Mục lục
Thông số xe Mitsubishi Pajero Sport 2024 hai phiên bản máy dầu số tự động nhập khẩu nguyên chiếc từ thị trường Thái Lan. Đây là mẫu SUV tầm trung, được chia sẻ nên tảng khung gầm và động cơ với mẫu xe bán tải Triton. Có thiết kế đẹp mắt cùng khả năng vận hành mạnh mẽ, Pajero Sport là lựa chọn thông minh nhờ khả năng tiết kiệm nhiên liệu, khả năng vận hành linh hoạt.
>>> Tìm hiểu Giá xe Mitsubishi Pajero Sport
Thông số kích thước Mitsubishi Pajero Sport & Fortuner, Everest
Thông số kích thước giữa 3 mẫu SUV máy dầu bán tốt nhất tại thị trường Việt Nam thì Fortuner có kích thước nhỏ nhất, cùng khoảng sáng gầm xe là lớn nhất.
Thông số kích thước | Fortuner | Everest | Pajero Sport |
D x R x C (mm) | 4.795 x 1.855 x 1.835 | 4.892 x 1.860 x 1.837 | 4.825 x 1.815 x 1.835 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.745 | 2.850 | 2.8 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 279 | 210 | 218 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,8 | 5,85 | 5,6 |
Trọng lượng (kg) không tải | 1.985 | 2.249 | 1.94 |
toàn tải | 2.605 | 2.9 | 2.71 |
So sánh động cơ Fortuner, Everest, Pajero sport
Trong 3 mẫu xe này Fortuner sử dụng khối động cơ lớn nhất và cho hiệu suất động cơ và moment là lớn nhất.
Thông số | Fortuner | Pajero Sport | Everest |
Loại động cơ | 1GD-FTV (2.8L) | 4N15 MIVEC | Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Dung tích xi-lanh | 2.755 | 2.442 | 1.996 |
Công suất (hp/rpm) | 201/3.400 | 181/3500 | 180/3.500 |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 500/1.600 | 430/2500 | 420/1.750-2.500 |
Hộp số | 6AT | 8AT | 10AT |
>>> Xem chi tiết Mitsubishi Pajero Sport
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Pajero Sport
Bảng thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Pajero Sport hai phiên bản máy dầu nhập khẩu trong nước được lấy từ website Mitsubishi Việt Nam.
Thông số | Pajero Sport 4×2 AT | Pajero Sport 4×4 AT |
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) | 4.825 x 1.815 x 1.835 | |
Khoảng cách hai cầu xe | 2.8 | |
Khoảng cách hai bánh xe trước | 1.52 | |
Khoảng cách hai bánh xe sau | 1.515 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,6 | |
Khoảng sáng gầm xe | 218 | |
Trọng lượng không tải | 1.94 | 2.115 |
Trọng lượng toàn tải | 2.71 | 2.775 |
Số chỗ ngồi | 7 | |
Loại động cơ | 2.4L Diesel MIVEC | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu điện tử | |
Dung tích xylanh | 2.442 | |
Công suất cực đại | 181/3.500 | |
Mômen xoắn cực đại | 430/2.500 | |
Tốc độ cực đại | 180 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 68 | |
Hộp số | Hộp số tự động 8 cấp – chế độ thể thao | |
Truyền động | Dẫn động cầu sau | Dẫn động 2 cầu Super Select 4WD II |
Khóa vi sai cầu sau | — | • |
Trợ lực lái | Trợ lực dầu | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau | Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng | |
Kích thước lốp xe trước/sau | 265/60R18 | |
Phanh trước | Đĩa thông gió | |
Phanh sau | Đĩa thông gió | |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Đèn pha Bi – LED dạng thấu kính | |
Hệ thống Bật/Tắt đèn chiếu sáng phía trước | • | |
Hệ thống điều chỉnh độ cao đèn chiếu sáng | Tự động/ Auto | |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | • | |
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | LED | |
Kính chiếu hậu | Chỉnh điện / gập điện, mạ chrome, tích hợp đèn báo rẽ | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ chrome | |
Lưới tản nhiệt/ Radiator Grille | Viền mạ bạc | |
Kính cửa màu sậm (cửa đuôi, cửa sau) | — | • |
Cửa cốp Đóng/Mở điện rảnh tay | • | |
Gạt nước kính trước | Gạt mưa gián đoạn 2 tốc độ | |
Cảm biến Bật/Tắt gạt mưa tự động | • | |
Gạt nước kính sau | • | |
Sưởi kính sau | • | |
Giá đỡ hành lý trên mui xe | • | |
Ăng-ten vây cá | • | |
Cánh lướt gió đuôi xe | • | |
Vô lăng và cần số bọc da | • | |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | • | |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | • | |
Chìa khóa thông minh (KOS) | • | |
Khởi động bằng nút bấm (OSS) | • | |
Hệ thống ga tự động | • | |
Lẫy sang số trên vô lăng | • | |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | • | |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | • | |
Điều hòa nhiệt độ tự động | Hai vùng độc lập/ Dual zone | |
Chức năng làm sạch không khí NanoE | — | • |
Chất liệu ghế | Da | |
Ghế tài xế | Chỉnh điện – 8 hướng | |
Ghế hành khách trước | Chỉnh tay | Chỉnh điện – 8 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | • | |
Cửa sổ trời | — | • |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | — | • |
Tay nắm cửa trong mạ chrome | • | |
Kính cửa điều khiển điện | Kính cửa điều chỉnh một chạm lên, xuống, chống kẹt | |
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | • | |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 8 inch, kết nối Android Auto/Apple CarPlay | |
Ứng dụng điều khiển từ xa thông qua điện thoại | — | • |
Cổng nguồn điện 220V-150W | • | |
Số lượng loa | 6 | |
Túi khí an toàn | 06 Túi khí | 07 Túi khí |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | |
Camera toàn cảnh 360 | — | • |
Camera lùi | • | — |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | • | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | • | |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | • | |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | • | |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | • | |
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng (ACC) | — | • |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | — | • |
Hệ Thống Cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) | — | • |
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS) | • | • |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) | — | • |
Hỗ trợ thay đổi làn đường (LCA) | — | • |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | — | • |
Chế độ lựa chọn địa hình off-road | — | • |
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh | • | |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | • | |
Cảm biến trước & sau xe | • | |
Chốt cửa tự động | • | |
Đèn sương mù LED | – | • |
Hệ thống rửa đèn pha | – | • |
Mua bán Mitsubishi đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Mitsubishi cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Mitsubishi lướt, Mitsubishi đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.
- Tư vấn, báo giá giá Mitsubishi siêu lướt 500 – 5000km
- Tìm kiếm các dòng xe cũ Mitsubishi màu độc lạ, biển số đẹp
- Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
- Đổi xe cũ lấy xe Mitsubishi mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý Mitsubishi chính hãng
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu Mitsubishi cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!