Mục lục
Honda CRV 2023 mẫu CUV: 5+2 được thị trường yêu thích nhờ chất lượng vận hành bền bỉ, sự tin cậy được xây dựng qua bề dày lịch sử lâu đời tài thị trường Việt Nam.
Hiện tại, CRV cũng là mẫu xe gầm cao hiếm hoi sử dụng khối động cơ tăng áp trên các biến thể của mình, giúp xe dễ dàng tăng tốc, hoạt động êm ái và vô cùng kinh tế so với các đối thủ cạnh tranh cùng phân khúc.

Giá xe Honda CRV 2023
- Giá xe Honda CRV E 2023 – 998.000.000đ
- Giá xe Honda CRV G 2023 – 1.048.000.000đ
- Giá xe Honda CRV L 2023 – 1.118.000.000đ

Giá xe Honda CRV lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
CR-V L | 1.135 | 1.110 | 1.115 | 1.090 |
CR-V G | 1.050 | 1.030 | 1.030 | 1.010 |
CR-V E | 1.005 | 980 | 985 | 960 |
Hình ảnh Honda CRV 2023









Màu sắc xe






Thông số Honda CR-V
Thông số kỹ thuật CRV 2023 | |
D x R x C (mm) | 4.584 x 1.855 x 1.679 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.66 |
Khoảng sáng (mm) | 198 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.9 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.601/1.617 |
Khối lượng bản thân (kg) | 1.61 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 2.3 |
Số chỗ ngồi | 5 + 2 |
Dung tích bình nhiên liệu | 57L |
Mã động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO |
Ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.498 |
Hộp số | Vô cấp CVT, |
Ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY | |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 188/5.600 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240/2.000-5.000 |
Dung tích bình nhiên liệu | 57 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI |
La-zăng | Hợp kim/18 inch |
Cỡ lốp | 235/60R18 |
SUV cùng phân khúc
So sánh giá các dòng xe cùng phân khúc CRV | |
Outlander 2.0 CVT | 823.000.000 đ |
Outlander 2.0 CVT Premium | 942.000.000 đ |
Outlander 2.4 CVT Premium | 1.058.000.000đ |
Santafe xăng | 1.030.000.000đ |
Santafe xăng đặc biệt | 1.190.000.000đ |
Santafe xăng cao cấp | 1.240.000.000đ |
CR-V L | 1.093.000.000đ |
CR-V G | 1.023.000.000đ |
CR-V E | 983.000.000đ |
Mazda Cx5 2.0l Deluxe | 819.000.000đ |
Mazda Cx5 2.0l Luxury | 859.000.000đ |
Mazda Cx5 2.0l Premium | 899.000.000đ |
Mazda Cx5 2.5l Premium | 999.000.000đ |
>>> Tìm hiểu bảng giá xe ô tô các thương hiệu
Mua xe Honda CRV trả góp cần bao nhiêu tiền mặt?
Mua xe Honda CRV trả góp cần những thủ tục gì? Mua xe CRV trả góp cần bao nhiêu tiền mặt? Làm tự do có mua xe CRV trả góp được không? Mua xe CRV trả góp cá nhân? Mua xe CRV trả góp công ty?… và rất nhiều câu hỏi khác cần giải đáp quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.
Hạn mức vay tối đa của ngân hàng lên tới 80% giá trị xe, tùy theo từng phiên bản và từng khu vực khách hàng sống mà người mua cần tối thiểu bao nhiêu tiền mặt để mua xe CRV trả góp.
>>> Thủ tục mua xe Honda trả góp
Tổng tiền mặt cần có khi vay 80% | Hà Nội, TPHCM | Tỉnh |
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | 20% * Giá trị xe |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất 1.35% | 1.35% * Giá trị xe | 1.35% * Giá trị xe |
Phí đăng ký, đăng kiểm 1 năm | 1,560,000 | 1,560,000 |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Mua xe CRV E trả góp cần có? | 350,000,000 | 310,000,000 |
Mua xe CRV G trả góp cần có? | 380,000,000 | 360,000,000 |
Mua xe CRV L trả góp cần có? | 400,000,000 | 400,000,000 |
Mua bán ô tô đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Honda CRV cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe CRV lướt, CRV đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định chất lượng, định giá xe với rất nhiều tiêu chí.
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe Honda CRV cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.