Thông số Toyota Granvia 2024

Thông số Toyota Granvia 2024 dòng xe 9 chỗ trang bị động cơ máy dầu tăng áp, có kích thước rất lớn nhờ sử dụng nền tảng khung gầm trên mẫu xe 15 chỗ Hiace. Đây là mẫu xe vận tải hành khách đặc trưng và có thể hoán cải theo nhiều mục đích sử dụng khác nhau.

Hình ảnh Toyota Granvia 2024
TƯ VẤN MUA XE
Hà Nội
Toyota Thanh Xuân
315 Trường Chinh, Hà Nội
zalo
Hà Nội
Toyota Thăng Long
316 Cầu Giấy
zalo
TPHCM
Toyota Sài Gòn
zalo
Cần Thơ
Toyota Cần Thơ
Cần Thơ
zalo
Mua Bán - Định Giá
Hệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN
Carpla Hà Nội
zalo

>>> Tìm hiểu Giá xe Toyota Granvia

So sánh kích thước Toyota Granvia & Ford Tourneo

Thông số kích thước xe Granvia & Tourneo 2 mẫu xe 9 chỗ duy nhất trong cùng phân khúc sử dụng nền tảng khung gầm của 2 mẫu xe 16 chỗ Hiace & Transit.

Thông số kích thước Granvia Tourneo
Kích thước bên ngoài (D x R x C) mm 5265 x 1950 x 1990 4.976 x 2.095 x 1.990
Chiều dài cơ sở (mm) 3210 2.933
Khoảng sáng gầm xe (mm) 175 149
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,5 6.65

So sánh động cơ Alphard & Tourneo

Hai mẫu xe 9 chỗ này có sự khác biệt rất lớn trong tính năng vận hành, Granvia sử dụng động cơ máy dầu trong đó Tourneo lại sử dụng động cơ xăng Ecoboost.

Thông số kích thước Granvia Tourneo
Loại động cơ 1GD-FTV 2.0L Ecoboost
Dung tích xy lanh (cc) 2755 1.998
Loại nhiên liệu Diesel Gasoline
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) 174/3400 200/ 5.500
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 450/1600-2400 300 / 3.000
Hệ thống truyền động Cầu sau Cầu Trước
Hộp số 6AT
 Treo Trước/ Sau Thanh chống/ Liên kết 4 điểm Khí nén điện tử

> Xem chi tiết Toyota Alphard

Thông số kỹ thuật xe Toyota Granvia 

Bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Granvia phiên bản duy nhất được lấy từ website Toyota Việt Nam.

Thông số Toyota Granvia 
Kích thước bên ngoài (D x R x C) mm 5265 x 1950 x 1990
Chiều dài cơ sở (mm) 3210
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) 1675/1670
Khoảng sáng gầm xe (mm) 175
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) 13,6
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,5
Trọng lượng không tải (kg) 2635-2730
Trọng lượng toàn tải (kg) 3500
Dung tích bình nhiên liệu (L) 65
Loại động cơ 1GD-FTV
Số xy lanh 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng/In line
Dung tích xy lanh (cc) 2755
Tỉ số nén 15,6
Hệ thống nhiên liệu Phun trực tiếp/Fuel injection w/ common rail
Loại nhiên liệu Diesel
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) 130(174)/3400
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 450/1600-2400
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Hệ thống truyền động Dẫn động cầu sau
Hộp số Số tự động 6 cấp
 Treo Trước/ Sau Thanh chống/ Liên kết 4 điểm
Trợ lực tay lái Thủy lực
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) Không
Loại vành Nhôm
Kích thước lốp 235/60R17
Lốp dự phòng Nhôm
Phanh Trước/ Sau Đĩa tản nhiệt 17”/ Đĩa tản nhiệt 17”
Đèn chiếu gần LED
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu sáng ban ngày Không
Hệ thống rửa đèn Không
Chế độ điều khiển đèn tự động
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
Hệ thống cân bằng đèn pha Không
Hệ thống cân bằng góc chiếu Có(Tự động)/With(Auto)
Chế độ đèn chờ dẫn đường Không
Cụm đèn sau LED
Đèn báo phanh trên cao LED
Đèn sương mù Trước LED
Chức năng điều chỉnh điện
Chức năng gập điện Tự động gập điện
Tích hợp đèn chào mừng Không
Tích hợp đèn báo rẽ
Màu Mạ Crom/Plating
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi Không
Bộ nhớ vị trí Không
Chức năng sấy gương
Chức năng chống bám nước Không
Chức năng chống chói tự động Không
Gạt mưa Trước Tự động
Gạt mưa Sau Gián đoạn theo thời gian
Chức năng sấy kính sau
Ăng ten Dạng thường
Tay nắm cửa ngoài Mạ Crom tích hợp chìa khóa thông minh
Bộ quây xe thể thao Không
Thanh cản (giảm va chạm) Trước Sơn màu
Thanh cản (giảm va chạm) Sau Sơn màu
Loại tay lái 3 chấu
Chất liệu Da và gỗ
Nút bấm điều khiển tích hợp
Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng
Lẫy chuyển số Không
Bộ nhớ vị trí Không
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm, chống chói tự động
Tay nắm cửa trong Mạ Crom
Loại đồng hồ Analog
Đèn báo Eco
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Chức năng báo vị trí cần số
Màn hình hiển thị đa thông tin Màn hình TFT 4.2″
Cửa sổ trời Không
Đầu đĩa AVN(7IN)/DVD/CD
Số loa 12
Cổng kết nối AUX
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói
Bảng điều khiển từ hàng ghế sau Không
Kết nối wifi Không
Hệ thống đàm thoại rảnh tay
Kết nối điện thoại thông minh Không
Kết nối HDMI Không
Hệ thống điều hòa (Tự động/Auto) Tự động
Hệ thống sạc không dây Không
Chất liệu bọc ghế Da
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 8 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách Trượt ngả lưng ghế
Bộ nhớ vị trí Không
Chức năng thông gió Không
Chức năng sưởi Không
Hàng ghế thứ hai Trượt & ngả lưng ghế bằng điện
Hàng ghế thứ ba Trượt & ngả lưng ghế
Hàng ghế thứ bốn Trượt & gập mặt ghế
Tựa tay hàng ghế sau
Rèm che nắng kính sau
Rèm che nắng cửa sau
Cửa gió sau
Hộp làm mát Không
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm
Khóa cửa điện
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điện
Cốp điều khiển điện Không
Hệ thống kiểm soát hành trình
Hệ thống báo động
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình Không
Hệ thống thích nghi địa hình (MTS) Không
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
Camera lùi
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Góc trước
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Góc sau
Túi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí bên hông phía trước Không
Túi khí rèm Không
Túi khí bên hông phía sau Không
Túi khí đầu gối người lái
Túi khí đầu gối hành khách Không
Khung xe GOA
Dây đai an toàn 3 điểm (9 vị trí)/3 pointsx9
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
Cột lái tự đổ
Bàn đạp phanh tự đổ

TƯ VẤN MUA XE
Hà Nội
Toyota Thanh Xuân
315 Trường Chinh, Hà Nội
zalo
Hà Nội
Toyota Thăng Long
316 Cầu Giấy
zalo
TPHCM
Toyota Sài Gòn
zalo
Cần Thơ
Toyota Cần Thơ
Cần Thơ
zalo
Mua Bán - Định Giá
Hệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN
Carpla Hà Nội
zalo

Mua bán Toyota đã qua sử dụng

Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Toyota cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Toyota lướt, Toyota đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.

Hệ thống mua bán xe Toyota đã qua sử dụng tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
  • Tư vấn, báo giá giá Toyota siêu lướt 500 – 5000km
  • Tìm kiếm các dòng xe cũ Toyota màu độc lạ, biển số đẹp
  • Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
  • Đổi xe cũ lấy xe Toyota mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý Toyota chính hãng

Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng. 

>>> Tìm kiếm các mẫu Toyota cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác


Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *