Mục lục
Thông số xe Toyota Camry 2024 các phiên bản Camry G và Camry Q, đây là dòng sedan D thương hiệu Nhật được yêu thích nhất thị trường trong suốt hơn 1 thập kỷ nay. Cho đến thời điểm hiện tại, Camry đã chuyển mình trở nên trẻ trung, tiện nghi không chỉ phù hợp với tầng lớp trung lưu mà cũng được các khách hàng trẻ rất yêu thích.
>>> Tìm hiểu Giá xe Toyota Camry
So sánh kích thước Camry, Mazda 6 & Accord
So sánh kích thước giữa 3 mẫu sedan G thương hiệu Nhật bán tốt nhất hiện nay thì cả ba mẫu này đều có kích thước chênh lệch nhau không nhiều, trong đó khoảng sáng gầm xe Accord là thấp nhất.
Thông số kích thước | Camry | Mazda 6 | Accord |
Kích thước tổng thể (mm) | 4885 x 1840 x 1445 | 4.865 x 1.840 x 1.450 | 4901 x 1862 x 1450 |
Dài cơ sở (mm) | 2825 | 2830 | 2830 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | 165 | 131 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.7 | 5.6 | |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1520 | 1520 | 1488 |
Trọng lượng toàn tải (Kg) | 2030 | 1970 | 2000 |
So sánh động cơ Camry, Mazda 6 & Accord
Nếu so sánh về động cơ và hiệu suất vận hành, thì trong 3 mẫu xe này thì Camry có hiệu suất thấp nhất, nhưng trên thực tế thì khả năng tăng tốc của Camry không hề kém cạnh và có phần nhỉnh hơn so với 2 mẫu còn lại.
Thông số động cơ | Camry 2.5Q | Mazda 6 2.5 | Accord |
Động Cơ | 2AR-FE | SkyActiv-G 2.5L | 1.5L DOHC VTEC TURBO |
Công suất cực đại (HP/rpm) | 178/6.000 | 188/6000 | 188 /5.500 |
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 231/4,100 | 252/4000 | 260/1.600-5.000 |
Hộp số | 6AT | 6AT | CVT |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport | – | Eco |
Mâm/lốp xe | 235/45R18 | 225/45R19 | 235/45R18 |
Màu xe Toyota Camry
>>> Xem chi tiết sản phẩm Toyota Camry và giá bán
Thông số kỹ thuật xe Toyota Camry
Bảng thông số xe Toyota Camry 2 phiên bản: Camry G & Camry Q được lấy từ website Toyota Việt Nam.
Thông số | Camry 2.0 G | Camry 2.5 Q |
Kích thước tổng thể (mm) | 4885 x 1840 x 1445 | |
Dài cơ sở (mm) | 2825 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.7 | 5.8 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1520 | 1560 |
Trọng lượng toàn tải (Kg) | 2030 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 70 | |
Thông số | Camry 2.0G | Camry 2.5Q |
Động Cơ | 6AR-FSE, I4, 16 van, DOHC, VVT-iW(Van nạp) & VVT-i(Van xả), D-4S | 2AR-FE, I4, 16 van, DOHC, VVT-ikép, ACIS |
Công suất cực đại (HP/rpm) | 165/6.500 | 178/6.000 |
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 199/4,600 | 231/4,100 |
Vận tốc tối đa (Km/h) | 200 | 210 |
Hộp số | Số tự động 6 cấp | |
Chế độ lái | Nomal | Eco/Normal/Sport |
Mâm/lốp xe | 215/55R17 | 235/45R18 |
Thông số | Camry 2.0 G | Camry 2.5 Q |
Đèn chiếu gần/ xa | ĐènLED, dạngbóngchiếu | |
Đèn báo rẽ | Thường | Led |
Đèn Led chiếu sáng ban ngày | Led | Led |
Đèn chờ dẫn đường | Có | |
Cụm đèn trước tự động bật/tắt | Có | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động | |
Đèn sương mù trước | Led | |
Cụm đèn sau | ĐènLED, dạngbóngchiếu | |
Đèn báo phanh trên cao | Led | |
Gương chiếu hậu ngoài | Gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ, chống bám nước | Gập điện tự động, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ, chống bám nước, nhớ 2 vị trí, tự điều chỉnh khi lùi |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ Crôm | Mạ Crôm |
Ống xả | Đơn | Kép |
Thông số | Camry 2.0 G | Camry 2.5 Q |
Tay lái | Bọc da | |
Điều chỉnh | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng |
Phím điều chỉnh | Âmlượng, chuyểnbài, điềukhiểnbằnggiọngnói, đàmthoạirảnhtay | |
Lẫy chuyển số | Không | Có |
Nhớ vị trí | Không | Nhớ 2 vị trí |
Ghế người lái | Chỉnh điện 10 hướng | |
Ghế khách trước | Chỉnh điện 8 hướng | |
Nhớ vị trí ghế | Không | 2 vị trí |
Ghế khách sau | Cố định | Chỉnh ngả điện |
Màu ghế | Đen/Be | |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 3 vùng độc lập |
Hệ thống âm thanh | DVD, cảm ứng 7”/ 6 loa | DVD, cảm ứng 8”/ 9 loa JBL |
USB,AUX, Bluetooth, đàmthoại rảnhtay | Có | |
Phanh tay điện tử/ giữ phanh | Có | |
Cụm đồng hồ và bảng táplô | Optitron | |
Đèn báo chế độ ECO | Có | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có | |
Hệ thống mở khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | |
Hệ thống ga tự động | Không | Có |
Hệ thống dẫn đường (Navigation) | Không | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái | Không | Có |
Hệ thống theo dõi áp suất lốp | Không | Có |
Sạc không dây | Không | |
Màn hình đa thông tin | TFT 4.2 | |
Rèm che nắng phía sau | Có, Chỉnh điện | |
Rèm che nắng cửa sau | Không | Có, Chỉnh tay |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | |
Thông số | Camry 2.0 G | Camry 2.5 Q |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Đĩa | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc. (HAC) | Có | |
Camera lùi | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến lùi, cảm biến góc | |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không | Có |
Cột lái tự đổ | Có | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có | |
Cấu trúc giảm chấn thương đầu | Có |
Mua bán Toyota đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Toyota cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Toyota lướt, Toyota đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.
- Tư vấn, báo giá giá Toyota siêu lướt 500 – 5000km
- Tìm kiếm các dòng xe cũ Toyota màu độc lạ, biển số đẹp
- Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
- Đổi xe cũ lấy xe Toyota mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý Toyota chính hãng
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu Toyota cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!