Mục lục
Ford Everest 2024 thế hệ mới có diện mạo đẳng cấp, sang chảnh với các tiện nghi hướng tới tương lai. Bên cạnh đó, Everest cũng có kích thước lớn hơn các thế hệ trước đó khá nhiều và trở thành mẫu SUV tầm trung tiệm cận các dòng xế cao cấp cỡ lớn.
Everest được bán ra với 4 phiên bản số tự động sử dụng khối động cơ Diesel tăng áp đơn và tăng áp kép, kết hợp hộp số 6 cấp và 10 cấp.
Giá xe Ford Everest 2024
- Giá xe Ford Everest Ambiente 4×2 AT 2024 – 1.099.000.000đ
- Giá xe Ford Everest Sport 4×2 AT 2024 – 1.166.000.000đ
- Giá xe Ford Everest Titanium 4×2 AT 2024 – 1.286.000.000đ
- Giá xe Ford Everest Titanium 4×4 AT 2024 – 1.452.000.000đ
- Giá xe Ford Everest Platinum 2024 – 1.545.000.000đ
Giá xe Ford Everest lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Everest Ambiente 4×2 AT | 1.250 | 1.230 | 1.230 | 1.210 |
Everest Sport 4×2 AT | 1.325 | 1.305 | 1.305 | 1.285 |
Everest Titanium 4×2 AT | 1.415 | 1.390 | 1.395 | 1.370 |
Everest Titanium 4×4 AT | 1.645 | 1.615 | 1.625 | 1.595 |
Everest Platinum | 1.750 | 1.720 | 1.730 | 1.700 |
Hình ảnh Ford Everest 2024
Màu sắc xe
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật Ford Everest 2024 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4914 x 1923 x 1842 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 290 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 | |
La-zăng | Vành hợp kim nhôm đúc 20 inch | |
Cỡ lốp | 265/50R20 | |
Phanh trước/sau | Phanh đĩa | |
Hệ thống treo sau | Sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và thanh chống lắc | |
Phiên bản | Everest 4×4 AT | Everest 4×2 AT |
Loại động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp | Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 210/3750 | 180/3.500 |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 500/1.750-2.000 | 420/1.750-2.500 |
Dung tích (cc) | 1.996 | |
Hệ thống dẫn động | Dẫn động 2 cầu toàn thời gian thông minh | Dẫn động cầu sau |
Hộp số | 10AT | 6AT |
SUV cùng phân khúc
So sánh giá bán các mẫu SUV cùng phân khúc | |
Mazda CX8 Luxury | 1.079.000.000đ |
Mazda CX8 Premium | 1.169.000.000đ |
Mazda CX8 Premium AWD (7 chỗ) | 1.259.000.000đ |
Mazda CX8 Premium AWD (6 chỗ) | 1.269.000.000đ |
Santafe xăng tiêu chuẩn | 969.000.000đ |
Santafe dầu tiêu chuẩn | 1.050.000.000đ |
Santafe xăng cao cấp | 1.150.000.000đ |
Santafe dầu cao cấp | 1.199.000.000đ |
Santafe Hybrid | 1.299.000.000đ |
KIA Sorento Deluxe D | 999.000.000đ |
KIA Sorento Luxury D | 1.119.000.000đ |
KIA Sorento Premium D | 1.219.000.000đ |
KIA Sorento Signature D | 1.289.000.000đ |
KIA Sorento Luxury G | 999.000.000đ |
KIA Sorento Premium G | 1.139.000.000đ |
Toyota Fortuner 2.4 G 4×2 MT | 1.015.000.000đ |
Toyota Fortuner 2.7 V 4×2 AT | 1.187.000.000đ |
Toyota Fortuner 2.7 V 4×2 AT | 1.277.000.000đ |
Toyota Fortuner 2.4 G 4×2 AT | 1.107.000.000đ |
Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT | 1.423.000.000đ |
Toyota Fortuner 2.4 G 4×2 AT Legender | 1.248.000.000đ |
Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT Legender | 1.459.000.000đ |
Ford Everest Ambiente 4×2 AT |
1.099.000.000đ |
Ford Everest Sport 4×2 AT | 1.162.000.000đ |
Ford Everest Titanium 4×2 AT | 1.286.000.000đ |
Ford Everest Titanium 4×4 AT | 1.452.000.000đ |
Peugeot 5008 GT | 1.319.000.000đ |
Peugeot 5008 AL | 1.219.000.000đ |
Mitsubishi Pajero Sport D 4×2 AT |
1.110.000.000 |
Mitsubishi Pajero sport D 4×4 AT | 1.345.000.000 |
>>> Tìm hiểu bảng giá xe ô tô các thương hiệu
Mua xe Ford Everest trả góp cần bao nhiêu tiền mặt?
Mua xe Ford Everest trả góp cần những thủ tục gì? Mua xe Everest trả góp cần bao nhiêu tiền mặt? Mua xe Everest trả góp cá nhân? Mua xe Everest trả góp công ty? Làm tự do có mua xe Everest trả góp được không? … và rất nhiều câu hỏi khác cần giải đáp quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.
Hạn mức vay tối đa của ngân hàng lên tới 80% giá trị xe, tùy theo từng phiên bản và từng khu vực khách hàng sống mà người mua cần tối thiểu bao nhiêu tiền mặt để mua xe Everest trả góp.
>>> Thủ tục mua xe Everest trả góp
Tổng tiền mặt cần có khi vay 80% | Hà Nội, TPHCM | Tỉnh |
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | 20% * Giá trị xe |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất 1.35% | 1.35% * Giá trị xe | 1.35% * Giá trị xe |
Phí đăng ký, đăng kiểm 1 năm | 1,560,000 | 1,560,000 |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Mua xe Everest Ambiente trả góp cần có? | 320,000,000 | 280,000,000 |
Mua xe Everest Trend trả góp cần có? | 370,000,000 | 410,000,000 |
Mua xe Everest Titanium trả góp cần có? | 430,000,000 | 480,000,000 |
Mua bán Ford đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Ford cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Ford lướt, Ford đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.
- Tư vấn, báo giá giá Ford siêu lướt 500 – 5000km
- Tìm kiếm các dòng xe cũ Ford màu độc lạ, biển số đẹp
- Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
- Đổi xe cũ lấy xe Ford mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý Ford chính hãng
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu Ford cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.