đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.
- Tư vấn, báo giá giá Audi siêu lướt 500 – 5000km
- Tìm kiếm các dòng xe cũ Audi màu độc lạ, biển số đẹp
- Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
- Đổi xe cũ lấy xe Audi mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý Audi chính hãng
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu Audi cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!