Mục lục
Thông số Suzuki Ertiga 2024 mẫu xe MPV cỡ nhỏ giá siêu rẻ được nhập khẩu nguyên chiếc từ thị trường Indonesia, được bán ra với các biến thể số tự động và số sàn. Ertiga có giá chỉ tương đương với các mẫu sedan B, để tìm hiểu chi tiết về sản phẩm và các chính sách bán hàng mới nhất quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp hotline.
>>> Tìm hiểu Giá xe Suzuki Ertiga
Thông số kích thước Suzuki Ertiga, Xpander, Rush
Kích thước xe Ertiga và khoảng sáng gầm xe nhỏ hơn một chút so với 2 đối thủ cạnh tranh chính cùng phân khúc xe 7 chỗ giá rẻ.
Thông số | Rush | Xpander | Ertiga |
Kích thước ngoài (D x R x C) mm | 4435 x 1695 x 1705 | 4.475 x 1.750 x 1.730 | 4.395 x 1.735 x 1.690 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2685 | 2.775 | 2.74 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 | 205 | 180 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,2 | 5.2 | 5,2 |
So sánh động cơ Ertiga, Xpander, Rush
Thông số | Rush | Xpander | Ertiga |
Loại động cơ | 2NR-VE (1.5L) | 1.5L MIVEC | K15B |
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 | 1.499 | 1.462 |
Công suất tối đa HP/ vòng/phút | 102/6300 | 104/6.000 | 103/6.000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 134/4200 | 141/4.000 N.m/rpm | 138/4.400 |
Dẫn động | Cầu Sau | Cầu trước | Cầu trước |
> Xem chi tiết Suzuki Ertiga
Thông số kỹ thuật xe Suzuki Ertiga
Bảng thông số kỹ thuật xe Suzuki Ertiga các phiên bản được lấy từ website Suzuki Việt Nam.
Thông số Ertiga | Ertiga | Limited | Sport |
Chiều D x R x C (mm) | 4.395 x 1.735 x 1.690 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.74 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.2 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 180 | ||
Khoảng cách bánh xe trước/ sau | 1.510/ 1.520 | ||
Dung tích bình xăng (lít) | 45 | ||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Số cửa | 5 | ||
Dung tích khoang hành lý (L) Tối đa | 803 | ||
Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA) | 550 | ||
– tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới | |||
Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA) | 153 | ||
– tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới | |||
Thông số Ertiga | Ertiga | Limited | Sport |
Lưới tản nhiệt trước | Mạ crom | ||
Ốp viền cốp | Mạ crom | ||
Tay nắm cửa | Màu thân xe | Mạ crom | |
Cột trụ màu đen | Cột B | ||
Cột C | |||
Mở cốp | Bằng tay nắm cửa | ||
Chắn bùn | Trước | ||
Sau | |||
Mâm và lốp xe | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim | |
Mâm và lốp dự phòng | 185/65R15 + Mâm thép | ||
Đèn Pha | Halogen projector và phản quang đa chiều | ||
Cụm đèn hậu | LED | LED với đèn chỉ dẫn | |
Đèn sương mù trước | Không | Có | |
Kính xe màu xanh | Có | ||
Kính hậu ngăn sương mù | Có | ||
Gạt mưa Trước | 2 tốc độ (nhanh, chậm) + gián đoạn + rửa kính | ||
Gạt mưa Sau | 1 tốc độ + rửa kính | ||
Kính chiếu hậu phía ngoài | Màu thân xe, chỉnh điện | Màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | |
Thông số Ertiga | Ertiga | Limited | Sport |
Vô lăng 3 chấu | Urethane, chỉnh gật gù | Bọc da, nút điều chỉnh âm thanh, thoại rảnh tay, chỉnh gật gù | |
Tay lái trợ lực | Có | ||
Đồng hồ tốc độ động cơ | Có | ||
Táp lô hiển thị đa thông tin | Chế độ lái, đồng hồ, mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/ trung bình), phạm vi lái | Chế độ lái, đồng hồ, nhiệt độ bên ngoài, mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/ trung bình), phạm vi lái | |
Báo tắt đèn và chìa khóa | Có | ||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | ||
Hàng ghế trước | Chức năng trượt và ngả (cả hai phía), gối tựa đầu x 2 (loại rời), túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | Chức năng trượt và ngả (cả hai phía), gối tựa đầu x 2 (loại rời), điều chỉnh độ cao (phía ghế lái), túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái), túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | |
Hàng ghế thứ 2 | Gối tựa đầu x 2 (loại rời), chức năng trượt và ngả, gập 60:40, bệ tỳ tay | ||
Hàng ghế thứ 3 | Gối tựa đầu x 2(loại rời), gập 50:50 | ||
Nhắc cài dây an toàn (ghế lái và ghế phụ) | Đèn & Báo động | ||
Báo cửa đóng hờ | Có | ||
Báo sắp hết nhiên liệu | Có | ||
Tấm trang trí Táp lô | Màu đen có vân | Màu vân gỗ | |
Hộc đựng ly Trước x 2 | Có | ||
Hộc giữ mát | Không | Có | |
Hộc đựng chai nước Trước x 2 | Có | ||
Hàng ghế thứ 2 x 2 | Có | ||
Hàng ghế thứ 3 x 2 | Có | ||
Cần số | Màu đen | Màu nâu mạ crôm | |
Cần thắng tay | Màu đen | Crom | |
Cổng USB/AUX | Không | Hộc đựng đồ trung tâm | |
Bàn đạp nghỉ chân phía ghế lái | – | Có | |
Nút mở nắp bình xăng | Có | ||
Tấm lót khoang hành lý | Gập 50:50 | ||
Tay nắm cửa phía trong | Đen | Crom | |
Thông số Ertiga | Ertiga | Limited | Sport |
Điều hòa nhiệt độ Trước | Chỉnh cơ | Tự động | |
Điều hòa nhiệt độ Sau | Chỉnh cơ | ||
Lọc không khí | Có | ||
Chế độ sưởi | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | |
Khóa cửa từ xa | Tích hợp đèn báo | ||
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | ||
Cửa kính chỉnh điện (Trước/Sau) | Có | ||
Ăng-ten (trên nóc xe) | Có | ||
Loa trước | Có | ||
Loa trước | Có | ||
Màn hình | Cảm ứng 6.2 inch, tích hợp camera lùi | Cảm ứng 10 inch, tích hợp camera lùi | |
Radio USB + Bluetooth | Radio USB + Bluetooth | ||
Apple CarPlay & Android Auto | |||
Thông số Ertiga | Ertiga | Limited | Sport |
Mã động cơ | Xăng 1.5L, 4 xi-lanh, 16 van | ||
Kiểu động cơ | KB15 | ||
Dung tích thực tế | 1.462 | ||
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pít tông (mm) | 74.0 x 85.0 | ||
Tỷ số nén | 10,5 | ||
Hộp số | 5MT | 4AT | |
Tỷ số truyền cuối | 4.353 | 4.375 | |
Công suất cực đại | 103 Hp (77kw)/6.000 rpm | ||
Mô-men xoắn cực đại | 138 Nm/4.400 rpm | ||
Vận tốc tối đa (km/h) | 180 | 175 | |
Hệ thống dẫn động | 2WD | ||
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | ||
Phanh Trước | Đĩa thông gió | ||
Phanh Sau | Tang trống | ||
Hệ thống treo Trước | Macpherson với lò xo cuộn | ||
Hệ thống treo Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | ||
Mâm và lốp xe | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng | |
Mâm và lốp xe dự phòng | 185/65R15 + Mâm thép | ||
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | ||
Tiêu hao nhiên liệu (kết hợp/Đô thị/ Ngoài đô thị) | 6.11 / 7.95 / 5.04 | 5.95 / 8.05 / 4.74 | |
Hệ thống an toàn | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD) | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP®) | Có | ||
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HHC) | Có | ||
Nút shift lock | Có | ||
Cảm biến lùi (2 điểm) | Có | ||
Đèn báo dừng LED | Có | ||
Hệ thống chống trộm | Có | ||
Báo động | Có | ||
Túi khí SRS phía trước | Có |
Mua bán Suzuki đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Suzuki XL7 cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe XL7 lướt, XL7 đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.
- Tư vấn, báo giá giá Suzuki siêu lướt 500 – 5000km
- Tìm kiếm các dòng xe cũ Suzuki màu độc lạ, biển số đẹp
- Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
- Đổi xe cũ lấy xe Suzuki mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý Suzuki chính hãng
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu Suzuki XL7 cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!