Mục lục
Thông số Nissan Navara 2024 mẫu xe bán tải đã từng là ấn tượng nhất trong phân khúc, được đánh giá cơ bắp cùng khả năng vận hành đỉnh cao. Thời điểm hiện tại, Navara cũng sở hữu cho mình thiết kế rất ấn tượng cùng nhiều tiện nghi cao cấp. Để có thêm thông tin chi tiết và các chính sách bán hàng mới nhất về mẫu xe này quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp.
>>> Tìm hiểu Giá xe Nissan Navara
Kích thước của 3 mẫu xe bán tải có doanh số tốt nhất hiện nay khá tương đồng, trong đó Navara là mẫu xe có thùng xe và kích thước nhỏ nhất.
Thông số | Hilux | Navara | Triton |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5325 x 1855 x 1815 | 5.260 x 1.875 x 1.855 | 5.305 x 1.815 x 1.795 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3085 | 3.15 | 3 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 286 | 220 | 220 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6,4 | 6.3 | 5.9 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.92 | 1.950 | 1.925 |
Dung tích bình nhiên liệu (l) | 80 | 80 | 75 |
Kích thước khoang chở hàng
(Dài x Rộng x Cao) (mm) |
1.512 x 1.524 x 482 | 1.470 x 1.495 x 520 | 1.520 x 1.470 x 475 |
Trong 3 mẫu xe này thì Navara sử dụng hộp số tự động 7 cấp, cùng hiệu suất động cơ rất lớn nếu tính riêng bản 1 cầu.
Thông số | Hilux | Navara | Triton |
Loại động cơ | Động cơ dầu, 1GD-FTV | Turbo Diesel 2.5L | 2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power |
Dung tích xy lanh | 2.755 | 2.488 | 2.393 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 201/3400 | 190/3.600 | 181/3.500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 500/1.600 | 450/2.000 | 430/2.500 |
Hộp số | 6AT | 7AT | 6AT |
> Xem chi tiết Nissan Navara
Bảng thông số kỹ thuật xe Nissan Navara các phiên bản được lấy từ website Nissan Việt Nam.
Thông số Navara | Tiêu chuẩn | 2WD Cao cấp | 4WD Cao Cấp | PRO4X |
Chiều dài tổng thể (mm) | 5.260 x 1.850 x 1.810 | 5.260 x 1.850 x 1.845 | 5.260 x 1.850 x 1.860 | 5.260 x 1.875 x 1.855 |
Kích thước khoang chở hàng (mm) | 1.470 x 1.495 x 520 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.15 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 | 225 | 220 | |
Bán kính quay tối thiểu (m) | 6.3 | 6.2 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 | |||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Thông số Navara | Tiêu chuẩn | 2WD Cao cấp | 4WD Cao Cấp | PRO4X |
Kiểu loại | Hệ đa thấu kính Quad-LED, tích hợp đèn báo rẽ | |||
Đèn chiếu sáng ban ngày DRL | Có | |||
Đèn pha tự động | Có | |||
Đèn chờ dẫn đường (Follow me home) | Có | |||
Đèn sương mù phía trước | LED | |||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có | |||
Đèn hậu dạng LED | Có | |||
Chỉnh điện | Có | |||
Gập điện | Có | Tự động | ||
Tích hợp đèn xi-nhan trên gương | Có | Tự động | ||
Chức năng sấy kính | Có | |||
Màu | Cùng màu thân xe | Màu đen | ||
Giá để đồ trên nóc | Không | Có | ||
Đèn báo phanh trên cao | Có (LED) | |||
Tay nắm cửa mạ crom | Có | Mmàu đen | ||
Mở cửa rảnh tay (Keyless entry) | Có | |||
Kính chống ồn | Không | Có | ||
Nẹp chân kính | Mạ crom | Màu đen | ||
Gói độ ngoại thất 4XPRO | Không | Có | ||
Thông số Navara | Tiêu chuẩn | 2WD Cao cấp | 4WD Cao Cấp | PRO4X |
Loại tay lái, chất liệu | Ccần số và vô lăng 3 chấu bọc da | |||
Chức năng khóa vô lăng khi tắt máy | Không | Có | ||
Nút bấm điều khiển | Điều chỉnh âm lượng, nhận cuộc gọi, ra lệnh giọng nói, Cruise control | |||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da cao cấp | da 4XPRO | |
Điều chỉnh ghế | Chỉnh cơ | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh cơ | |
Hàng ghế trước công nghệ Zero Gravity | Có | |||
Cửa sổ chỉnh điện | 4 cửa chỉnh điện, cửa sổ ghế lái 1 chạm chống kẹt | |||
Hộc đựng kính | ||||
Khởi động nút bấm | Không | Có | ||
Ga tự động – Cruise control | Có | |||
Gạt mưa tự động | Khô | Có | ||
Bệ tỳ tay | Bệ tỳ tay hàng ghế trước và sau, khay đựng cốc hàng ghế 2 | |||
Điều hòa | Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn | |||
Cửa gió điều hòa sau | Cửa gió sau với 2 cửa gió độc lập kết hợp cổng sạc USB và khay đựng đồ | |||
Màn hình đa chức năng | Màn hình màu hiệu ứng 3D, hiển thị đa thông tin, 7 inch | |||
Màn hình giải trí đa phương tiện | Màn hình giải trí cảm ứng 8 inch, AM/FM/USB/Bluetooth/Apple Carplay | |||
Kết nối điện thoại | Đàm thoại rảnh tay và chức năng két nối với Smart Phone | |||
Ra lệnh giọng nói | Có | |||
Số loa | 6 | |||
Thông số Navara | Tiêu chuẩn | 2WD Cao cấp | 4WD Cao Cấp | PRO4X |
Loại động cơ | YYD25 ĐTi | |||
Công nghệ động cơ | Turbo Diesel 2.5L, 4 xy-lanh thẳng hàng, công nghệ DOHC, 16 van với Turbo VGS | |||
Dung tích xylanh (cc) | 2.488 | |||
Công suất cực đại ((kw)Ps/rpm | (140)190/3.600 | |||
Mô-men xoắn cực đại Nm/rpm | 450/2.000 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |||
Hộp số | Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay | |||
Hệ thống treo Trước | Hệ thống treo trước: Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và giảm chấn | |||
Hệ thống treo Sau | Hệ thống treo sau: Liên kết đa điểm kết hợp với thanh cân bằng | |||
Vành xe | Hợp kim đúc | |||
Kích thước lốp | 255/60R18 | |||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau | 2 cầu bán thời gian với nút gài cầu điện tử (Shift-on-the-fry) | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Phanh đĩa/Tang trống | |||
Thông số Navara | Tiêu chuẩn | 2WD Cao cấp | 4WD Cao Cấp | PRO4X |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | |||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | |||
Tự động khóa cửa xe theo tốc độ | Có | |||
Đèn phanh khẩn cấp | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC | Không | Có | ||
Cảm biến lùi | Có | |||
Camera 360 | Không | Có | Camera 360 kết hơp chế độ kiểm soát off road | |
Camera lùi | Có | |||
Nhận diện vật thể khi lùi xe MOD | Không | Có | ||
Mã hóa chìa khóa Immobilizer | Có | |||
Còi báo động | Có | |||
Gương trong xe chống chói | Ngày/Đêm | Chống chói tự động | ||
Cấu trúc khung gầm hộp kín | Có | |||
Túi khí người lái và hành khách phía trước | Có | |||
Túi khí bên hông phía trước | Có | |||
Túi khí rèm | Có |
Mua bán Nissan đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Nissan Almera cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Almera lướt, Almera đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.
- Tư vấn, báo giá giá Nissan siêu lướt 500 – 5000km
- Tìm kiếm các dòng xe cũ Nissan màu độc lạ, biển số đẹp
- Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
- Đổi xe cũ lấy xe Nissan mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý Nissan chính hãng
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu Nissan Almera cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!