Mục lục
Thông số xe Audi A7 Sportback 2024 dòng xe độc đáo mà Audi Motors mang đến cho khách hàng Việt, có kiểu dáng đầu xe tương đồng với mẫu sedan A6, nhưng Audi A7 mang đến cho người dùng kiểu dáng mới lạ cùng khả năng vận hành thể thao hơn. Để có thêm thông tin chi tiết về xe Audi A7 và các chính sách bán hàng mới nhất quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp hotline.
>>> Tìm hiểu Giá xe Audi A7
So sánh kích thước Audi A7, Lexus ES250, Mercedes E Class
Thông số kích thước | A7 Sportback | E Class | ES250 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4,969 x 2,118 x 1,422 | 4.923 x 1.852 x 1.468 | 4975 x 1865 x 1445 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.930 | 2.939 | 2870 |
Bán kính quay vòng (mm) | 6 | 6.1 | 5.9 |
So sánh động cơ Audi A7, Lexus ES250, Mercedes E Class
Thông số động cơ | A6 | E Class | ES250 |
Chi tiết động cơ | I4 Turbo & Motor điện Mild hybrid MHEV 12V | I4 | 4-cylinders, Inline type, D4S |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.984 | 1991 | 2487 |
Công suất cực đại (Hp/RPM) | 245 | 197 /5.500-6.100 | 204/6600 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) | 370 | 320/ 1.650-4.000 | 243/4000-5000 |
Hộp số | S tronic 7 cấp | 9 cấp 9G-TRONIC | 8AT |
Hệ dẫn động | Cầu trước | Cầu sau | Cầu trước |
> Xem chi tiết Audi A7
Thông số kỹ thuật xe Audi A7 Sportback
Bảng thông số kỹ thuật xe Audi A7 Sportback được lấy từ website Audi Việt Nam.
Thông số Audi A7 Sportback | 55 TFSI quattro | 45 TFSI |
Động cơ : | V6 Turbo & Motor điện Mild hybrid MHEV 48V | I4 Turbo & Motor điện Mild hybrid MHEV 12V |
Hộp số: | Tự động 7 cấp S tronic | Tự động 7 cấp S tronic |
Dung tích xy-lanh (cc): | 2,995 | 1,984 |
Công suất cực đại HP (rpm): | 340 /5,200 – 6,400 | 245 / 5,000–6,500 |
Mô-men xoắn cực đại Nm (rpm): | 500/1,370 – 4,500 | 370 / 1,600-4,300 |
Vận tốc tối đa (km/h): | 250 | 250 |
Khả năng tăng tốc 0-100 km/h: | 5.3 | 7 |
Dài x Rộng x Cao (mm): | 4,969 x 2,118 x 1,422 | 4,969 x 2,118 x 1,422 |
Chiều dài cơ sở (mm): | 2,930 | 2,926 |
Trọng lượng xe (kg): | 1,890 | 1,695 |
Dung tích bình xăng (l): | 63 | 73 |
Mâm vành hợp kim: | 19” 10 chấu kiểu Y, 8.5J x 19 | 19” 10 chấu kiểu Y, 8.5J x 19 |
Cỡ lốp: | 245/45 R19 | 245/45 R19 |
Thông số Audi A7 Sportback | 55 TFSI quattro | 45 TFSI |
Đèn pha HD Matrix LED, đèn ban ngày cách điệu, đèn báo rẽ, hệ thống | Có | |
rửa đèn, đèn cho mọi điều kiện thời tiết, Đèn hậu OLED với hiệu ứng | Có | |
động và hoạt ảnh (lúc bật/tắt) | Có | |
Công nghệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian tối ưu quattro ultra (A7 55), | Có | |
Dẫn động cầu trước (A7 45) | Có | |
Lựa chọn chế độ lái Audi Drive Select, Hệ thống tắt/mở động cơ, | Có | |
Hệ thống hiển thị thông tin lái xe điện tử Audi virtual cockpit | Có | |
Vô lăng bọc da thể thao đa chức năng ba chấu tích hợp lẫy chuyển số | Có | |
Tay lái trợ lực cơ điện | Có | |
Cần số bọc da | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP, cảnh báo áp suất lốp | Có | |
Hệ thống kiểm soát hành trình, cảnh báo giới hạn tốc độ, | Có | |
cảnh báo chuyển làn | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe tích hợp camera 360 | Có | |
Thiết bị cảnh báo chống kéo xe, khóa trung tâm | Có | |
Hệ thống tái tạo năng lượng từ phanh | Có | |
Ghế lái có chức năng nhớ, hai ghế trước chỉnh điện, bơm lưng ghế 4 | Có | |
chiều, tựa tay trung tâm tiện nghi cho tài xế và người ngồi phía trước, | Có | |
ghế sau gập tỷ lệ 40:20:40 hoặc gập hoàn toàn | Có | |
Ghế bọc da Milano với đệm tựa đầu liền lưng ghế | Có | |
Ốp trang trí nửa trên bằng da tổng hợp | Có | |
Gương chiếu hậu ngoài có chức năng sấy, gập điện với chức năng nhớ, | Có | |
chống chói tự động (A7 55) | Có | |
Gương chiếu hậu bên trong tràn viền, chống chói tự động | Có | |
Kính chắn gió, cửa sổ bên và phía sau bằng kính cách nhiệt | Có | |
Tấm che nắng hai ghế trước trang bị gương soi kèm đèn chiếu sáng | Có | |
Giao diện âm nhạc Audi Music Interface, kết nối Bluetooth | Có | |
Giao diện giải trí đa chức năng Multi Media Interface Navigation cảm | Có | |
biến phản hồi xúc giác, hai màn hình hiển thị (trên 8.8” và dưới 8.6”), | Có | |
các nút điều khiển màu đen bóng hoặc Aluminium tích hợp chạm rung | Có | |
phản hồi. Hệ thống âm thanh cao cấp 3D Bang & Olufsen Premium | Có | |
(16 loa vệ tinh, 705 watts) | Có | |
Hệ thống điều hòa nhiệt độ 4 vùng tự động với cảm biến thông minh | Có | |
lọc bụi và hạt gây dị ứng | Có | |
Đèn viền trang trí nội thất đổi màu, đa sắc | Có | |
Gói trang trí viền bóng khung cửa kính và bộ cố định hành lý | Có | |
Mồi thuốc và gạt tàn | Có | |
Tấm lót khoang hành lý | Có | |
Ốp trang trí nội thất màu Aluminum | Có | |
Bệ cửa trước và sau ốp Aluminium, Cửa hít tự động | Có | |
Khóa tiện lợi với cảm biến điều khiển mở khoang hành lý, | Có | |
nắp khoang hành lý đóng mở điều khiển điện | Có | |
Túi khí trước, túi khí cạnh bên, hệ thống túi khí cho phần đầu. | Có | |
Bánh xe dự phòng tiết kiệm diện tích, bộ y tế sơ cứu, áo phản quang, | Có | |
tam giác cảnh báo, bộ đồ nghề và con đội | Có | |
Tùy chọn 13 màu sơn và 4 màu da bọc ghế | Có | |
Bảo hành 3 năm không giới hạn số km sử dụng | Có | |
Thông số Audi A7 Sportback | 55 TFSI quattro | 45 TFSI |
Cửa sổ trời toàn cảnh, ghế thông hơi, hiển thị thông tin trên kính chắn | Có | |
gió, gói trang bị S line nội, ngoại thất toàn diện | Có | |
Tuỳ chọn 8 loại ốp trang trí, 7 kiểu mâm vành kích cỡ từ 19” đến 21” | Có |
Mua bán Audi đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Audi cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Audi lướt, Audi đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.
- Tư vấn, báo giá giá Audi siêu lướt 500 – 5000km
- Tìm kiếm các dòng xe cũ Audi màu độc lạ, biển số đẹp
- Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
- Đổi xe cũ lấy xe Audi mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý Audi chính hãng
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu Audi cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!