Mitsubishi Quy Nhơn

Giới thiệu đại lý xe Mitsubishi Quy Nhơn

Mitsubishi Quy Nhơn nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Mitsubishi Việt Nam như: Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ Mitsubishi Việt Nam. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện 

Tại Mitsubishi Quy Nhơn người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng …

Showroom Mitsubishi Quy Nhơn – Mua bán xe mới & Đã qua sử dụng
Mitsubishi Bình Định 0945993357
Mitsubishi Quy Nhơn Chí Trung

>>> Xem ngay các mẫu xe Mitsubishi đang bán

Bảng giá xe Mitsubishi

Bảng giá xe ô tô Mitsubishi  (VND)
Attrage MT 375.000.000đ
Attrage CVT 465.000.000đ
Xpander MT 555.000.000đ
Xpander AT 588.000.000đ
Xpander Premium 648.000.000đ
Xpander Cross 688.000.000đ
Xforce Exceed
670.000.000đ
Xforce Ultimate 720.000.000đ
Outlander CVT 825.000.000 đ
Outlander Premium 950.000.000 đ
Pajero Sport D 4×2 AT 1.110.000.000
Pajero sport D 4×4 AT 1.345.000.000
Triton GLX 4×2 AT  650.000.000đ
Triton Athelet 4×2 AT 780.000.000đ
Triton Athelet 4×4 AT 905.000.000đ

Mua xe Mitsubishi trả góp tại Mitsubishi Quy Nhơn

  • Tư vấn lãi suất, quy trình mua xe trả góp tại Nghệ An

Tại Mitsubishi Quy Nhơn, người mua xe được tư vấn chi tiết về các gói vay, gói ưu đãi từ các ngân hàng liên kết trong tỉnh. Quy trình trả góp cần chuẩn bị những hồ sơ gì, thời gian vay bao lâu, năng lực tài chính cần có …

  • Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh

Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như: Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB ….

  • Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 500 triệu đồng
Bảng tính gốc lãi phải trả trong 3 năm
Số tiền vay 300,000,000 triệu
Thời gian vay 30 Tháng
Lãi suất 9.0%
Tháng  Gốc còn lại Gốc Lãi Tổng G+L
0 300,000,000
1 290,000,000 10,000,000 2,250,000 12,250,000
2 280,000,000 10,000,000 2,175,000 12,175,000
3 270,000,000 10,000,000 2,100,000 12,100,000
4 260,000,000 10,000,000 2,025,000 12,025,000
5 250,000,000 10,000,000 1,950,000 11,950,000
6 240,000,000 10,000,000 1,875,000 11,875,000
7 230,000,000 10,000,000 1,800,000 11,800,000
8 220,000,000 10,000,000 1,725,000 11,725,000
9 210,000,000 10,000,000 1,650,000 11,650,000
10 200,000,000 10,000,000 1,575,000 11,575,000
11 190,000,000 10,000,000 1,500,000 11,500,000
12 180,000,000 10,000,000 1,425,000 11,425,000
13 170,000,000 10,000,000 1,350,000 11,350,000
14 160,000,000 10,000,000 1,275,000 11,275,000
15 150,000,000 10,000,000 1,200,000 11,200,000
16 140,000,000 10,000,000 1,125,000 11,125,000
17 130,000,000 10,000,000 1,050,000 11,050,000
18 120,000,000 10,000,000 975,000 10,975,000
19 110,000,000 10,000,000 900,000 10,900,000
20 100,000,000 10,000,000 825,000 10,825,000
21 90,000,000 10,000,000 750,000 10,750,000
22 80,000,000 10,000,000 675,000 10,675,000
23 70,000,000 10,000,000 600,000 10,600,000
24 60,000,000 10,000,000 525,000 10,525,000
25 50,000,000 10,000,000 450,000 10,450,000
26 40,000,000 10,000,000 375,000 10,375,000
27 30,000,000 10,000,000 300,000 10,300,000
28 20,000,000 10,000,000 225,000 10,225,000
29 10,000,000 10,000,000 150,000 10,150,000
30 0 10,000,000 75,000 10,075,000

>>> Thủ tục mua xe Mitsubishi trả góp

Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Mitsubishi

Các chi phí lăn bánh Nghệ An
Thuế trước bạ 10% * (Giá niêm yết)
Biển số 1.000.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000đ/ 1 năm
Phí đăng kiểm 340.000đ
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ 482.000đ / 875.000đ
Bảo hiểm thân vỏ 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn)

Đăng ký lái thử & sửa chữa tại Mitsubishi Quy Nhơn

Khách hàng có thể đăng ký lái thử tất cả các dòng xe Mitsubishi tại đại lý xe Mitsubishi … hay tại các quán café gần khu vực mình đang sống. Mitsubishi Quy Nhơn luôn có các chương trình lái thử xe thường niên tại các tuyến huyện và thành phố với các dịch vụ đồ uống miễn phí và nhận quà sau khi lái thử xe.

  • Đăng ký lái thử xe
  • Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa
  • Đăng ký làm bảo hiểm vật chất

(Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang)

Mitsubishi Bình Định 0945993357
Mitsubishi Quy Nhơn Chí Trung

Các dòng xe đang bán tại Mitsubishi Quy Nhơn

Mua xe Mitsubishi Attrage

Attrage dòng sedan B cỡ nhỏ được nhập khẩu nguyên chiếc Thái Lan, được bán tại Việt Nam với 2 phiên bản tự động và số sàn. Mitsubishi Attrage nổi tiếng với mức tiêu hao nhiên liệu thấp và khả năng vận hành linh hoạt.

Hình ảnh xe Mitsubishi Attrage
Thông số kỹ thuật Attrage MT CVT
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4.305 x 1.670 x 1.515
Chiều dài cơ sở (mm) 2550
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (Bánh xe/ Thân xe) (m) 4,8 / 5,1
Khoảng sáng gầm xe (mm) 170
Trọng lượng không tải (kg) 875 905
Tổng trọng lượng (kg) 1.330 1.350
Số chỗ ngồi 5

>>> Xem chi tiết Mitsubishi Attrage

Mua xe Mitsubishi Xpander

Xpander cho đến thời điểm hiện tại đang là ông vua trong phân khúc MPV và có doanh số vượt trội so cả với các dòng sedan B. Được nhập khẩu nguyên chiếc Indonesia, Xpander có giá bán rất rẻ cùng sự đa dạng trong khả năng vận hành.

Hình ảnh xe Mitsubishi Xpander
Mitsubishi Xpander
Kích thước tổng thể 4475x 1750x 1695
khoảng sáng gầm 200
Chiều dài cơ sở 2775
Bán kính vòng quay 5,2
Số chỗ ngồi 7

>>> Xem chi tiết Mitsubishi Xpander

Mua xe Mitsubishi Xpander Cross

Xpander Cross có thể được xem là phiên bản nâng cấp khi sử dụng chung hệ thống khung gầm với Xpander, có kích thước nhỉnh hơn chút xíu và kiểu dáng bắt mắt hơn.

Hình ảnh xe Mitsubishi Xpander Cross
Mitsubishi Xpander Cross 
D x R x C (mm) 4.500 x 1.800 x 1.750
Chiều dài cơ sở (mm) 2.775
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) 1.520/ 1.510
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) 5,2
Khoảng sáng gầm xe (mm) 225
Số chỗ 7
Trọng lượng không tải (kg) 1.275

>>> Xem chi tiết Mitsubishi Xpander Cross

Mua xe Mitsubishi Xforce

Hình ảnh xe Mitsubishi Xforce
Thông số kỹ  Mitsubishi Xforce
Kích thước tổng thể (mm) 4.390 x 1.810 x 1.660 mm
khoảng sáng gầm (mm) 222 
Chiều dài cơ sở (mm) 2650 
Bán kính vòng quay (m) 5,2
Số chỗ ngồi 5
Loại động cơ 4A91 1.5L  MIVEC DOHC
Công suất cực đại 105
Mô-men xoắn tối đa 141
Dung tích bình nhiên liệu 42
Hộp số CVT
Hệ dẫn động Cầu trước
Hệ thống treo trước MacPherson
Hệ thống treo sau MacPherson
Phanh trước/ sau Đĩa
Kích thước lốp xe 205/55R17

>>> Xem chi tiết Mitsubishi Xforce

Mua xe Mitsubishi Outlander

Mẫu CUV đô thị này sử dụng tới 7 chỗ ngồi, có khả năng vận hành mạnh mẽ cùng ngôn ngữ thiết kế đẹp mắt, Outlander đang là lựa chọn tin cậy cho người dùng.

Hình ảnh xe Mitsubishi Outlander
Thông số Outlander 
Kích thước DxRxC (mm) 4.695 x 1.810 x 1.710
Chiều dài cơ sở (mm) 2.67
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (mm) 5.3
Khoảng sáng gầm xe (mm) 190
Trọng lượng không tải (kg) 1.5
Số người được phép chở 7
Loại động cơ 4B11 DOHC MIVEC
Dung tích xy lanh (cc) 1.998
Công suất cực đại (ps/rpm) 145/6.000
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) 196/4.200
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 63
Hộp số Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III – Sport-mode
Truyền động Cầu trước
Trợ lực lái Trợ lực điện
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Đa liên kết với thanh cân bằng
Lốp xe trước/sau 225/55R18
Phanh trước/sau Đĩa thông gió/Đĩa

>>> Xem chi tiết Mitsubishi Outlander

Mua xe Mitsubishi Pajero Sport

Pajero Sport dòng SUV tầm trung được hãng nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, chỉ với 2 phiên bản máy dầu, Pajero sport có khả năng vận hành ấn tượng, cùng kiểu dáng thời thượng.

Hình ảnh xe Mitsubishi Pajero Sport
Mitsubishi Pajero Sport
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) 4.825 x 1.815 x 1.835
Khoảng cách hai cầu xe 2.8
Khoảng cách hai bánh xe trước 1.52
Khoảng cách hai bánh xe sau 1.515
Bán kính quay vòng tối thiểu 5,6
Khoảng sáng gầm xe 218
Trọng lượng không tải 1.94
Trọng lượng toàn tải 2.71
Số chỗ ngồi 7

>>> Xem chi tiết Mitsubishi Pajero Sport

Mua xe Mitsubishi Triton

Dòng bán tải này hiện nay đã vươn lên vị trí thứ 2 chỉ xếp sau Ranger, có kiểu dáng thiết kế mới đẹp mắt cùng khả năng vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu. Triton đang dần lấy lại hình ảnh và trở thành mẫu xe đáng được sử dụng nhất hiện nay.

Hình ảnh xe bán tải Mitsubishi Triton
Mitsubishi Triton
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 5.280 x 1.815 x 1.780
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (Bánh xe/ Thân xe) (m) 5.9
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200
Trọng lượng không tải (kg) 1.705
Tổng trọng lượng (kg) 2.76
Kích thước thùng (DxRxC) (mm) 1.520 x 1.470 x 475
Khoảng cách hai cầu xe 3000

>>> Xem chi tiết Mitsubishi Triton

Mua xe bán cũ, Đổi xe Mitsubishi mới

Mitsubishi Quy Nhơn còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe Mitsubishi mới tại Mitsubishi Quy Nhơn một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.

  • Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
  • Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
  • Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
  • Tư vấn mua xe cũ trả góp

>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Mitsubishi Cũ & các dòng xe lướt hạng sang

Mitsubishi Bình Định 0945993357
Mitsubishi Quy Nhơn Chí Trung

Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Mitsubishi Quy Nhơn!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *