Đại lý xe tải VEAM Quảng Ngãi

Giới thiệu đại lý xe tải VEAM Quảng Ngãi

Đại lý xe tải VEAM Quảng Ngãi nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của xe tải VEAM Việt Nam như: Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ tay nghề cao về xe tải VEAM Việt Nam. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện 

Tại Đại lý xe tải VEAM Quảng Ngãi người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng …

Đại lý xe tải VEAM Quảng Ngãi

TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Báo giá & Thùng xe
Tư Vấn Trả Góp
zalo
Cẩu Tự Hành
Xe Chuyên Dụng
Tư Vấn Trả Góp
zalo
Mua Bán Xe Cũ
Định Giá Xe Cũ
Tư Vấn Trả Góp
zalo

Bảng giá xe tải VEAM tại Quảng Ngãi

Giá xe tải Veam VPT095

Veam VPT095
Giá xe Veam VPT095 (VNĐ)
Veam 900 kg VPT095 thùng bán hàng lưu động 245.000.000
Veam 950 kg VPT095 thùng kín 235.000.000
Veam 1 tấn VPT095 thùng bạt 225.000.000
Veam 990 kg VPT095 thùng lửng 218.000.000

>>> Xem thêm giá xe tải Suzuki

Giá xe tải Veam VPT350

Veam VPT350
Giá xe Veam VPT350 (VNĐ)
Veam 3.5 tấn VPT350 thùng kín Đang cập nhật
Veam 3.5 tấn VPT350 thùng lửng Đang cập nhật
Veam 3.5 tấn VPT350 thùng bạt Đang cập nhật

>>> Xem thêm giá xe tải Changan

Giá xe tải Veam VPT880

Veam VPT880
Giá xe Veam VPT880 (VNĐ)
Veam 8 tấn VPT880 thùng mui bạt Đang cập nhật

>>> Xem thêm giá xe tải Tata

Giá xe tải Veam VPT950 

Veam VPT950
Giá xe Veam VPT950  (VNĐ)
Veam 8.5 tấn VPT950 thùng kín Đang cập nhật
Veam 9.3 tấn VPT950 thùng mui bạt Đang cập nhật

>>> Xem thêm giá xe tải Thái Lan

Giá xe tải Veam VT751

Veam VT751
Giá xe Veam VT751 (VNĐ)
Veam 7 tấn VT751 thùng bạt 670.000.000
Veam VT751 thùng kín 675.000.000

>>> Xem thêm giá xe tải Vĩnh Phát

Giá xe tải Veam VT651 

Veam VT651
Giá xe Veam VT651  (VNĐ)
Veam 6t2 VT651 thùng kín 520.000.000
Veam 6.2 tấn VT651 thùng bạt 520.000.000
Veam 6t5 VT651 thùng lửng 515.000.000

>>> Xem thêm giá xe tải Teraco

Giá xe tải Veam VT750 

Veam VT750
Giá xe Veam VT750  (VNĐ)
Veam 5 tấn VT750 thùng lửng 560.000.000
Veam 7.3 tấn VT750 thùng kín 630.000.000
Veam 7t3 VT750 thùng bạt 630.000.000

>>> Xem thêm giá xe tải Dongben

Giá xe tải Veam VT650 

Veam VT650
Giá xe Veam VT650  (VNĐ)
Veam 6t49 VT650 thùng kín Đang cập nhật
Veam 6.5 tấn VT650 thùng bạt Đang cập nhật

>>> Xem thêm giá xe tải Shacman

Giá xe tải Veam VT100

Veam VT100
Giá xe Veam VT100 (VNĐ)
Veam 1 tấn VT100 thùng bạt 334.000.000
Veam 1 tấn VT100 thùng lửng 331.000.000
Veam 1 tấn VT100 thùng bảo ôn 433.000.000
Veam 1 tấn VT100 thùng kín 336.000.000

>>> Xem thêm giá xe tải Howo

Giá xe tải Veam VT150

Veam VT150
Giá xe Veam VT150 (VNĐ)
Veam 1.5 tấn VT150 thùng bảo ôn 471.000.000
Veam 1t5 VT150 thùng kín 373.000.000
Veam 1.5 tấn VT150 thùng bạt 370.000.000

>>> Xem thêm giá xe tải Daewoo

Giá xe tải Veam VT200

Veam VT200
Giá xe Veam VT200 (VNĐ)
Veam 1t9 VT200 thùng bảo ôn 510.000.000
Veam 1t9 thùng kín VT200 370.000.000
Veam 1.9 tấn VT200 thùng bạt Đang cập nhật

>>> Xem thêm giá xe tải JAC

Giá xe tải Veam VT260 

Veam VT260
Giá xe Veam VT260  (VNĐ)
Veam 1.9 tấn VT260 thùng bạt dài 6m2 475.000.000
Veam 1t9 VT260 thùng lửng dài 6m2 470.000.000
Veam 1t9 VT260 thùng kín dài 6m2 479.000.000
Veam 1t9 VT260 thùng bạt bửng nhôm dài 6m2 490.000.000

>>> Xem thêm giá xe tải Fuso

Giá xe tải Veam VT250

Veam VT250
Giá xe Veam VT250 (VNĐ)
Veam 2t5 VT250 thùng kín 410.000.000
Veam 2.5 tấn VT250 thùng bạt 405.000.000

>>> Xem thêm giá xe tải FAW

Giá xe tải Veam VT252

Veam VT252
Giá xe Veam VT252 (VNĐ)
Veam 2 tấn VT252 thùng bảo ôn 450.000.000
 Veam 2T5 VT252 thùng lửng Đang cập nhật
Veam 2T5 VT252 thùng bạt Đang cập nhật
Veam 2T4 VT252 thùng kín Đang cập nhật

Giá xe tải Veam VT340

Veam VT340
Giá xe Veam VT340  (VNĐ)
Veam 3t5 VT340 thùng kín dài 6m2 488.000.000
Veam 3t5 VT340 thùng bạt dài 6m2 485.000.000
Veam 3.5 tấn VT340 thùng lửng dài 6m2 475.000.000

Giá xe tải Veam VT490

Veam VT490
Giá xe Veam VT490 (VNĐ)
Veam 5 tấn VT490 thùng kín Đang cập nhật

Giá xe tải Veam gắn cẩu

Veam gắn cẩu
Giá xe Veam gắn cẩu (VNĐ)
Veam 5t5 VT651 gắn cẩu Unic URV233 Đang cập nhật
Veam 5 tấn VT650 gắn cẩu Unic URV344 Đang cập nhật
Veam 2 tấn VT340S gắn cẩu Tadano TM-ZE304MH Đang cập nhật
Veam 1 tấn VT260 gắn cẩu Tadano TM-ZE263MH Đang cập nhật
Veam 8 tấn VT1100 gắn cẩu Soosan SCS746L 7 tấn 6 khúc Đang cập nhật
Veam 6t5 VT750 gắn cẩu Kanglim KS633 Đang cập nhật
Veam 7t5 VT1100 gắn cẩu Kanglim KS2056H Đang cập nhật
Veam 6t3 VT751 gắn cẩu Kanglim KS633 Đang cập nhật

Giá xe ben Veam

TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Báo giá & Thùng xe
Tư Vấn Trả Góp
zalo
Cẩu Tự Hành
Xe Chuyên Dụng
Tư Vấn Trả Góp
zalo
Mua Bán Xe Cũ
Định Giá Xe Cũ
Tư Vấn Trả Góp
zalo

Xe ben Veam
Giá xe ben Veam  (VNĐ)
Veam VB200 1t9 Đang cập nhật
Veam VB160 1t4 Đang cập nhật
Veam 1t5 VB150 Đang cập nhật
Veam 7t5 VB750 Đang cập nhật
Veam VB350 3.5 tấn Đang cập nhật
Veam 6t5 VB653 Đang cập nhật
Veam 8.5 tấn VPB900 Đang cập nhật

Mua xe tải VEAM trả góp tại VEAM Quảng Ngãi

  • Tư vấn lãi suất, quy trình mua xe trả góp tại đại lý xe tải VEAM Quảng Ngãi

Tại đại lý xe tải VEAM Quảng Ngãi , người mua xe được tư vấn chi tiết về các gói vay, gói ưu đãi từ các ngân hàng liên kết trong tỉnh. Quy trình trả góp cần chuẩn bị những hồ sơ gì, thời gian vay bao lâu, năng lực tài chính cần có …

  • Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh

Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như: Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB ….

  • Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 300 triệu đồng khi mua xe tải VEAM tại Quảng Ngãi
Bảng tính gốc lãi phải trả trong 3 năm
Số tiền vay 300,000,000 triệu
Thời gian vay 30 Tháng
Lãi suất 9.0%
Tháng  Gốc còn lại Gốc Lãi Tổng G+L
0 300,000,000
1 290,000,000 10,000,000 2,250,000 12,250,000
2 280,000,000 10,000,000 2,175,000 12,175,000
3 270,000,000 10,000,000 2,100,000 12,100,000
4 260,000,000 10,000,000 2,025,000 12,025,000
5 250,000,000 10,000,000 1,950,000 11,950,000
6 240,000,000 10,000,000 1,875,000 11,875,000
7 230,000,000 10,000,000 1,800,000 11,800,000
8 220,000,000 10,000,000 1,725,000 11,725,000
9 210,000,000 10,000,000 1,650,000 11,650,000
10 200,000,000 10,000,000 1,575,000 11,575,000
11 190,000,000 10,000,000 1,500,000 11,500,000
12 180,000,000 10,000,000 1,425,000 11,425,000
13 170,000,000 10,000,000 1,350,000 11,350,000
14 160,000,000 10,000,000 1,275,000 11,275,000
15 150,000,000 10,000,000 1,200,000 11,200,000
16 140,000,000 10,000,000 1,125,000 11,125,000
17 130,000,000 10,000,000 1,050,000 11,050,000
18 120,000,000 10,000,000 975,000 10,975,000
19 110,000,000 10,000,000 900,000 10,900,000
20 100,000,000 10,000,000 825,000 10,825,000
21 90,000,000 10,000,000 750,000 10,750,000
22 80,000,000 10,000,000 675,000 10,675,000
23 70,000,000 10,000,000 600,000 10,600,000
24 60,000,000 10,000,000 525,000 10,525,000
25 50,000,000 10,000,000 450,000 10,450,000
26 40,000,000 10,000,000 375,000 10,375,000
27 30,000,000 10,000,000 300,000 10,300,000
28 20,000,000 10,000,000 225,000 10,225,000
29 10,000,000 10,000,000 150,000 10,150,000
30 0 10,000,000 75,000 10,075,000

Cách chi phí lăn bánh ô tô tải VEAM

Bảng tính chi phí đăng ký khi xe lăn bánh 
Thuế trước bạ:  2%
Biển số Hà Nội, TPHCM, Tỉnh 500.000đ
Phí bảo trì đường bộ 12 tháng
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg 2.160.000
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg 3.240.000
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg 4.680.000
Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg 7.080.000
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg 8.640.000
Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên 12.480.000
Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg
Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên 17.160.000
Phí đăng kiểm 340.000đ
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 12 tháng
Xe tải dưới 3 tấn 853.000
Xe tải 3 đến 8 tấn 1.660.000
Xe tải 8 đến 15 tấn 2.746.000
Xe tải trên 15 tấn 3.200.000
Bảo hiểm thân vỏ 1.2% – 1.8% * (Giá trị hóa đơn)
Lưu ý: Đây là các chi phí cố định khi đi đăng ký một chiếc xe tải theo tải trọng

>> Thông tin giá xe được lấy từ website Veam chính hãng

TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Báo giá & Thùng xe
Tư Vấn Trả Góp
zalo
Cẩu Tự Hành
Xe Chuyên Dụng
Tư Vấn Trả Góp
zalo
Mua Bán Xe Cũ
Định Giá Xe Cũ
Tư Vấn Trả Góp
zalo

Đăng ký mua xe & sửa chữa tại đại lý xe tải VEAM Quảng Ngãi

Khách hàng có thể đăng ký nhận thông tin sản phẩm, báo giá xe, thùng xe và các loại phụ tùng thay thế … hay tại nơi mình đang sinh sống dưới sự hỗ trợ tối đa từ nhân viên bán hàng. Đại lý xe tải VEAM Quảng Ngãi luôn mang tới sự phục vụ chuyên nghiệp và các dịch vụ tiện ích tốt nhất tới người tiêu dùng.

  • Đăng ký nhận báo giá
  • Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa
  • Đăng ký làm bảo hiểm vật chất
  • Đăng ký mua bán phụ tùng chính hãng

(Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang)

Mua xe tải VEAM Cũ, Đổi xe tải VEAM mới

Đại lý xe tải VEAM Quảng Ngãi còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe VEAM mới tại Đại lý xe tải VEAM Quảng Ngãi một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.

  • Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
  • Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
  • Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
  • Tư vấn mua xe cũ trả góp

Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm VEAM Quảng Ngãi !

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *