Mục lục
Thông số Nissan Almera 2024 đang gây choáng ngợp cho các đối thủ cạnh tranh với các tính năng vượt trội mà chỉ thấy trên các mẫu xe cao cấp như: Camera 360, động cơ Turbo, đồng hồ Digital siêu lớn …. Để tìm hiểu chi tiết về xe và các chính sách bán hàng mới nhất của dòng sedan B: Almera này quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp hotline.
>>> Tìm hiểu Giá xe Nissan Almera
Thông số kích thước Nissan Almera, Vios, City
Nếu so sánh kích thước xe Almera so với các đối thủ cạnh tranh chính cùng phân khúc như Honda City và Toyota Vios thì Almera có kích thước và chiều dài cơ sở là lớn nhất. Điều này cho phép Almera có được không gian cabin rất rộng cho người ngồi.
Thông số | Vios | City | Almera |
D x R x C (mm) | 4425 x 1730×1475 | 4.553 x 1.748 x 1.467 | 4.495 x 1.740 x 1.460 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | 2.6 | 2.62 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1485/1460 | 1.495/1.483 | 1525 x 1535 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | 134 | 155 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,1 | 5 | 5.2 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1110 | 1117 | 1090 |
So sánh động cơ Almera, City & Vios
Nếu so sánh về động cơ và hiệu suất vận hành, thì trong 3 mẫu xe này thì Nissan Almera sở hữu khối động cơ Turbo nhỏ nhất nhưng cho công suất mà moment cao.
Thông số | Vios | City | Almera |
Loại động cơ | DOHC, Dual VVT – i | 1.5L DOHC i-VTEC, I4, 16 van | HRA0, DOHC, 12 van với Turbo |
Dung tích công tác (cc) | 1496 | 1.498 | 999 |
Công suất cực đại (HP) | 107/6000 | 119/6.600 | 100/5,000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 140/4200 | 145/4.300 | 152/2400-4000 |
Hộp số | CVT | CVT | CVT |
>>> Xem chi tiết sản phẩm Nissan Almera và giá bán
Thông số kỹ thuật xe Nissan Almera
Bảng thông số xe TNissan Almera 3 phiên bản: Almera MT, Almera CVT, Almera CVT Cao Cấp được lấy từ website Nissan Việt Nam.
Thông số Almera | MT | CVT | CVT Cao Cấp |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.495 x 1.740 x 1.460 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.62 | ||
Chiều rộng cơ sở (TrướcxSau) (mm) | 1525 x 1535 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 155 | ||
Bánh kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,2 | ||
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.054 | 1.078 | 1.09 |
Trọng lượng toàn bộ (kg) | 1.45 | 1.485 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 35 | ||
Thông số Almera | MT | CVT | CVT Cao Cấp |
Loại động cơ | HRA0, DOHC, 12 van với Turbo | ||
Dung tích xy-lanh | 999 | ||
Công suất cực đại (PS (KW)/rpm) | (74)100/5000 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 160/2400-4000 | 152/2400-4000 | |
Chế độ lái (Drive mode) | Không | 3 chế độ lái | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | ||
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Hộp số tự động vô cấp | |
Hệ thống treo trước/sau | Kiểu MacPherson kết hợp cùng thanh cân bằng/Thanh cân bằng | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | ||
Trợ lực lái | Tay lái điện | ||
Lốp xe | 195/65R15 | ||
La-zăng | Mâm thép + ốp nhựa | Mâm hợp kim đúc | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||
Chức năng tắt máy tạm thời thông minh (Idling Stop) | Không | Có | |
Trong đô thị (L/100km) | 6,70 | 6,40 | 6,90 |
Ngoài đô thị (L/100km) | 4,20 | 4,45 | 4,44 |
Kết hợp (L/100km) | 5,10 | 5,21 | 5,30 |
Thông số Almera | MT | CVT | CVT Cao Cấp |
Cụm đèn trước (Chiếu xa + Chiếu gần) | Halogen | LED | |
Cụm đèn hậu | LED | ||
Dải đèn LED chạy ban ngày/Đèn sương mù | Không | Có | |
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) | Có | ||
Tay nắm cửa ngoài | Mạ Chrome, cùng màu thân xe | ||
Lưới tản nhiệt | Mạ chrome dạng V-Motion | ||
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện, đèn báo rẽ LED, camera trên gương | |
Ăng-ten | Loại thường | Tích hợp với kính hậu | |
Thông số Almera | MT | CVT | CVT Cao Cấp |
Chất liệu Vô lăng | 3 chấu – Uranthe – Dạng D Cut thể thao | 3 chấu -Bọc da – Dạng D Cut thể thao | |
Nút bấm điều khiển tích hợp trên Vô lăng | Không | Tích hợp nút bấm đàm thoại rảnh tay, ra | Tích hợp nút bấm đàm thoại rảnh tay, ra lệnh giọng nói, tăng giảm âm lượng, lựa chọn bài hát và nút bấm điều khiển. |
lệnh giọng nói, tăng giảm âm lượng và lựa chọn bài hát | |||
Gương chiếu hậu trong | Chống chói ngày/đêm | ||
Đồng hồ táp-lô | Analog kết hợp với màn hình thông tin | Digital cùng màn hình siêu sáng 7″, Chức năng báo vị trí cần số | |
Hàng ghế trước | Dạng thể thao, Chỉnh tay 6 hướng | ||
Chất liệu ghế | Nỉ | ||
Hệ thống điều hoà | Tự động | ||
Màn hình giải trí đa phương tiện | Radio AM/FM, USB, AUX | Màn hình 8 inch, AM/FM/USB/ kết nối AUX, Bluetooth, Apple Carplay | |
Nghe nhận cuộc gọi, điều chỉnh chế độ | |||
ngày đêm, kích hoạt tính năng camera | |||
360 | |||
Chức năng kết nối điện thoại | Kết nối bluetooth | Đàm thoại rảnh tay và chức năng kết nối | |
Bluetooth | Smartphone | ||
Số loa | 4 | 6 | |
Chìa khoá thông minh và khởi động nút bấm | Không | Có | |
Khoá cửa điện | Có | ||
Chức năng khoá cửa từ xa | Có | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Lên kính 1 chạm, chống kẹt cho ghế lái, Điều chỉnh kính điện cho hàng ghế sau | ||
Cửa gió cho hàng ghế sau | Không | Có | |
Hệ thống báo động/Mã hoá động cơ | Có | ||
Thông số Almera | MT | CVT | CVT Cao Cấp |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | ||
Túi khí bên hông phía trước | Không | Có | |
Túi khí rèm | Không | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh/ABS | Có | ||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử/ EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp /BA | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử/ ESC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo/TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc/HSA | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Có | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp / EBS | Có | ||
Camera lùi | Không | Có | |
360 | Không | Có | |
Chức năng phát hiện vật thể di chuyển (MOD) | Không | Có | |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không | Có | |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | ||
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | ||
Dây đai an toàn | 3 điểm cho tất cả các ghế |
Mua bán Nissan đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Nissan Almera cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Almera lướt, Almera đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.
- Tư vấn, báo giá giá Nissan siêu lướt 500 – 5000km
- Tìm kiếm các dòng xe cũ Nissan màu độc lạ, biển số đẹp
- Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
- Đổi xe cũ lấy xe Nissan mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý Nissan chính hãng
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu Nissan Almera cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!