Mục lục
Ford Everest 2022 thế hệ mới có diện mạo đẳng cấp, sang chảnh với các tiện nghi hướng tới tương lai. Bên cạnh đó, Everest 2022 cũng có kích thước lớn hơn các thế hệ trước đó khá nhiều và trở thành mẫu SUV tầm trung tiệm cận các dòng xế cao cấp cỡ lớn.
Ford Everest 2022 được bán ra với 4 phiên bản số tự động sử dụng khối động cơ Diesel tăng áp đơn và tăng áp kép, kết hợp hộp số 6 cấp và 10 cấp.

Giá xe Ford Everest 2022
Giá xe Everest 2022 được bán ra với 4 phiên bản trong đó 3 phiên bản 1 cầu sử dụng hộp số 6 cấp, động cơ tăng áp đơn & 1 phiên bản 2 cầu hộp số 10 cấp, tăng áp kép.
- Giá xe Ford 𝐄𝐯𝐞𝐫𝐞𝐬𝐭 𝐀𝐦𝐛𝐢𝐞𝐧𝐭𝐞: 1.070.000.000đ (dự kiến)
- Giá xe Ford 𝐄𝐯𝐞𝐫𝐞𝐬𝐭 𝐒𝐩𝐨𝐫𝐭: 1.150.000.000đ (dự kiến)
- Giá xe Ford 𝐄𝐯𝐞𝐫𝐞𝐬𝐭 𝐓𝐢𝐭𝐚𝐧𝐢𝐮𝐦: 1.270.000.000đ (dự kiến)
- Giá xe Ford 𝐄𝐯𝐞𝐫𝐞𝐬𝐭 𝐓𝐢𝐭𝐚𝐧𝐢𝐮𝐦+: 1.450.000.000đ (dự kiến)
Giá xe Ford Everest lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
𝐄𝐯𝐞𝐫𝐞𝐬𝐭 𝐀𝐦𝐛𝐢𝐞𝐧𝐭𝐞 | 1.220 | 1.200 | 1.200 | 1.180 |
𝐄𝐯𝐞𝐫𝐞𝐬𝐭 𝐒𝐩𝐨𝐫𝐭 | 1.310 | 1.290 | 1.290 | 1.270 |
𝐄𝐯𝐞𝐫𝐞𝐬𝐭 𝐓𝐢𝐭𝐚𝐧𝐢𝐮𝐦 4×2 | 1.445 | 1.420 | 1.425 | 1.400 |
𝐄𝐯𝐞𝐫𝐞𝐬𝐭 𝐓𝐢𝐭𝐚𝐧𝐢𝐮𝐦+ 4×4 | 1.645 | 1.620 | 1.625 | 1.600 |
Hình ảnh Ford Everest 2022
























Tiện nghi Everest 2022
- Hệ thống chiếu sáng LED tự động điều chỉnh độ cao & Dải LED ban ngày
- Chìa khóa thông minh
- Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama
- Gài số điện
- Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
- Hệ thống kết nối SYNC Ill với màn hình cảm ứng 10.25 inch
- Đồng hồ trung tâm Digital
- Ghế Da + Vinyl tổng hợp
- Cửa hậu đóng mở rảnh tay thông minh
- Cửa gió cho các hàng ghế
- Camera 360 độ
- Hiển thị kính lái HUD
Màu xe Ford Everest 2022





Thông số Ford Everest 2022
Thông số kỹ thuật Everest | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.892 x 1.860 x 1.837 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.85 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 | |
La-zăng | Vành hợp kim nhôm đúc 20 inch | |
Cỡ lốp | 265/50R20 | |
Phanh trước/sau | Phanh đĩa | |
Hệ thống treo sau | Sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và thanh chống lắc | |
Loại động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp | Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 213/3.750 | 180/3.500 |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 500/1.750-2.000 | 420/1.750-2.500 |
Dung tích (cc) | 1.996 | |
Hệ thống dẫn động | Dẫn động 2 cầu toàn thời gian thông minh | Dẫn động cầu sau |
Hộp số | Tự động 10 cấp |
SUV cùng phân khúc
So sánh SUV máy xăng cùng phân khúc Everest | |
Mazda CX8 Luxury | 1.079.000.000đ |
Mazda CX8 Premium | 1.169.000.000đ |
Mazda CX8 Premium AWD (7 chỗ) | 1.259.000.000đ |
Mazda CX8 Premium AWD (6 chỗ) | 1.269.000.000đ |
Santafe xăng | 1.030.000.000đ |
Santafe dầu | 1.130.000.000đ |
Santafe xăng đặc biệt | 1.190.000.000đ |
Santafe dầu đặc biệt | 1.290.000.000đ |
Santafe xăng Premium | 1.240.000.000đ |
Santafe dầu Premium | 1.340.000.000đ |
Sorento Deluxe D | 999.000.000đ |
Sorento Luxury D | 1.119.000.000đ |
Sorento Premium D | 1.219.000.000đ |
Sorento Signature D | 1.289.000.000đ |
Sorento Luxury G | 999.000.000đ |
Sorento Premium G | 1.139.000.000đ |
Fortuner 2.4 G 4×2 MT | 1.015.000.000đ |
Fortuner 2.7 V 4×2 AT | 1.187.000.000đ |
Fortuner 2.7 V 4×2 AT | 1.277.000.000đ |
Fortuner 2.4 G 4×2 AT | 1.107.000.000đ |
Fortuner 2.8 4×4 AT | 1.423.000.000đ |
Fortuner 2.4 G 4×2 AT Legender | 1.248.000.000đ |
Fortuner 2.8 4×4 AT Legender | 1.459.000.000đ |
Peugeot 5008 GT | 1.319.000.000đ |
Peugeot 5008 AL | 1.219.000.000đ |
>>> Tìm hiểu bảng giá xe ô tô các thương hiệu
Mua xe Ford Everest trả góp cần bao nhiêu tiền mặt?
Mua xe Ford Everest trả góp cần những thủ tục gì? Mua xe Everest trả góp cần bao nhiêu tiền mặt? Mua xe Everest trả góp cá nhân? Mua xe Everest trả góp công ty? Làm tự do có mua xe Everest trả góp được không? … và rất nhiều câu hỏi khác cần giải đáp quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.
Hạn mức vay tối đa của ngân hàng lên tới 80% giá trị xe, tùy theo từng phiên bản và từng khu vực khách hàng sống mà người mua cần tối thiểu bao nhiêu tiền mặt để mua xe Everest trả góp.
>>> Thủ tục mua xe Everest trả góp
Tổng tiền mặt cần có khi vay 80% | Hà Nội, TPHCM | Tỉnh |
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | 20% * Giá trị xe |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất 1.35% | 1.35% * Giá trị xe | 1.35% * Giá trị xe |
Phí đăng ký, đăng kiểm 1 năm | 1,560,000 | 1,560,000 |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Mua xe Everest Ambiente trả góp cần có? | 320,000,000 | 280,000,000 |
Mua xe Everest Trend trả góp cần có? | 370,000,000 | 410,000,000 |
Mua xe Everest Titanium trả góp cần có? | 430,000,000 | 480,000,000 |
Mua bán ô tô đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Ford Everest cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Everest lướt, Everest đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định chất lượng, định giá xe với rất nhiều tiêu chí.
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe Ford Everest cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.