Mục lục
Yamaha Latte 2025 mang phong cách thiết kế thời trang và sành điệu, được tích hợp nhiều tiện ích rất tiện dụng cho nhu cầu đi lại của phái đẹp. Latte 125 là mẫu xe thứ 3 nằm trong chiến dịch “Why Not” của hãng Yamaha nằm giữa phân khúc của Grande và Janus tại thị trường Việt Nam. Mẫu xe tay ga này mang thông điệp “Chuẩn mực của sự sành điệu” với mong muốn mang đến sự tiện lợi và đẳng cấp giúp người dùng thể hiện cá tính và phong cách.
Latte 125 mới được phân phối chính hãng tại Việt Nam với phiên bản có đầy đủ khoá thông minh Smartkey, hệ thống Stop & Start System (hệ thống ngắt động cơ tạm thời), tính năng One-Push Start (khởi động nhanh với 1 lần nhấn) và bộ phát điện thông minh (Smart Motor Generator)
Giá xe máy Yamaha Latte 2025
Yamaha Latte Giá bao nhiêu?
|
Giá bán lẻ đề xuất |
Giá xe Yamaha Latte giới hạn | 38.300.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha Latte tiêu chuẩn | 37.800.000 VNĐ |
Hình ảnh xe máy Yamaha Latte 2025
>>> Xem thêm bảng giá xe máy Yamaha các model khác
Màu sắc xe
Thông số kỹ thuật
Thông số | LATTE |
Loại | Blue Core, 2 van, 4 kỳ, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức |
Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 124.9 cc |
Đường kính và hành trình piston | 52.4 x 57.9 |
Tỷ số nén | 0.459027778 |
Công suất tối đa | 6,0kW (8,0 PS) / 6.500 vòng/phút |
Mô men cực đại | 9,7 N.m (0,97 kgf·m) / 5.000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Khởi động điện |
Hệ thống bôi trơn | Các te ướt |
Dung tích dầu máy | 0,84 L |
Dung tích bình xăng | 5,5 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | 1,80 |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 1,000/7,500 (50/16 x 36/15) |
Hệ thống ly hợp | Khô, ly tâm tự động |
Tỷ số truyền động | 2,286 – 0,770 : 1 |
Kiểu hệ thống truyền lực | CVT |
Loại khung | Sườn thấp |
Hệ thống giảm xóc trước | Kiểu ống lồng |
Hành trình phuộc trước | 81 mm |
Độ lệch phương trục lái | 26,5° / 81 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm chấn thủy lực lò xo trụ |
Hành trình giảm xóc sau | 68 mm |
Phanh trước | Phanh đĩa đơn thuỷ lực |
Phanh sau | Phanh cơ (đùm) |
Lốp trước | 90/90 – 12 44J (Lốp không săm) |
Lốp sau | 100/90 – 10 56J (Lốp không săm) |
Đèn trước | HS1, 35.0 W/35.0 W |
Đèn sau | 21.0 W/5.0 W |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1820 mm x 685 mm x 1160 mm |
Độ cao yên xe | 790 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1275 mm |
Độ cao gầm xe | 125 mm |
Trọng lượng ướt | 100kg |
Ngăn chứa đồ (lít) | 37 |
>>> Thông tin sản phẩm được lấy từ Website xe máy Yamaha Việt Nam
Mua xe máy Yamaha Latte trả góp
Mua xe máy Yamaha Latte trả góp tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành khác nhau có gì khác biệt? Nên mua xe máy Latte trả góp ở đâu? Mua xe máy Latte trả góp tại Bank nào? Hồ sơ thủ tục cần chuẩn bị? Không chứng minh được thu nhập có vay bank được không? Nợ xấu có vay bank được không? Độc thân vay vốn? Mua xe máy Latte trả góp cần tối thiểu bao nhiêu tiền? Mua máy Latte trả góp lãi suất 0%? Sinh viên, học sinh mua xe máy Latte trả góp? Mua xe trả góp mỗi tháng trả bao nhiêu?…. và rất nhiều câu hỏi khác liên quan đến ngân hàng trong việc cho mua xe máy Latte trả góp.
Tất cả các thắc mắc này quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp các chuyên viên tư vấn mua bán xe máy Yamaha Latte và trả góp trên toàn quốc tại các hệ thống HEAD chính hãng.
Mua xe máy Yamaha Cũ, Đổi Latte mới
Hệ thống đại lý xe máy Yamaha trên toàn quốc còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe máy Yamaha cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe máy Yamaha Latte mới tại hệ hống Showroom Yamaha chính hãng tại các quận huyện, tỉnh thành trên cả nước một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.
- Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
- Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
- Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
- Tư vấn mua xe trả góp
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Dailymuabanxe.net!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.