Mục lục
Porsche 911 Targa 2023 dòng xe thể thao mui trần danh tiếng đã là biểu tượng của hãng trong suốt nhiều thập kỷ qua, trải qua nhiều thế hệ nhưng Porsche Targa vẫn giữ cho mình phong dáng của dòng xe 911 trước đó với kiểu mui trần phong cách Targa giữ lại một phần khung chữ U hoặc toàn bộ vòm mui cứng nằm phía sau đầu người lái.
Thời điểm hiện tại, Targa được bán ra tới 3 phiên bản trong đó có phiên bản GTS hiệu suất cao mang đến công suất 480 PS, cùng gói Sport Chrono giúp xe bứt tốc cực đỉnh và gần như không có đối thủ trong cùng phân khúc.

Giá xe Porsche 911 Targa 2023
- Giá xe Porsche 911 Carrera 2023 – 6.92 tỷ
- Giá xe Porsche 911 Carrera Cabriolet 2023 – 7.77 tỷ
- Giá xe Porsche 911 Carrera GTS 2023 – 8.82 tỷ
- Giá xe Porsche 911 Carrera GTS Cabriolet 2023 – 9.68 tỷ
- Giá xe Porsche 911 Carrera 4 2023 – 7.4 tỷ
- Giá xe Porsche 911 Carrera 4 Cabriolet 2023 – 8.24 tỷ
- Giá xe Porsche 911 Carrera 4 GTS 2023 – 10.16 tỷ
- Giá xe Porsche 911 Carrera S 2023 – 7.85 tỷ
- Giá xe Porsche 911 Carrera S Cabriolet 2023 – 8.69 tỷ
- Giá xe Porsche 911 Carrera 4S 2023 – 8.32 tỷ
- Giá xe Porsche 911 Carrera 4S Cabriolet 2023 – 9.17 tỷ
- Giá xe Porsche 911 Targa 4 2023 – 8.24 tỷ
- Giá xe Porsche 911 Targa 4S 2023 – 9.17 tỷ
- Giá xe Porsche 911 Targa 4 GTS 2023 – 10.16 tỷ
- Giá xe Porsche 911 Turbo 2023 – 13.03 tỷ
- Giá xe Porsche 911 Turbo Cabriolet 2023 – 13.94 tỷ
- Giá xe Porsche 911 Turbo S 2023 – 15.33 tỷ
- Giá xe Porsche 911 Turbo S Cabriolet 2023 – 16.23 tỷ
- Giá xe Porsche 911 GT3 2023 – 12.65 tỷ
- Giá xe Porsche 911 GT3 Touring Pakage 2023 – 15.33 tỷ
Giá xe Porsche 911 Targa lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
911 Carrera | 7.775 | 7.645 | 7.745 | 7.615 |
911 Carrera Cabriolet | 8.725 | 8.580 | 8.695 | 8.550 |
911 Carrera GTS | 9.900 | 9.735 | 9.870 | 9.705 |
911 Carrera GTS Cabriolet | 10.865 | 10.680 | 10.835 | 10.650 |
911 Carrera 4 | 8.310 | 8.175 | 8.280 | 8.145 |
911 Carrera 4 Cabriolet | 9.250 | 9.095 | 9.230 | 9.065 |
911 Carrera 4 GTS | 11.400 | 11.210 | 11.370 | 11.180 |
Porche 911 Carrera S | 8.815 | 8.670 | 8.785 | 8.640 |
911 Carrera S Cabriolet | 9.755 | 9.590 | 9.725 | 9.560 |
911 Carrera 4S | 9.340 | 9.185 | 9.310 | 9.155 |
911 Carrera 4S Cabriolet | 10.300 | 10.120 | 10.270 | 10.090 |
911 Targa 4 |
9.250 | 9.100 | 9.220 | 9.070 |
911 Targa 4S | 10.295 | 10.120 | 10.265 | 10.090 |
911 Targa 4 GTS | 11.400 | 10.210 | 10.370 | 10.180 |
911 Turbo | 14.615 | 14.365 | 14.585 | 14.335 |
911 Turbo Cabriolet | 15.635 | 15.365 | 15.605 | 15.335 |
911 Turbo S | 17.195 | 16.895 | 17.165 | 16.865 |
911 Turbo S Cabriolet | 18.200 | 17.885 | 18.170 | 17.855 |
911 GT3 | 14.190 | 13.950 | 14.160 | 13.920 |
911 GT3 Touring Pakage | 17.190 | 16.895 | 17.160 | 16.865 |
Hình ảnh Porsche 911 Targa 2023



























Màu sắc xe

















Thông số Porsche 911 Targa
Thông số xe Porsche 911 Targa 2023 | |||
Dài x Rộng x Cao | 4.519 1.852 x 1.297 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2.450 mm | ||
Hệ số kéo (Cd) | 0.29 | ||
Tự trọng (DIN) | 1.665 kg | 1.675 kg | 1.685 kg |
Tự trọng (EC) | 1.740 kg | 1.750 kg | 1.760 kg |
Tải trọng cho phép | 2.060 kg | 2.085 kg | 2.085 kg |
Thể tích khoang hành lý | 132 lít | ||
Thể tính bình xăng | 67 lít | ||
Số xi-lanh | 6 | ||
Dung tích | 2,981 cm³ | ||
Bố trí động cơ | Đặt sau | ||
Phiên bản | Targa | 4S | 4 GTS |
Công suất | 385 PS | 450 PS | 480 PS |
Mô men xoắn cực đại | 450 Nm | 530 Nm | 570 Nm |
PDK | Hộp số tự động 8 cấp ly hợp kép | ||
Tốc độ tối đa | 289 km/giờ | 304 km/giờ | |
Tăng tốc 0 – 100 km/giờ | 4,4 giây (4,2 giây với Gói Sport Chrono) | 3,8 giây (3,6 giây với Gói Sport Chrono) | – |
Tăng tốc 0 – 160 km/giờ | – | 8,7 giây | – |
Khả năng vượt tốc (80 – 120 km/giờ) | – | 2,4 giây | – |
Đô thị (lít/100 km) | 12,8 | 13,3 | – |
Ngoài đô thị (lít/100 km) | 8,0 | 8,0 | – |
Kết hợp (lít/100 km) | 9,8 | 9,9 | – |
Lượng khí thải CO2 (g/km) | 223 | 227 | – |
>>> Tìm hiểu đại lý xe Porsche trên toàn quốc
Mua xe Porsche 911 Targa trả góp cần bao nhiêu?
Mua xe Porsche 911 Targa trả góp cần những thủ tục gì? Mua xe Porsche 911 Targa trả góp cần bao nhiêu tiền mặt? Mua xe Porsche 911 Targa trả góp cá nhân? Mua xe Porsche 911 Targa trả góp công ty? … và rất nhiều câu hỏi khác cần giải đáp quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.
Hạn mức vay tối đa của ngân hàng lên tới 80% giá trị xe, tùy theo từng phiên bản và từng khu vực khách hàng sống mà người mua cần tối thiểu bao nhiêu tiền mặt để mua xe Porsche 911 Targa trả góp.
Tổng tiền mặt cần có khi vay 80% | Hà Nội, TPHCM | Tỉnh |
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | 20% * Giá trị xe |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất 1.5% | 1.5% * Giá trị xe | 1.5% * Giá trị xe |
Phí đăng ký, đăng kiểm 1 năm | 1,560,000 | 1,560,000 |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng tiền cần có 911 Targa | 3,000,000,000 | 2,700,000,000 |
Tổng tiền cần có 911 Targa 4S | 3,500,000,000 | 3,000,000,000 |
Tổng tiền cần có 911 Targa 4 GTS | 3,800,000,000 | 3,300,000,000 |
Mua bán ô tô đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Porsche Targa cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Targa lướt, Targa đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định chất lượng, định giá xe với rất nhiều tiêu chí.
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe Porsche Targa cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.