Mục lục
Giới thiệu đại lý xe Toyota Long Biên
Toyota Long Biên nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Toyota Việt Nam như: Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ Toyota Việt Nam. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện …
Tại Toyota Long Biên người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng …
>>> Xem ngay các mẫu xe Toyota đang bán
Bảng giá xe Toyota
Bảng giá xe ô tô Toyota | (VND) |
Wigo AT | 405.000.000 |
Wigo MT | 360.000.000 |
Vios E MT (3 túi khí) | 458.000.000 |
Vios E CVT (3 túi khí) | 488.000.000 |
Vios G (7 túi khí) | 553.000.000 |
Altis V | 780.000.000 |
Altis HEV | 878.000.000 |
Camry 2.0 G | 1.105.000.000 |
Camry 2.0 Q | 1.220.000.000 |
Camry 2.5 Q | 1.405.000.000 |
Camry Hybrid | 1.495.000.000 |
Raize | 498.000.000 |
Yaris Cross |
650.000.000 |
Yaris Cross Hybrid | 765.000.000 |
Corolla Cross V | 820.000.000 |
Corolla Cross HV | 905.000.000 |
Avanza MT | 558.000.000 |
Avanza AT | 598.000.000 |
Veloz CVT | 638.000.000 |
Veloz Top | 660.000.000 |
Innova 2.0V | 810.000.000 |
Innova 2.0HEV | 990.000.000 |
Fortuner 2.7 V 4×2 AT | 1.165.000.000 |
Fortuner 2.7 V 4×4 AT | 1.250.000.000 |
Fortuner 2.4 G 4×2 AT | 1.055.000.000 |
Fortuner 2.4 G 4×2 AT Legender | 1.185.000.000 |
Fortuner 2.8 4×4 AT Legender | 1.350.000.000 |
Alphard | 4.370.000.000 |
Alphard HEV | 4.475.000.000 |
Prado VX | 2.628.000.000 |
Land Cruiser 300 | 4.286.000.000 |
Hilux 4×2 AT | 706.000.000 |
Hilux 4×4 AT Adventure | 999.000.000 |
Hilux 4×4 MT | 668.000.000 |
Mua xe Toyota trả góp tại Toyota Long Biên
- Mua trả góp tại tài chính Toyota
Toyota là thương hiệu duy nhất cung cấp các dịch vụ trọn gói từ cung ứng xe mới, cũ, bảo hiểm Toyota và hỗ trợ người vay mua xe trả góp bằng tài chính của hàng. Điều này giúp người mua tiết kiệm được thời gian, sự an tâm và đảm bảo nhận được các dịch vụ tốt nhất cùng lãi suất tốt nhất mà hãng mang lại.
- Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh
Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như: Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB ….
- Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 500 triệu đồng
Bảng tính gốc lãi phải trả trong 3 năm | ||||
Số tiền vay | 300,000,000 triệu | |||
Thời gian vay | 30 | Tháng | ||
Lãi suất | 9.0% | |||
Tháng | Gốc còn lại | Gốc | Lãi | Tổng G+L |
0 | 300,000,000 | |||
1 | 290,000,000 | 10,000,000 | 2,250,000 | 12,250,000 |
2 | 280,000,000 | 10,000,000 | 2,175,000 | 12,175,000 |
3 | 270,000,000 | 10,000,000 | 2,100,000 | 12,100,000 |
4 | 260,000,000 | 10,000,000 | 2,025,000 | 12,025,000 |
5 | 250,000,000 | 10,000,000 | 1,950,000 | 11,950,000 |
6 | 240,000,000 | 10,000,000 | 1,875,000 | 11,875,000 |
7 | 230,000,000 | 10,000,000 | 1,800,000 | 11,800,000 |
8 | 220,000,000 | 10,000,000 | 1,725,000 | 11,725,000 |
9 | 210,000,000 | 10,000,000 | 1,650,000 | 11,650,000 |
10 | 200,000,000 | 10,000,000 | 1,575,000 | 11,575,000 |
11 | 190,000,000 | 10,000,000 | 1,500,000 | 11,500,000 |
12 | 180,000,000 | 10,000,000 | 1,425,000 | 11,425,000 |
13 | 170,000,000 | 10,000,000 | 1,350,000 | 11,350,000 |
14 | 160,000,000 | 10,000,000 | 1,275,000 | 11,275,000 |
15 | 150,000,000 | 10,000,000 | 1,200,000 | 11,200,000 |
16 | 140,000,000 | 10,000,000 | 1,125,000 | 11,125,000 |
17 | 130,000,000 | 10,000,000 | 1,050,000 | 11,050,000 |
18 | 120,000,000 | 10,000,000 | 975,000 | 10,975,000 |
19 | 110,000,000 | 10,000,000 | 900,000 | 10,900,000 |
20 | 100,000,000 | 10,000,000 | 825,000 | 10,825,000 |
21 | 90,000,000 | 10,000,000 | 750,000 | 10,750,000 |
22 | 80,000,000 | 10,000,000 | 675,000 | 10,675,000 |
23 | 70,000,000 | 10,000,000 | 600,000 | 10,600,000 |
24 | 60,000,000 | 10,000,000 | 525,000 | 10,525,000 |
25 | 50,000,000 | 10,000,000 | 450,000 | 10,450,000 |
26 | 40,000,000 | 10,000,000 | 375,000 | 10,375,000 |
27 | 30,000,000 | 10,000,000 | 300,000 | 10,300,000 |
28 | 20,000,000 | 10,000,000 | 225,000 | 10,225,000 |
29 | 10,000,000 | 10,000,000 | 150,000 | 10,150,000 |
30 | 0 | 10,000,000 | 75,000 | 10,075,000 |
>>> Thủ tục mua xe Toyota trả góp trong 3, 5, 7 năm tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước
Cách chi phí lăn bánh xuống đường tại Toyota Long Biên
Các chi phí lăn bánh | Tỉnh | Hà Nội |
Thuế trước bạ | 10% * (Giá niêm yết) | 12% * (Giá niêm yết) |
Biển số | 1.000.000 | 20.000.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Đăng ký lái thử & sửa chữa tại Toyota Long Biên
Khách hàng có thể đăng ký lái thử tất cả các dòng xe Toyota tại đại lý xe Toyota … hay tại các quán café gần khu vực mình đang sống. Toyota Long Biên luôn có các chương trình lái thử xe thường niên tại các tuyến huyện và thành phố với các dịch vụ đồ uống miễn phí và nhận quà sau khi lái thử xe.
- Đăng ký lái thử xe
- Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa
- Đăng ký làm bảo hiểm vật chất
(Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang)
Các dòng xe đang bán tại Toyota Long Biên
Mua xe Toyota Wigo
Mẫu xe cỡ nhỏ nhập khẩu nguyên chiếc Indonesia, được bán ra với 2 biến thể số sàn và tự động. Wigo cạnh tranh các mẫu: Grand I10, Morning, Brio, Fadil. Thông tin cơ bản.
Toyota Wigo | 1.2 AT – 1.2 MT |
Kích thước tổng thể (D x R x C) | 3660 x 1600 x 1520 |
Khoảng sáng gầm xe | 160 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 4600 |
Trọng lượng không tải | 860 |
Dung tích bình nhiên liệu | 33 |
>>> Xem ngay Toyota Wigo
Mua xe Toyota Yaris
Nhập khẩu nguyên chiếc Thái Lan, Yaris là dòng Hatchback có lịch sử lâu đời và rất được các khách hàng nữ yêu thích. Khá là rộng rãi với khả năng di chuyển linh hoạt nhờ bán kính vòng quay nhỏ, khoảng sáng lớn rất phù hợp cho đô thị.
Toyota | Yaris G CVT |
D x R x C | 4115 x 1730 x 1475 |
Khoảng sáng gầm xe | 135 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,7 |
Trọng lượng không tải | 1120 |
Trọng lượng toàn tải | 1550 |
>>> Xem ngay Toyota Yaris
Mua xe Toyota Vios
Là mẫu xe chủ lực của Toyota Việt Nam, với sản lượng lắp ráp cung ứng ra thị trường rất lớn. Toyota Vios không chỉ là mẫu xe phù hợp cho gia đình và còn là mẫu con cưng cho dịch vụ vận tải, taxi.
Thông số Vios | GRD | 1.5G (CVT) | 1.5E (CVT) | 1.5E (MT) |
D x R x C (mm) | 4425 x 1730×1475 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,1 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1110 | 1105 | 1075 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1550 | 1550 | 1550 | 1550 |
>>> Xem ngay Toyota Vios
Mua xe Toyota Altis
Mẫu sedan C này có chất lượng khung gầm rất tốt, khả năng tăng tốc ấn tượng và cạnh tranh với: Mazda3, Cerato, Elantra, Civic.
Thông số | Altis Xăng | Altis Hybrid |
Kích thước tổng thể (mm) | 4630x1780x1435 | 4630x1780x1455 |
Dài cơ sở (mm) | 2700 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 128 | 149 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.4 | |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1345 | 1430 |
Trọng lượng toàn tải (Kg) | 1740 | 1830 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 55 | |
Dung tích động cơ | 1798 | 1798 |
Công suất cực đại (HP/rpm) | 138/6.400 | 97/5200 |
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 172/4.000 | 142/3600 |
Công suất động cơ điện (HP/rpm) | – | 53 |
Mômen xoắn động cơ điện (N.m/rpm) | – | 163 |
Hộp số | Tự động vô cấp | |
Mâm/lốp xe | 225/45R17 | |
Tiêu thụ nhiên liệu | ||
Trong đô thị | 9.4L | 4.3L |
Ngoài đô thị | 5.4L | 4.6L |
Kết hợp | 6.8L | 4.5L |
>>> Xem ngay Toyota Altis
Mua xe Toyota Camry
Toyota Camry thời điểm hiện tại vẫn đang là mẫu sedan D được yêu thích và có số lượng bán ra tốt nhất. Đây là dòng sản phẩm ấn tượng cạnh tranh với: Accord, Mazda6, Mercedes C200, BMW 320i.
Thông số Toyota Camry | 2.0 G | 2.5 Q | Hybrid |
Kích thước tổng thể (mm) | 4885 x 1840 x 1445 | ||
Dài cơ sở (mm) | 2825 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.7 | 5.8 | 5.8 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1520 | 1560 | |
Trọng lượng toàn tải (Kg) | 2030 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 70 | ||
Động Cơ | M20A-FKS | A25A-FKS | A25A-FXS |
Công suất cực đại (HP/rpm) | 170/6.500 | 207/6.000 | 176/ 5700 |
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 1206/4,600 | 250/4,100 | 221/ 3600
– 5200 |
Công suất Motor điện (HP/rpm) | – | – | 88 |
Mômen xoắn Motor điện (N.m/rpm) | – | – | 202 |
Vận tốc tối đa (Km/h) | 200 | 210 | |
Hộp số | CVT/ 8AT | ||
Chế độ lái | – | Eco/ Normal/ Sport | Eco/ Normal/ Sport |
Mâm/lốp xe | 205/65R16 | 235/45R18 | 235/45R18 |
>>> Xem ngay Toyota Camry
Mua xe Toyota Raize
Toyota Raize phân khúc SUV hạng A là một trong các dòng xe vận hành linh hoạt, tiêu hao nhiên liệu thấp nhất thời điểm hiện tại.
Thông số | Toyota Raize |
Kích thước DxRxC (mm) | 3995 x 1695 x 1620 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2525 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 4900 |
Trọng lượng không tải | 1050 kg |
Động cơ | Xăng 1.0L, 3 xy lanh 12 van, tăng áp |
Dung tích xy lanh | 996 cc |
Công suất cực đại (hp) | 98 / 6000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 140 Nm / 2400-4000 vòng/phút |
Hộp số | CVT |
Hệ thống treo trước/sau | Macpherson/Thanh xoắn |
Mâm lốp | 195/65R17 |
Dung tích bình nhiên liệu | 36 lít |
>>> Xem ngay Toyota Raize
Mua xe Toyota Corolla Cross
Thông số Toyota Cross | HV | V | G |
Kích thước tổng thể (D x R x C) mm | 4460 x 1825 x1620 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2640 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 161 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.2 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1410 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1850 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 36 | ||
Dung tích khoang hành lý (L) | 440 | ||
Động cơ xăng | 2ZR-FXE | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | ||
Dung tích xy lanh (cc) | 1798 | ||
Tỉ số nén | 13 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol | ||
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | (72)97/5200 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 142/3600 | ||
Công suất Động cơ điện | 53 | ||
Mô men xoắn tối đa | 163 | ||
Ắc quy Hybrid | Kim loại niken | ||
Chế độ lái | Bình thường / Công suất / Sinh thái | Không | |
Loại dẫn động | Dẫn động cầu trước/FWD | ||
Hộp số | Số tự động vô cấp/CVT | ||
Hệ thống treo Trước | MacPherson với thanh cân bằng | ||
Hệ thống treo Sau | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | ||
Khung xe | TNGA | ||
Trợ lực tay lái | Trợ lực điện | ||
Lốp dự phòng | Hợp kim | ||
Kích thước lốp | 225 / 50R18 | 215 / 60R17 | |
Lốp dự phòng | Vành thép | ||
Phanh Trước/ sau | Đĩa | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||
Trong đô thị (L/100km) | 3.7 | 10.3 | |
Ngoài đô thị (L/100km) | 4.5 | 6.1 | |
Kết hợp (L/100km) | 4.2 | 7.6 |
>>> Xem ngay Toyota Cross
Mua xe Toyota Avanza
Thông số | Avanza AT | Avanza MT |
Kích thước tổng thể (D x R x C) mm | 4190 x 1660 x 1695 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2655 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1425/1435 | |
Khoảng sáng gầm xe(mm) | 200 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu(m) | 4.7 | |
Trọng lượng không tải(kg) | 1155 | 1125 |
Trọng lượng toàn tải(kg) | 1700 | 1680 |
Dung tích bình nhiên liệu(L) | 45 | |
Loại động cơ | 2NR-VE (1.5L) | 1NR-VE (1.3L) |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | |
Dung tích xy lanh | 1496 | 1329 |
Công suất tối đa | (77)105@6000 | (70)/95@6000 |
Mô men xoắn tối đa | 136@4200 | 121@4200 |
Khả năng tăng tốc | 160 | 160 |
Dẫn động | Dẫn động cầu trước | |
Số tự động | 5MT | 4AT |
Trợ lực tay lái | Điện | |
Loại vành | Mâm đúc | |
Kích thước lốp | 185/65R15 | 185/70R14 |
Phanh Trước | Đĩa tản nhiệt 13″ | |
Phanh Sau | Tang trống | |
Ngoài đô thị | 5.44 l | 5.7 |
Kết hợp | 6.12 | 6.5 |
Trong đô thị | 7.24 | 7.9 |
>>> Xem ngay Toyota Avanza
Mua xe Toyota Veloz
Thông số xe Toyota Veloz | |
Số chỗ ngồi | 07 |
Kích thước (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4.475 x 1.750 x 1.700 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2750 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,3 |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.5 |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | 105/6000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 137/2400 – 4000 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | Biến thiên vô cấp |
Hệ thống treo Trước | Mc Pherson |
Hệ thống treo Sau | Phụ thuộc kiểu dầm xoắn |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Loại vành | Hợp kim nhôm |
Kích thước lốp | 205/60R17 |
Phanh Trước | Đĩa |
Phanh Sau | Đĩa |
>>> Xem ngay Toyota Veloz
Mua xe Toyota Innova
Dòng MPV tầm trung này vẫn là sự lựa chọn hàng đầu cho các khách hàng vận tải, doanh nghiệp với khả năng chuyên chở 8 người rất rộng, cùng khoảng sáng gầm xe lớn.
Toyota | Innova 2.0 G | Innova 2.0 E |
D x R x C | 4735 x 1830 x 1795 | |
Chiều dài cơ sở | 2750 | |
Khoảng sáng gầm xe | 178 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,4 | |
Trọng lượng không tải | 1720-1725 | 1695-1700 |
Trọng lượng toàn tải | 2370 | 2330 |
>>> Xem ngay Toyota Innova
Mua xe Toyota Fortuner
Có bề dày lịch sử và sử dụng tới 2 khối động cơ máy xăng, máy dầu, Fortuner đang là lựa chọn hàng đầu cho cá nhân, doanh nghiệp và vận tải.
Thông số xe | Fortuner |
D x R x C | 4795 x 1855 x 1835 |
Chiều dài cơ sở | 2745 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | 1545/1550 |
Khoảng sáng gầm xe | 219 |
Góc thoát (Trước/ sau) | 29/25 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5.8 |
>>> Xem ngay Toyota Fortuner
Mua xe Toyota Prado
Prado được hãng chia sẻ hệ thống gầm xe cao cấp với mẫu Lexus GX460, mẫu SUV này luôn là sự lựa chọn hàng đầu trên các cung đường dài.
D x R x C | mm x mm x mm | 4840 x 1885 x 1845 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2790 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 215 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5.8 |
Trọng lượng không tải | kg | 2030-2190 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 2850 |
>>> Xem ngay Toyota Prado
Mua xe Toyota Granvia
Mẫu xe 9 chỗ này là dòng sản phẩm chuyên chở cao cấp cho các tập đoàn lớn và vận tải VIP.
Thông số xe | Toyota Granvia |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 5265 x 1950 x 1990 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3210 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 175 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,5 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2635-2730 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 3500 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 65 |
Dung tích xy lanh (cc) | 2755 |
Tỉ số nén | 15,6 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun trực tiếp/Fuel injection w/ common rail |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút)) | 130(201)/3400 |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 450@1600-2400 |
Mua xe Toyota Alphard
Mẫu MPV cao cấp 8 chỗ này mang đến trải nghiệm êm ái và không gian tĩnh mịch cho các khách hàng VIP, đây là mẫu xe vận tải rất VIP cho các thượng khách ngồi trên.
D x R x C | mm x mm x mm | 4915 x 1850 x 1890 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3000 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5.8 |
Trọng lượng không tải | kg | 2140 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 2665 |
Dung tích bình nhiên liệu | L | 75 |
>>> Xem ngay Toyota Alphard
Mua xe Toyota Land Cruiser
Mẫu SUV địa hình này là chuẩn mực với khả năng vận hành đỉnh cao, hệ thống khung gầm siêu cao cấp được chia sẻ với mẫu Lexus LX570.
D x R x C | mm x mm x mm | 4840 x 1885 x 1845 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2790 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 215 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5.8 |
Trọng lượng không tải | kg | 2030-2190 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 2850 |
>>> Xem ngay Toyota Cruiser
>>> Xem ngay Toyota Hilux
Mua xe cũ, Đổi xe Toyota mới
Toyota Long Biên còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe Toyota mới tại Toyota Long Biên một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.
- Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
- Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
- Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
- Tư vấn mua xe cũ trả góp
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Toyota Cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Toyota Long Biên!