Mục lục
Giới thiệu đại lý xe Hyundai Đà Lạt
Hyundai Đà Lạt nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Hyundai Thành Công như: Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ Hyundai Việt Nam. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện …
Tại Hyundai Đà Lạt người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng …

>>> Xem ngay các mẫu xe Hyundai đang bán
Bảng giá xe Hyundai
Bảng giá xe ô tô Hyundai 2023 | (VND) |
Grand I10 Base Hatchback | 360.000.000 |
Grand I10 MT Hatchback | 405.000.000 |
Grand I10 AT Hatchback | 435.000.000 |
Grand I10 Base Sedan | 380.000.000 |
Grand I10 MT Sedan | 425.000.000 |
Grand I10 AT Sedan | 455.000.000 |
Accent MT Tiêu Chuẩn | 436.000.000đ |
Accent MT | 482.000.000đ |
Accent AT | 511.000.000đ |
Accent Đặc Biệt | 552.000.000đ |
Elantra Tiêu Chuẩn | 599.000.000đ |
Elantra Đặc Biệt | 669.000.000đ |
Elantra Cao Cấp | 729.000.000đ |
Elantra N-Line | 799.000.000đ |
Creta Tiêu Chuẩn | 620.000.000đ |
Creta Đặc Biệt | 670.000.000đ |
Creta Cao Cấp | 730.000.000đ |
Santafe xăng | 1.030.000.000đ |
Santafe dầu | 1.130.000.000đ |
Santafe xăng đặc biệt | 1.190.000.000đ |
Santafe dầu đặc biệt | 1.290.000.000đ |
Santafe xăng Premium | 1.240.000.000đ |
Santafe dầu Premium | 1.340.000.000đ |
Tucson Tiêu Chuẩn | 825.000.000đ |
Tucson Đặc Biệt | 925.000.000đ |
TucsonT-GDI | 1.020.000.000đ |
Tucson Dầu | 1.030.000.000đ |
Mua xe Hyundai trả góp tại Hyundai Đà Lạt
- Tư vấn lãi suất, quy trình mua xe trả góp tại Hyundai Đà Lạt
Tại Hyundai Đà Lạt, người mua xe được tư vấn chi tiết về các gói vay, gói ưu đãi từ các ngân hàng liên kết trong tỉnh. Quy trình trả góp cần chuẩn bị những hồ sơ gì, thời gian vay bao lâu, năng lực tài chính cần có …
- Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh
Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như: Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB ….
- Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 500 triệu đồng
Bảng tính gốc lãi phải trả trong 3 năm | ||||
Số tiền vay | 300,000,000 triệu | |||
Thời gian vay | 30 | Tháng | ||
Lãi suất | 9.0% | |||
Tháng | Gốc còn lại | Gốc | Lãi | Tổng G+L |
0 | 300,000,000 | |||
1 | 290,000,000 | 10,000,000 | 2,250,000 | 12,250,000 |
2 | 280,000,000 | 10,000,000 | 2,175,000 | 12,175,000 |
3 | 270,000,000 | 10,000,000 | 2,100,000 | 12,100,000 |
4 | 260,000,000 | 10,000,000 | 2,025,000 | 12,025,000 |
5 | 250,000,000 | 10,000,000 | 1,950,000 | 11,950,000 |
6 | 240,000,000 | 10,000,000 | 1,875,000 | 11,875,000 |
7 | 230,000,000 | 10,000,000 | 1,800,000 | 11,800,000 |
8 | 220,000,000 | 10,000,000 | 1,725,000 | 11,725,000 |
9 | 210,000,000 | 10,000,000 | 1,650,000 | 11,650,000 |
10 | 200,000,000 | 10,000,000 | 1,575,000 | 11,575,000 |
11 | 190,000,000 | 10,000,000 | 1,500,000 | 11,500,000 |
12 | 180,000,000 | 10,000,000 | 1,425,000 | 11,425,000 |
13 | 170,000,000 | 10,000,000 | 1,350,000 | 11,350,000 |
14 | 160,000,000 | 10,000,000 | 1,275,000 | 11,275,000 |
15 | 150,000,000 | 10,000,000 | 1,200,000 | 11,200,000 |
16 | 140,000,000 | 10,000,000 | 1,125,000 | 11,125,000 |
17 | 130,000,000 | 10,000,000 | 1,050,000 | 11,050,000 |
18 | 120,000,000 | 10,000,000 | 975,000 | 10,975,000 |
19 | 110,000,000 | 10,000,000 | 900,000 | 10,900,000 |
20 | 100,000,000 | 10,000,000 | 825,000 | 10,825,000 |
21 | 90,000,000 | 10,000,000 | 750,000 | 10,750,000 |
22 | 80,000,000 | 10,000,000 | 675,000 | 10,675,000 |
23 | 70,000,000 | 10,000,000 | 600,000 | 10,600,000 |
24 | 60,000,000 | 10,000,000 | 525,000 | 10,525,000 |
25 | 50,000,000 | 10,000,000 | 450,000 | 10,450,000 |
26 | 40,000,000 | 10,000,000 | 375,000 | 10,375,000 |
27 | 30,000,000 | 10,000,000 | 300,000 | 10,300,000 |
28 | 20,000,000 | 10,000,000 | 225,000 | 10,225,000 |
29 | 10,000,000 | 10,000,000 | 150,000 | 10,150,000 |
30 | 0 | 10,000,000 | 75,000 | 10,075,000 |
>>> Thủ tục mua xe Hyundai trả góp
Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Hyundai
Các chi phí lăn bánh | Đà Lạt |
Thuế trước bạ | 10% * (Giá niêm yết) |
Biển số | 1.000.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Đăng ký lái thử & sửa chữa tại Hyundai Đà Lạt
Khách hàng có thể đăng ký lái thử tất cả các dòng xe Hyundai tại đại lý xe Hyundai … hay tại các quán café gần khu vực mình đang sống. Hyundai Đà Lạt luôn có các chương trình lái thử xe thường niên tại các tuyến huyện và thành phố với các dịch vụ đồ uống miễn phí và nhận quà sau khi lái thử xe.
- Đăng ký lái thử xe
- Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa
- Đăng ký làm bảo hiểm vật chất
(Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang)
Các dòng xe Hyundai đang bán tại Hyundai Đà Lạt
Mua xe Hyundai Grand I10 Hatchback
Hyundai Grand I10 Hatchback đang là mẫu xe cỡ nhỏ có doanh số bán ra tốt nhất tại Việt Nam thời điểm hiện tại, không chỉ là một mẫu xe cỡ nhỏ linh hoạt cho đô thị mà đây còn là một mẫu xe cho dịch vụ vận tải hành khách rất tốt.

Thông số xe Hyundai | I10 Hatchback |
Chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 3805 x 1680 x 1520 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2450 |
Khoảng sáng (mm) | 157 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Động cơ | Hoặc 1,2 MPI |
Nhiên liệu | Xăng |
Dung tích (cc) | 1197 |
Công suất (Ps) | 83/6000 |
Moment (Nm) | 114/4000 |
Dung tích bình nhiên liệu | 37 |
Truyền động | Cầu trước |
Hộp số | 5MT / 4AT |
Hệ thống treo trước/ Sau | Macpherson/ Thanh xoắn |
Thông số lốp | 175 / 60R15 |
>>> Xem chi tiết Hyundai I10 Hatchback
Mua xe Hyundai Grand I10 Sedan
Mẫu sedan A này cũng đáp ứng rất nhiều tiêu chí của khách hàng khi có giá bán ra rẻ, nhỏ gọn và tiêu hao nhiên liệu rất thâp. Grand I10 Sedan sở hữu tới 3 biến thể số tự động và số sàn.

Thông số xe Hyundai | I10 Sedan 2023 |
Chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 3995 x 1680 x 1520 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2450 |
Khoảng sáng (mm) | 157 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Động cơ | Kapa 1.2 MPI |
Nhiên liệu | Xăng |
Dung tích (cc) | 1197 |
Công suất (Ps) | 83/5000 |
Momen (Nm) | 114/4000 |
Dung tích bình nhiên liệu | 37L |
Truyền động | Cầu trước |
Hộp số | 5MT/4AT |
Hệ thống treo trước/ Sau | Macpherson/ Thanh xoắn |
Thông số lốp | 175/60R15 |
>>> Xem chi tiết Hyundai I10 Sedan
Mua xe Hyundai Ioniq 5

>>> Xem chi tiết Hyundai Ioniq 5
Mua xe Hyundai Accent
Accent đang ngày càng vươn lên vị trí dẫn đầu trong cùng phân khúc sedan B khi liên tục cải tiến, nâng cấp vượt trội về tiện nghi và phong cách thiết kế. Sở hữu tới 4 phiên bản 2 tự động và 2 sàn, phục vụ mọi nhu cầu cá nhân và dịch vụ taxi.

Hyundai | Accent |
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4,440 x 1,729 x 1,460 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 |
Động cơ | Kappa 1.4L |
Dung tích công tác (cc) | 1,353 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 45 |
Công suất cực đại (ps) | 100 / 6,000 |
Momen xoắn cực đại | 132 / 4,000 |
Hệ thống truyền động | FWD |
Hệ thống treo trước | Macpherson, lò xo trụ |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) |
Hộp số | 6AT |
Thông số lốp | 195/55 R16 |
>>> Xem chi tiết Hyundai Accent
Mua xe Hyundai Elantra
Mẫu sedan C này có thiết kế và phong cách vận hành mạnh mẽ, được bán ra với nhất nhiều biến thể, Elantra là sự lựa chọn hàng đầu của các khách hàng trẻ tuổi.

Thông số xe Elantra 2023 | |||
D x R x C (mm) | 4,620 x 1,800 x 1,450 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | ||
Khoảng sáng (mm) | 150 | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Động cơ | Gamma 1.6 MPI | Nu 2.0 MPI | 1.6 T-Gdi |
Nhiên liệu | Xăng | ||
Công suất cực đại (Ps) | 127/6300 | 157/6200 | 204/6,000 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 15,77/4850 | 20/4000 | 265/1,500~4,500 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 50 | ||
Hệ thống truyền động | Dẫn động bánh trước | ||
Hộp số | 6MT | 7DCT | |
Hệ thống treo ( trước/sau) | Macpherson/Thanh xoắn | ||
Kích thước lốp | 195/65R15 | 225/45R17 |
>>> Xem chi tiết Hyundai Elantra
Mua xe Hyundai Creta
Có thiết kế trẻ trung, vận hành linh hoạt với khoảng sáng gầm xe lớn, Creta là sự lựa chọn hoàn hảo cho đô thị.

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Creta | |
Kích thước tổng thể (D x R x C) | 4.315 x 1.790 x 1.630 |
Chiều dài cơ sở | 2.610 mm |
Khoảng sáng gầm cao | 200 mm |
Động cơ xăng | 4315 x 1790 x 1660 |
Dung tích động cơ (cc) | 1497 – SmartStream |
Công suất | 115 HP / 6300 Rpm |
Mô-men xoắn | 144 Nm / 450 Rpm |
Số tự động | CVT |
Hệ thống dẫn động | 2WD |
Phanh trước/sau | Đĩa/ Đĩa |
Hệ thống treo trước | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) |
Thông số lốp | 215/60R17 |
>>> Xem chi tiết Hyundai Creta
Mua xe Hyundai Tucson
Có bề dày lịch sử khá lâu đời tại Việt Nam, Tucson chứng minh cho người tiêu dùng thấy được chất lượng, sự bền bỉ cũng như luôn tiên phong trong việc tích hợp công nghệ hiện đại.

Thông số kỹ thuật Tucson 2023 | |||
Kích thước DxRxC | 4630 x 1865 x 1695 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2755mm | ||
Khoảng sáng gầm | 181mm | ||
Bán kính vòng quay | 5.3 | ||
Trọng lượng không tải | 1576 | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Động cơ | Xăng, 1.6 TGDi | Xăng, NU 2.0 MPI | Dầu, R 2.0 CDRi |
Dung tích | 1.6L | 2.0L | |
Công suất | 180Ps / 5500 rpm | 156Ps / 6200 rpm | 185Ps / 4000 rpm |
Mô-men xoắn | 265Nm / 1500 – 4500 rpm | 192Nm / 4000 rpm | 416Nm / 1750 – 2750 rpm |
Hộp số | 7AT | 6AT | |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 7.2L/ 100km | 7.6L/ 100km | 5.2L/ 100km |
Lốp xe | 245/ 45 R19 | 225/ 60 R17 | 245/ 45 R19 |
Bình xăng | 62L |
>>> Xem chi tiết Hyundai Tucson
Mua xe Hyundai Santafe
Không có gì bàn cãi về sự chuẩn mực mà Santafe mang lại, sự linh hoạt trong đô thị, khả năng vận hành mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu, khả năng đầm chắc, cách âm tốt khi di chuyển trên cao tốc…

Thông số kỹ thuật Santafe | ||
D x R x C (mm) | 4,770 x 1,890 1,680 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,45 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1789 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2510 | |
Số loại | Theta II 2.4 GDI | R 2.2 e-VGT |
Dung tích xi-lanh | 2.359 | 2.199 |
Công suất mã lực@vòng/phút | 188@6.000 | 200@3.800 |
Mô-men xoắn Nm@vòng/phút | 241Nm@4.000 | 441@1.750 – 2.750 |
Dung tích bình nhiên liệu | 71 | |
Hộp số | 6AT | 8AT |
Nhiên liệu | Xăng | Dầu |
Thông số lốp | 235/60R18 | |
Hệ thống treo trước/ sau | Mcpherson/ Liên kết đa điểm |
>>> Xem chi tiết Hyundai Santafe
Mua xe Hyundai Stargazer

Thông số | Stargazer |
Phân khúc | MPV |
Số chỗ | 7 |
Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.460 x 1.780 x 1.695 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.780 |
Mâm xe (mm) | 17 inch |
Động cơ | 1.5L 4 xi lanh |
Dung tích (cc) | 1.496 |
Công suất (mã lực) | 114 |
Mô-men xoắn (Nm) | 144 |
Hộp số | 6MT/ CVT |
Dẫn động | Cầu trước |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
>>> Xem chi tiết Hyundai Stargazer
Mua xe Hyundai Palisade

Thông số Hyundai | Palisade |
Số chỗ ngồi | 08 |
Kích thước DxRxC | 4981 x 1976 x 1750 mm |
Chiều dài cơ sở | 2900 mm |
Động cơ | Diesel R2.2 và xăng 3.8L Atkinson V6 |
Công suất cực đại | 291 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại | 355 Nm |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Lốp xe | 245/60R18, 245/50R20 |
>>> Xem chi tiết Hyundai Palisade
Mua bán xe cũ, Đổi xe Hyundai mới
Hyundai Đà Lạt còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe Hyundai mới tại Hyundai Đà Lạt một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.
- Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
- Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
- Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
- Tư vấn mua xe cũ trả góp
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Hyundai Cũ & các dòng xe lướt hạng sang
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Hyundai Đà Lạt!