Ô tô Honda Cao Lãnh

Giới thiệu đại lý xe Honda Ô tô Cao Lãnh, Đồng Tháp

Honda Ô tô Cao Lãnh nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Honda Việt Nam như: Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ Honda Việt Nam. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện 

Tại Honda Ô tô Cao Lãnh người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng …

Showroom Ô tô Honda Cao Lãnh – Mua bán xe mới & Đã qua sử dụng

TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Báo Giá & Mua Trả Góp
zalo
Mua Bán Xe Cũ
Thẩm Định - Định Giá
Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
zalo

>>>> Xem ngay các mẫu xe ô tô Honda đang bán

Bảng giá xe Honda

Bảng giá xe ô tô Honda  (VND)
City G 559.000.000
City L 589.000.000
City RS 609.000.000
Civic RS 870.000.000
Civic G 770.000.000
Civic E 730.000.000
Accord 1.319.000.000
BRV G 661.000.000
BRV L 705.000.000
HR-V G 699.000.000
HR-V L 826.000.000
HR-V RS 871.000.000
CR-V L 1.118.000.000
CR-V G 1.048.000.000
CR-V E 998.000.000

Mua xe Honda trả góp tại Honda Ô tô Cao Lãnh

  • Tư vấn lãi suất, quy trình mua xe trả góp tại Honda Ô tô Cao Lãnh

Tại Honda Ô tô Cao Lãnh, người mua xe được tư vấn chi tiết về các gói vay, gói ưu đãi từ các ngân hàng liên kết trong tỉnh. Quy trình trả góp cần chuẩn bị những hồ sơ gì, thời gian vay bao lâu, năng lực tài chính cần có …

  • Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh

Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như: Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB ….

  • Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 500 triệu đồng
Bảng tính gốc lãi phải trả trong 3 năm
Số tiền vay 300,000,000 triệu
Thời gian vay 30 Tháng
Lãi suất 9.0%
Tháng  Gốc còn lại Gốc Lãi Tổng G+L
0 300,000,000
1 290,000,000 10,000,000 2,250,000 12,250,000
2 280,000,000 10,000,000 2,175,000 12,175,000
3 270,000,000 10,000,000 2,100,000 12,100,000
4 260,000,000 10,000,000 2,025,000 12,025,000
5 250,000,000 10,000,000 1,950,000 11,950,000
6 240,000,000 10,000,000 1,875,000 11,875,000
7 230,000,000 10,000,000 1,800,000 11,800,000
8 220,000,000 10,000,000 1,725,000 11,725,000
9 210,000,000 10,000,000 1,650,000 11,650,000
10 200,000,000 10,000,000 1,575,000 11,575,000
11 190,000,000 10,000,000 1,500,000 11,500,000
12 180,000,000 10,000,000 1,425,000 11,425,000
13 170,000,000 10,000,000 1,350,000 11,350,000
14 160,000,000 10,000,000 1,275,000 11,275,000
15 150,000,000 10,000,000 1,200,000 11,200,000
16 140,000,000 10,000,000 1,125,000 11,125,000
17 130,000,000 10,000,000 1,050,000 11,050,000
18 120,000,000 10,000,000 975,000 10,975,000
19 110,000,000 10,000,000 900,000 10,900,000
20 100,000,000 10,000,000 825,000 10,825,000
21 90,000,000 10,000,000 750,000 10,750,000
22 80,000,000 10,000,000 675,000 10,675,000
23 70,000,000 10,000,000 600,000 10,600,000
24 60,000,000 10,000,000 525,000 10,525,000
25 50,000,000 10,000,000 450,000 10,450,000
26 40,000,000 10,000,000 375,000 10,375,000
27 30,000,000 10,000,000 300,000 10,300,000
28 20,000,000 10,000,000 225,000 10,225,000
29 10,000,000 10,000,000 150,000 10,150,000
30 0 10,000,000 75,000 10,075,000

>>> Thủ tục mua xe ô tô Honda trả góp

Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Honda

Các chi phí lăn bánh Cao Lãnh
Thuế trước bạ 10% * (Giá niêm yết)
Biển số 1.000.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000đ/ 1 năm
Phí đăng kiểm 340.000đ
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ 482.000đ / 875.000đ
Bảo hiểm thân vỏ 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn)

Đăng ký lái thử & sửa chữa tại Honda Ô tô Cao Lãnh

Khách hàng có thể đăng ký lái thử tất cả các dòng xe Honda tại đại lý xe Honda … hay tại các quán café gần khu vực mình đang sống. Honda Ô tô Cao Lãnh luôn có các chương trình lái thử xe thường niên tại các tuyến huyện và thành phố với các dịch vụ đồ uống miễn phí và nhận quà sau khi lái thử xe.

  • Đăng ký lái thử xe
  • Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa
  • Đăng ký làm bảo hiểm vật chất

(Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang)

TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Báo Giá & Mua Trả Góp
zalo
Mua Bán Xe Cũ
Thẩm Định - Định Giá
Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
zalo

Các dòng xe đang bán tại Honda Ô tô Cao Lãnh

Mua xe ô tô Honda Brio

Honda Brio là một trong các mẫu xe cỡ nhỏ chất lượng nhất so cùng phân khúc với: I10, Morning, Fadil, Wigo… Xe có kích thước lớn, tính năng an toàn cao cùng khả năng vận hành mạnh mẽ.

Hình ảnh xe Honda Brio
Thông số kỹ thuật Honda Brio 
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 3.801 x 1.682 x 1.487
Chiều dài cơ sở (mm) 2.405
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.481/1.465
Khỏng sáng gầm xe (mm) 154
Số chỗ ngồi 5
Cỡ lốp 175/65R14
La-zăng Hợp kim/ 14 inch
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 4,6
Trọng lượng không tải (kg) 972
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.375
Kiểu động cơ 1.2L SOHC iVTEC, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp số Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Dung tích xi-lanh (cm3) 1.199
Công suất cực đại (hp/rpm) 89/6.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 110/4.800
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 35
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử
Hệ thống treo trước/sau MacPherson/ Giằng xoắn
Hệ thống phanh trước/sau Phanh đĩa/Tang trống

>>> Xem chi tiết Honda Brio

Mua xe ô tô Honda City

Honda City là một trong các mẫu sedan B cao cấp, chất lượng hoàn hảo nhất trong cùng phân khúc, chỉ được bán ra với các biến thể số tự động. Honda City mang đến trải nghiệm lái thể thao cùng phong cách vô cùng lôi cuốn.

Hình ảnh xe Honda City
Thông số kỹ thuật Honda City
Số chỗ ngồi 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.553 x 1.748 x 1.467
Chiều dài cơ sở (mm) 2.6
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) 1.495/1.483
Khoảng sáng gầm xe (mm) 134
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5
Trọng lượng không tải (kg) 1.117
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.58
Cỡ lốp 185/60R15
La-zăng Hợp kim 15 inch
Hệ thống treo trước/sau Kiểu MacPherson/Giằng xoắn
Hệ thống phanh trước/sau Phanh đĩa/Phanh tang trống
Kiểu động cơ 1.5L DOHC i-VTEC 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van
Dung tích xy-lanh (cc) 1.498
Công suất (Hp/rpm) 119/6.600
Mô-men xoắn (Nm/rpm) 145/4.300
Hộp số Vô cấp CVT
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 40
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/PGM-FI
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Mode)
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching)
Chế độ lái thể thao
Hệ thống lái Trợ lực lái điện
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) 5,68
7,29
4,73

>>> Xem chi tiết Honda City

Mua xe ô tô Honda Civic

Nhập khẩu nguyên chiếc, Honda Civic là 1 trong những mẫu sedan C được định giá cao nhất cùng phân khúc. Bên cạnh đó đây cũng là mẫu xe duy nhất sử dụng khối động cơ tăng áp mạnh mẽ ở phân khúc này.

Hình ảnh xe Honda Civic
Thông số Civic Civic Type R
Kiểu động cơ 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van 2.0L DOHC VTEC Turbo, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp số Vô cấp CVT 6MT
Dung tích xi lanh (cm³) 1.498 1.996
Công xuất cực đại (Hp/rpm) 176 (131 kW)/6.000 315 (320Ps)/6.500
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 240/1.700-4.500 420/2.600 – 4.000
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 47 47
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI (Phun xăng trực tiếp) PGM-FI
Số chỗ ngồi 5 4
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.678 x 1.802 x 1.415 4.593 x 1.890 x 1.407
Chiều dài cơ sở (mm) 2.735 2.735
Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) (mm) 1.547/1.575 1.626/1.614
Cỡ lốp 215/55R16 265/30ZR19
Khoảng sáng gầm xe (mm) 134 123
Bán kính vòng quay tối thiểu (toàn thân) (m) 5,8
Khối lượng bản thân (kg) 1.306 1.424
Khối lượng toàn tải (kg) 1.76 1.8
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson MacPherson trục kép (Dual axis MacPherson)
Hệ thống treo sau Đa liên kết Đa liên kết
Phanh trước Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Brembo
Phanh sau Phanh đĩa Đĩa

>>> Xem chi tiết Honda Civic

Mua xe ô tô Honda Accord

Hình ảnh xe Honda Accord
Thông số xe Honda Accord
Động cơ/Hộp số 1.5 L
Kiểu động cơ 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van
Hộp số CVT Ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Dung tích xi lanh (cm³) 1498
Công xuất cực đại (Hp/rpm) 188 (140 Kw)/5.500
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 260/1.600-5.000
Dung tích thùng nhiêu liệu (lít) 56
Dung tích khoang hành lý (lít) 573
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng trực tiếp (PGM-FI)
Số chỗ ngồi 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 4901 x 1862 x 1450
Chiều dài cơ sở (mm) 2.83
Chiều rộng cơ sở(trước/sau)(mm) 1591/1603
Cỡ lốp 235/45R18 94V
La-zăng 18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 131
Trọng lượng không tải (kg) 1488
Trọng lượng toàn tải (kg) 2000
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm
Phanh trước/ sau Phanh đĩa tản nhiệt/ đĩa

>>> Xem chi tiết Honda Accord

Mua xe ô tô Honda BRV

Mẫu MPV giá rẻ này được đánh giá rất cao ở chất lượng, phong cách thiết kế cùng trải nghiệm lái tốt so cùng phân khúc 7 chỗ hiện nay.

Hình ảnh xe Honda BRV
Thông số  Honda BRV 
Số chỗ ngồi 07
Kích thước DxRxC 4.453 x 1.735 x 1.666 mm
Chiều dài cơ sở 2662mm
Khoảng sáng gầm 201mm
Bán kính vòng quay 5,2m
Động cơ Xăng, 1.5L, 4 Xylanh, 16 Valve, SOHC i-VTEC
Dung tích động cơ 1497cc
Công suất cực đại 120Ps / 6600rpm
Mô-men xoắn cực đại 145Nm / 4600 rpm
Hộp số Tự động CVT
Mức tiêu hao nhiên liệu 6.9L/100km
Tự trọng 1231kg
Lốp xe 195/60R16
Bình xăng 42L

>>> Xem chi tiết Honda BRV

Mua xe ô tô Honda HRV

Mẫu MPV tầm trung này ngày càng được yêu thích với sự thay đổi liên tục về kiểu dáng thiết kế cùng các tiện nghi tích hợp theo kèm.

Hình ảnh xe Honda HRV
Thông số kỹ thuật HRV 2023
Số chỗ ngồi 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.385 x 1.790 x 1.590
Chiều dài cơ sở (mm) 2610
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.545/1.550
Cỡ lốp 225/60R18
Khoảng sáng gầm xe (mm) 181
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5,5
Trọng lượng không tải (kg) 1.379
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.830
Kiểu động cơ 1.5 VTEC Turbo
Hộp số Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Dung tích xi lanh (cm3) 1.498
Công suất cực đại (Hp/rpm) 174/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 240/ 1700 – 4500
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 40
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Giằng xoắn
Phanh trước/sau Đĩa/đĩa

>>> Xem chi tiết Honda HRV

Mua xe ô tô Honda CRV

Mẫu CUV 7 chỗ này là thiết kế chuẩn mực cho các mẫu xe gầm cao đô thị, khả năng vận hành mạnh mẽ, an toàn cao cùng kiểu dáng rất thời thượng giúp cho xe luôn lọt trong top những mẫu xe gầm cao bán chạy nhất tại Việt Nam.

Honda CRV 2022
Hình ảnh xe Honda CRV
Thông số kỹ thuật Honda CR-V 
D x R x C (mm) 4.584 x 1.855 x 1.679
Chiều dài cơ sở (mm) 2.66
Khoảng sáng (mm) 198
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.9
Số chỗ ngồi 5 + 2
Dung tích bình nhiên liệu 57L
Mã động cơ 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van,
ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Dung tích xy lanh (cc) 1.498
Hộp số Vô cấp CVT,
ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Công suất cực đại (Hp/rpm) 188/5.600
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)  240/2.000-5.000
Dung tích bình nhiên liệu 57
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/PGM-FI
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) 6,9
8,9
5,7
La-zăng Hợp kim/18 inch
Cỡ lốp 235/60R18

>>> Xem chi tiết Honda CRV

Mua xe cũ, Đổi xe Honda mới

Honda Ô tô Cao Lãnh còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe Honda mới tại Honda Ô tô Cao Lãnh một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.

  • Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
  • Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
  • Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
  • Tư vấn mua xe cũ trả góp

>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Honda Cũ & các dòng xe lướt hạng sang

TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Báo Giá & Mua Trả Góp
zalo
Mua Bán Xe Cũ
Thẩm Định - Định Giá
Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
zalo

Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Honda Ô tô Cao Lãnh!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *