Mục lục
Yamaha Tracer 9 2025 đã thay đổi hoàn toàn phân khúc Sport Touring kể từ khi ra mắt vào năm 2014. Với động cơ cực bốc, kết cấu thể thao và sự vận hành linh hoạt, Tracer đã chiếm được cảm tình của hơn 60.000 khách hàng tại châu Âu, trở thành chiếc xe bán chạy nhất phân khúc.
So với thế hệ cũ Tracer 9 mang thiết kế hiện đại hơn, tên gọi cũng chuyển đổi từ Tracer 900 thành Tracer 9. Xe sở hữu kích thước tiêu chuẩn 2.175 x 885 x 1.430 mm (dài x rộng x cao), chiều dài cơ sở 1.500 mm, khoảng sáng gầm 135 mm, trọng lượng của xe là 213 kg khi đổ đầy xăng và dầu.
Được định hình là dòng xe Sport Touring cao cấp nên Tracer 9 được tích hợp khá nhiều công nghệ đi kèm như cảm biến IMU mới nhỏ hơn 50% và nhẹ hơn 40%, hệ thống treo bán chủ động điện tử KYB. bao gồm các hệ thống điện tử khác như: Traction Control System (TCS), Slide Control System (SCS), front wheel LIFt control system (LIF) và Brake Control system (BC).
Giá xe Yamaha Tracer 9 2025
Yamaha Tracer 9 Giá bao nhiêu?
|
Giá bán |
Giá xe Yamaha Tracer 9 | 369.000.000 VNĐ |
Hình ảnh mô tô Yamaha Tracer 9 2025
>>> Xem thêm bảng giá xe máy Yamaha các model khác
Màu sắc xe
Thông số kỹ thuật
- Động cơ Crossplane 3 xy lanh, DOHC, 4 thì, làm mát bằng dung dịch
- Dung tích 890cc
- Đường kính x hành trình piston 78 × 62.1 (mm)
- Tỉ số nén 11.5:1
- Công suất cực đại 119 mã lực tại 10,000 vòng/phút
- Mô men xoắn cực đại 93 Nm tại 7,000 vòng/phút
- Hệ thống đánh lửa TCI
- Hệ thống khởi động Điện tử
- Hộp số 6 cấp
- Bộ ly hợp Ly hợp ướt
- Hệ thống phun xăng Điện tử
- Hệ thống truyền động Dây xích
- Tiêu thụ nhiên liệu 5.0 L/100km
- Khí thải 116 g/km
- Khung xe Deltabox
- Góc lái 25º
- Độ trượt 108 mm
- Hệ thống giảm xóc trước Phuộc KYB hành trình ngược, điều chỉnh độ đàn hồi và tải trọng
- Hệ thống treo sau KYB monoshock, điều chỉnh độ đàn hồi và tải trọng
- Hành trình phuộc trước 130 mm
- Hành trình phuộc sau 137 mm
- Phanh trước Đĩa kép thủy lực, Ø 298mm
- Phanh sau Đĩa đơn thủy lực, Ø 245mm
- Lốp trước Lốp không xăm, 120/70 ZR17M / C (58W)
- Lốp sau Lốp không xăm, 180/55 ZR17M / C (73W)
- Dài x rộng x cao 2,175 x 885 x 1,430 (1470) (mm)
- Chiều cao yên 810 – 825 mm
- Trục cơ sở 1,500 mm
- Khoảng sáng gầm 135 mm
- Trọng lượng ướt 213 kg
- Dung tích bình xăng 18 L
- Dung tích nhớt 3.5 L
>>> Thông tin sản phẩm được lấy từ Website xe máy Yamaha Việt Nam
Mua xe máy Yamaha Tracer 9 trả góp
Mua xe máy Yamaha Tracer 9 trả góp tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành khác nhau có gì khác biệt? Nên mua xe máy Tracer 9 trả góp ở đâu? Mua xe máy Tracer 9 trả góp tại Bank nào? Hồ sơ thủ tục cần chuẩn bị? Không chứng minh được thu nhập có vay bank được không? Nợ xấu có vay bank được không? Độc thân vay vốn? Mua xe máy Tracer 9 trả góp cần tối thiểu bao nhiêu tiền? Mua máy Tracer 9 trả góp lãi suất 0%? Sinh viên, học sinh mua xe máy Tracer 9 trả góp? Mua xe trả góp mỗi tháng trả bao nhiêu?…. và rất nhiều câu hỏi khác liên quan đến ngân hàng trong việc cho mua xe máy Tracer 9 trả góp.
Tất cả các thắc mắc này quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp các chuyên viên tư vấn mua bán xe máy Yamaha Tracer 9 và trả góp trên toàn quốc tại các hệ thống HEAD chính hãng.
Mua xe máy Yamaha Cũ, Đổi Tracer 9 mới
Hệ thống đại lý xe máy Yamaha trên toàn quốc còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe máy Yamaha cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe máy Yamaha Tracer 9 mới tại hệ hống Showroom Yamaha chính hãng tại các quận huyện, tỉnh thành trên cả nước một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.
- Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
- Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
- Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
- Tư vấn mua xe trả góp
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Dailymuabanxe.net!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.