Thông số Lexus GX460 2024

Thông số xe Lexus GX460 2024 mẫu SUV siêu địa hình này có kiểu dáng khá nguyên thủy, khả năng vận hành mạnh mẽ và hội tụ đủ các yếu tố để chinh phục các loại địa hình phức tạp nhất. Để có thêm thông tin chi tiết về GX460, cũng như những chính sách bán hàng mới nhất quý khách vui lòng liên hệ hotline.

Hình ảnh xe Lexus GX460 2024

TƯ VẤN MUA XE
Lexus Hà Nội
Lexus Thăng Long
Kangnam, Hà Nội
zalo
Lexus Sài Gòn
Lexus TPHCM
Quận 1, TPHCM
zalo
Lexus Miền Trung
Lexus Đà Nẵng
Đà Nẵng
zalo
Mua Bán Xe Cũ
Lexus đã qua sử dụng
Carpla Hà Nội
zalo

>>> Tìm hiểu Giá xe Lexus GX460

Thông số kích thước Lexus GX460, Land Rover Defender, Toyota Cruiser

Thông số  GX460 Defender 90 Cruiser
Kích thước D x R x C (mm) 4880x1885x1885 4.583  x 2.008  x 1.974 4.950 x 1.980 x 1.945
Chiều dài cơ sở (mm) 2790 2.587 2.85
Chiều rộng cơ sở trước/ sau (mm) 1585/ 1585
Khoảng sáng gầm xe (mm) 215 226 230
Trọng lượng không tải (Kg) 2385-2420 2.065 2470 – 2570
Trọng lượng toàn tải (Kg) 2990 3230
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 6.3 5,65 5.9

So sánh động cơ GX460, Defender, Cruiser

Thông số  GX460 Defender 90 Cruiser
Dung tích (cm3) 4608 1.997 3445
Công suất cực đại (Hp/rpm) 292/5500 300/5.500 409 / 5200
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 438/3500 400/1.500-4.000 650 / 2000 – 3600
Hộp số 6AT 8AT 10AT
Truyền động 4WD

> Xem chi tiết Lexus GX460

Thông số kỹ thuật xe Lexus GX460 

Bảng thông số kỹ thuật xe Lexus GX460 được lấy từ website Lexus Việt Nam.

Thông số xe Lexus GX460
Mã kiểu loại URJ150L-GKTZKW
Số chỗ ngồi 7
Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao mm 4880x1885x1885
Chiều dài cơ sở mm 2790
Chiều rộng cơ sở Trước mm 1585
Sau mm 1585
Khoảng sáng gầm xe mm 215
Dung tích khoang hành lý L 104L / fold 3nd seat: 612L
Dung tích bình nhiên liệu L 87
Trọng lượng không tải kg 2385-2420
Trọng lượng toàn tải kg 2990
Bán kính quay vòng tối thiểu m 6.3
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH
Động cơ Mã động cơ 1UR-FE
Loại V8
Dung tích cm3 4608
Công suất cực đại Hp/rpm 292/5500
Momen xoắn cực đại Nm/rpm 438/3500
Tiêu chuẩn khí thải EURO 4
Hộp số 6AT
Truyền động 4WD
Hệ thống treo Trước Lò xo cuộn
Sau Khí nén
HT treo thích ứng
Hệ thống điều chỉnh chiều cao chủ động
Hệ thống phanh Trước Đĩa
Sau Đĩa
Hệ thống lái Trợ lực dầu
Bánh xe & Lốp xe Kích thước 265/60R18
Lốp thường
Lốp dự phòng Lốp thướng
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần 3L LED
Đèn chiếu xa 3L LED
Đèn báo rẽ Buld
Đèn ban ngày LED
Đèn sương mù LED
Rửa đèn
Tự động bật /tắt
Tự động điều chỉnh góc chiếu
Tự động mở rộng góc chiếu
Tự động điều chỉnh pha/cốt
Tự động thích ứng
Cụm đèn sau Đèn báo phanh LED
Đèn báo rẽ Bulb
Đèn sương mù
Hệ thống gạt mưa Tự động
Gương chiếu hậu bên ngoài Chỉnh điện
Tự động gập
Tự động điều chỉnh khi lùi
Chống chó
Sấy gương
Nhớ vị trí
Cửa khoang hành lý Mở điện
Đóng điện
Cửa số trờ Điều chỉnh điện
Chức năng 1 chạm đóng mở
Chức năng chống kẹt
Giá nóc
Cánh gió đuôi xe
Ống xả Đơn
NỘI THẤT & TIỆN NGHI
Chất liệu ghế Da Semi-aniline
Ghế người lái Chỉnh điện 8 hướng
Nhớ vị trí 2 vị trí/2 position
Sưởi ghế
Làm mát ghế
Chức năng hỗ trợ ra vào
Ghế hành khách phía trước Chỉnh điện 8 hướng
Sưởi ghế
Làm mát ghế
Gập 40:60
Sưởi ghế
Hàng ghế thứ Chỉnh điện
Gập điện
Tay lái Chỉnh điện
Nhớ vị trí
Chức năng hỗ trợ ra vào
Chức năng sưởi
Tích hợp lẫy chuyển số
Hệ thống điều hòa Loại Tự động 3 vùng
Chức năng lọc bụi phấn hoa
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh
Hệ thống âm thanh Loại Mark Levison
Số loa 17
Màn hình/Display 8″
Đầu CD/DVD/CD/DVD player
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau
Hệ thống dẫn đường (bản đồ VN)
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió
Sạc không dây
Rèm che nắng cửa sau Chỉnh cơ
Chỉnh điện
An toàn
Hệ thống túi khí
Túi khí đầu gối cho người lái và hành khách phía trước
Túi khí rèm hàng ghế trước và sau
Túi khí 2 giai đoạn cho người lái và hành khách phía trước
Túi khí bên hàng ghế trước và sau
Hệ thống chiếu sáng
Hệ thống đèn hắt sáng ở bậc thềm cửa lên xuống của người lái và hành khách phía trước
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang
 dốc (HAC)
Hệ thống kiểm soát độ bám
 đường (TRC)
Hệ thống treo tự thích ứng (AVS)
Hệ thống kiểm soát động lực
học (VSC)
Hệ thống chống bó cứng phanh
(ABS)
Hệ thống thanh cân bằng thuỷ động lực học điện tử (KDSS)
Tay lái trợ lực thuỷ lực với khả năng kiểm soát lưu lượng tự động (VFC)
Vi sai trung tâm chống trượt LSD hiệu TORSEN
Chức năng kiểm soát độ cao của xe (Auto leveling)
Hệ thống nhắc nhở thắt dây an toàn cho hàng ghế trước bằng âm thanh & hình ảnh

TƯ VẤN MUA XE
Lexus Hà Nội
Lexus Thăng Long
Kangnam, Hà Nội
zalo
Lexus Sài Gòn
Lexus TPHCM
Quận 1, TPHCM
zalo
Lexus Miền Trung
Lexus Đà Nẵng
Đà Nẵng
zalo
Mua Bán Xe Cũ
Lexus đã qua sử dụng
Carpla Hà Nội
zalo

Mua bán Lexus đã qua sử dụng

Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Lexus cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe LX600 lướt, LX600 đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.

Hệ thống mua bán xe Lexus đã qua sử dụng tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
  • Tư vấn, báo giá giá Lexus siêu lướt 500 – 5000km
  • Tìm kiếm các dòng xe cũ Lexus màu độc lạ, biển số đẹp
  • Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
  • Đổi xe cũ lấy xe Lexus mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý Lexus chính hãng

Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng. 

>>> Tìm kiếm các mẫu Lexus cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác


Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *