Mục lục
Thông số xe Toyota Alphard 2024 mẫu MPV cỡ lớn siêu sang được nhập khẩu nguyên chiếc từ thị trường Nhật. Mục đích phục vụ cho các chuyến di chuyển thượng hạng với sự êm ái và cách âm tuyệt đối. Bên cạnh đó, Alphard còn được tích hợp rất nhiều tính năng giải trí và phục vụ cho việc thư giãn trên xe.
>>> Tìm hiểu Giá xe Toyota Alphard
So sánh kích thước Toyota Alphard & Lexus LM350
Thông số kích thước 2 mẫu MPV cỡ lớn này được chia sẻ nền tảng khung gầm và có thông số khá tương đồng
Thông số kích thước | Alphard | LM350 |
Kích thước bên ngoài (D x R x C) mm | 4945 x 1850 x 1890 | 5.040 x 1.850 x 1.895 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3000 | 3 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) | 1575/1600 | 1.600/ 1.595 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 | 165 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | 5.8 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2185 | 2.18 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2710 | 2.710 |
So sánh động cơ Alphard & LM350
Hai mẫu xe này rất tương đồng nhau ở khả năng vận hành nhờ được chia sẻ hoàn toàn các công nghệ và động cơ từ Toyota.
Thông số kích thước | Alphard | LM350 |
Loại động cơ | V6, 3.5L, 24 van, DOHC với VVT-i kép/ V6, 3.5L, 24 valves, DOHC with Dual-VVT-i | |
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol | |
Công suất tối đa HP/ vòng/phút) | 296/6600 | 296/6.600 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 361/4600-4700 | 361/4.700 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro5 |
Hộp số | Tự động 8 cấp | Tự động 8 cấp |
> Xem chi tiết Toyota Alphard
Thông số kỹ thuật xe Toyota Alphard
Bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Alphard phiên bản duy nhất được lấy từ website Toyota Việt Nam.
Thông số Toyota Alphard 2021 | |
Kích thước bên ngoài (D x R x C) mm | 4945 x 1850 x 1890 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3000 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) | 1575/1600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2185 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2710 |
Loại động cơ | V6, 3.5L, 24 van, DOHC với VVT-i kép/ V6, 3.5L, 24 valves, DOHC with Dual-VVT-i |
Số xy lanh | 6 xy lanh/6 cylinders |
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | (221)296/6600 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 361/4600-4700 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Treo Trước/ Sau | Độc lập MacPherson/ Tay đòn kép |
Trợ lực tay lái | Điện |
Kích thước lốp | 235/50R18 |
Lốp dự phòng | T155/80D17, Mâm đúc/Alloy |
Phanh Trước/ Sau | Đĩa tản nhiệt/ Đĩa tản nhiệt |
Trong đô thị (L/100km) | 14.68 |
Ngoài đô thị (L/100km) | 7,26 |
Kết hợp (L/100km) | 9,97 |
Đèn chiếu gần | LED projector |
Đèn chiếu xa | LED projector |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có |
Tự động bật/tắt | Có |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động |
Đèn báo phanh trên cao | LED |
Đèn sương mù Trước | LED |
Đèn sương mù Sau | Không |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện/ gập điện/ báo rẽ | Có |
Màu | Cùng màu thân xe |
Bộ nhớ vị trí | Có |
Chức năng sấy gương | Có |
Gạt mưa Trước | Rửa kính, xịt kính, tự động, cảm biến mưa |
Gạt mưa Sau | Rửa kính, gián đoạn |
Kính chắn gió | Ánh xanh, ngăn tia hồng ngoại |
Kính góc trước | Ánh xanh |
Kính hai bên hàng ghế trước | Ánh xanh, ngăn tia UV và hồng ngoại, chống bám nước, chống ồn |
Kính hai bên hàng ghế thứ 2 | Màu xám đậm, chống ồn, ngăn tia UV và hồng ngoại |
Kính hai bên hàng ghế thứ 3 | Màu xám đậm, ngăn tia UV |
Kính phía sau | Màu xám đậm, ngăn tia UV |
Loại tay lái | 4 chấu |
Chất liệu | Bọc da, vân gỗ, ốp bạc |
Sưởi vô lăng | Có |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Tích hợp chế độ đàm thoại rảnh tay, điều chỉnh âm thanh |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động |
Loại đồng hồ | Optitron |
Đèn báo Eco | Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình màu 4.2” |
Màn hình giải trí trung tâm | Màn hình cảm ứng 10.5” |
Số loa | 17, JBL |
Cổng kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Hệ thống giải trí hàng ghế sau | Màn hình 13.3” |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng độc lập, lọc và tự động tuần hoàn không khí |
Rèm che nắng kính sau | Có (cả hai hàng ghế thứ 2 và 3) |
Chất liệu bọc ghế | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 6 hướng, chức năng trượt tự động |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 4 hướng, đệm chân điều chỉnh điện |
Bộ nhớ vị trí | Có |
Chức năng thông gió | Có |
Chức năng sưởi | Có |
Hàng ghế thứ hai | Ghế thương gia chỉnh điện 4 hướng, có đệm chân chỉnh điện 4 hướng, tựa tay và bàn VIP |
Hàng ghế thứ ba | Gập 50:50 sang hai bên |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Có |
Chức năng mở cửa thông minh | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (tự động lên/xuống, chống kẹt tất cả các cửa) |
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu | Có |
Cửa bên điều khiển điện | Cửa hai bên dạng trượt, chỉnh điện |
Cửa hậu điều khiển điện | Có |
Hệ thống báo động | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có |
Cảnh báo tiền va chạm (PCS) | Có |
Cảnh báo chệch làn đường (LDA) | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LTA) | Có |
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) | Có |
Đèn chiếu xa tự động (AHB) | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPMS) | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Có |
Camera lùi | Có (camera 360) |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Trước | Không |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Góc trước | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Góc sau | Có |
Số lượng túi khí | 7 |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có |
Túi khí rèm | Có |
Túi khí đầu gối người lái | Có |
Dây đai an toàn Hàng ghế trước | 2 dây đai 3 điểm, căng đai, hạn chế lực căng khẩn cấp |
Dây đai an toàn Hàng ghế thứ 2 | 2 dây đai 3 điểm |
Dây đai an toàn Hàng ghế thứ 3 | 3 dây đai 3 điểm |
Mua bán Toyota đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Toyota cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Toyota lướt, Toyota đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.
- Tư vấn, báo giá giá Toyota siêu lướt 500 – 5000km
- Tìm kiếm các dòng xe cũ Toyota màu độc lạ, biển số đẹp
- Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
- Đổi xe cũ lấy xe Toyota mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý Toyota chính hãng
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu Toyota cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!