Mục lục
Xe tải Teraco 190SL & Teraco 345SL 2025 đạt công suất 106 mã lực tại vòng tua máy 3.400 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 257 Nm tại 2.000 vòng/phút, kết hợp nhịp nhàng cùng hộp số sàn 05 cấp LC5T28ZB2Q07, hai mẫu xe tải đạt lực kéo tối đa ở vòng tua máy thấp, giúp xe vận hành êm ái và bền bỉ. Xe được thiết kế với tỷ số truyền cầu sau 6.142 phát huy hiệu quả tối đa trong việc hỗ trợ xe leo dốc khi có tải một cách dễ dàng và vô cùng tiết kiệm nhiên liệu, phù hợp với điều kiện đường xá của Việt Nam.
Giá xe Teraco 190SL & Teraco 345SL 2025
Giá ô tô tải Teraco 190SL & Teraco 345SL | Giá bán (VND) |
Giá xe tải Teraco 190SL & Teraco 345SL | 490.000.000 |
>>> Xem thêm các thương hiệu ô tô tải khác tại Việt Nam
Hình ảnh Teraco 190SL & Teraco 345SL 2025
Thông số kỹ thuật
Thông số | Tera 190SL | Tera 345SL | |
Chiều dài | mm | 7.9 | |
Chiều rộng | mm | 2.1 | |
Chiều cao | mm | 3.03 | 3.04 |
Chiều dài cơ sở | mm | 4.5 | |
Vệt bánh xe Trước/ Sau | mm | 1.66 | |
mm | 1.59 | ||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 210 | |
Trọng lượng bản thân | kg | 2.95 | 3.45 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 4.995 | 7.135 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 9 | |
Kiểu động cơ | ISUZU – JE493ZLQ4 | ||
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp | ||
Dung tích xy-lanh | cm3 | 2.771 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro | IV | |
Đường kính & hành trình pít tông | mm x mm | 93 x 102 | |
Công suất cực đại | PS/rpm | 106/3400 | |
Mô-men xoắn cực đại | N.m/ rpm | 257/2000 | |
Loại nhiên liệu | Diesel | ||
Dung lượng thùng nhiên liệu | lít | 120 | |
Tốc độ tối đa | km/h | 120 | |
Kiểu hộp số | Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi | ||
Tỷ số truyền hộp số | ih1: 4.714, ih2: 2.513, ih3: 1.679, ih4: 1.000, ih5: 0.784, iR:4.497 | ||
Tỷ số truyền cuối | 6.142 | ||
Hệ thống treo Trước/ Sau | Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp 06), giảm chấn thủy lực. | ||
Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp chính 09, số lá nhíp phụ 05), giảm chấn thủy lực | |||
Phanh chính | Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | ||
Phanh Trước/Sau | Tang trống | ||
Phanh phụ | Phanh khí xả | ||
Lốp xe Trước/ Sau/ Dự phòng | 7.00-16LT | ||
7.00-16LT | |||
1 | |||
Lưới tản nhiệt | Mạ Chrome | ||
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | ||
Đèn sương mù phía trước | Trang bị theo xe | ||
Cản hông và cản sau | Có | ||
Chắn bùn | Có (trước và sau) | ||
Loại vô lăng | Vô lăng gật gù | ||
Cửa số | Cửa sổ chỉnh điện | ||
Khóa cửa | Khóa trung tâm | ||
Chất liệu ghế ngồi | Nỉ cao cấp | ||
Số chỗ ngồi | Người | 3 | |
Điều hoà ca-bin | Trang bị theo xe | ||
Dây an toàn | Ghế tài và ghế phụ lái |
>>> Thông tin xe tải được lấy từ Website Teraco Việt Nam
Mua xe Teraco 190SL & Teraco 345SL trả góp
Mua xe tải Teraco 190SL & Teraco 345SL trả góp tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành khác nhau có gì khác biệt? Nên mua xe tải Teraco trả góp ở đâu? Mua xe tải Teraco trả góp tại Bank nào? Hồ sơ thủ tục cần chuẩn bị? Người mua xe cần tối thiểu bao nhiêu tiền để mua được xe tải Teraco trả góp? Không chứng minh được thu nhập có vay bank được không? Nợ xấu có vay bank được không? Độc thân vay vốn? Mua xe tải Teraco trả góp cần tối thiểu bao nhiêu tiền?…. và rất nhiều câu hỏi khác liên quan đến ngân hàng trong việc cho mua xe tải Teraco trả góp.
Tất cả các thắc mắc này quý khách vui lòng tìm hiểu chi tiết trong chuyên mục Mua xe tải Teraco trả góp & nhận được các tư vấn hữu ích nhất từ chuyên viên tư vấn.
Mua bán Teraco 190SL & Teraco 345SL cũ
Hệ thống tư vấn mua bán xe tải Teraco 190SL & Teraco 345SL cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe tải Teraco lướt, tải Teraco đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định chất lượng, định giá xe với rất nhiều tiêu chí để giúp người mua tìm được một mẫu xe tải ưng ý với độ bền bỉ, chất lượng cao.
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.