Mục lục
Xe tải nhẹ Hino 300 Series 2025 được ra mắt năm 2013 mang thiết kế toàn cầu, được nhập khẩu và lắp ráp tại nhà máy Hino tại Việt Nam. Với trọng tải đa dạng từ 4.8 đến 8.5 tấn, xe tải nhẹ Hino 300 Series phù hợp với các tuyến vận chuyển ngắn và vừa, các cung đường nội thị (*). Được nhập khẩu và lắp ráp theo quy trình của Hino Nhật Bản, xe tải nhẹ Hino 300 Series đảm bảo sự Bền Bỉ – Chất Lượng và độ Tin cậy cao cho tất cả các nhu cầu của khách hàng.
Bảng giá xe tải Hino 4.9 tấn 2025
Giá xe ô tô tải Hino 4.9 tấn các chủng loại thùng | Giá bán (VND) |
Giá xe tải Hino 4.9 XZU650 tấn sắt xi | (liên hệ) |
Giá xe tải Hino 4.9 XZU650 tấn thùng lửng | (liên hệ) |
Giá xe tải Hino 4.9 XZU650 tấn thùng mui bạt | (liên hệ) |
Giá xe tải Hino 4.9 XZU650 tấn thùng kín | (liên hệ) |
Giá xe tải Hino 4.9 XZU650 tấn thùng lạnh | (liên hệ) |
Giá xe cẩu Hino 4.9 XZU650 tấn | (liên hệ) |
Giá xe tải Hino 4.9 XZU302L – 110SD tấn sắt xi | (liên hệ) |
Giá xe tải Hino 4.9 XZU302L – 110SD tấn thùng mui bạt | (liên hệ) |
Giá xe tải Hino 4.9 XZU302L – 110SD tấn ép rác | (liên hệ) |
Giá xe cẩu Hino 4.9 XZU302L – 110SD tấn | (liên hệ) |
Giá xe ben Hino 4.9 XZU302L – 110SD tấn | (liên hệ) |
Giá xe bồn Hino 4.9 XZU302L – 110SD tấn | (liên hệ) |
Giá xe tải Hino 4.9 XZU302L – 110SD tấn thùng lửng | (liên hệ) |
Giá xe tải Hino 4.9 XZU302L – 110SD tấn thùng kín | (liên hệ) |
Giá xe tải Hino 4.9 XZU302L – 110SD tấn thùng lạnh | (liên hệ) |
>>> Xem thêm các thương hiệu ô tô tải khác tại Việt Nam
Ô tô tải Hino 4.9 tấn sắt xi
Ô tô tải Hino 4.9 tấn thùng lửng
Ô tô tải Hino 4.9 tấn thùng mui bạt
Ô tô tải Hino 4.9 tấn thùng kín
Ô tô tải Hino 4.9 tấn thùng lạnh
Xe cẩu Hino 4.9 tấn
Xe ép rác Hino 4.9 tấn
Xe ben Hino 4.9 tấn
Xe bồn Hino 4.9 tấn
Thông số Hino XZU650 – 4,9 Tấn
Thông số | Hino 4.9 tấn |
Tự trọng (Kg) | 2.270 |
Chiều rộng Cabin | 1.695 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.375 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 5.965 x 1.860 x 2.135 |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) | 4.370 |
Động cơ | N04C-WJ |
Loại | Động cơ diezen 4 xi-lanh thẳng hàng tuabin tăng áp và làm mát khí nạp |
Công suất cực đại (ISO NET) | 136 PS – (2.500 vòng/phút) |
Mômen xoắn cực đại (ISO NET) | 390 N.m – (1.400 vòng/phút) |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) | 104 x 118 |
Dung tích xylanh (cc) | 4.009 |
Tỷ số nén | 18:01 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Ly hợp | Loại đĩa đơn, ma sát khô giảm chấn lò xo, điều khiển thuỷ lực, tự động điều chỉnh |
Loại hộp số | RE50 |
Loại | Hộp số sàn, 5 tay số với số vượt tốc |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Phanh đỗ | Loại tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số |
Cỡ lốp | 7,00R16/7,00-16 |
Tốc độ cực đại (km/h) | 100,3 |
Khả năng vượt dốc (%) | 44,79 Tan |
Tỉ số truyền lực cuối cùng | 4.875 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn |
Thùng nhiên liệu (lít) | 100 |
Phanh khí xả | Có |
Hệ thống phanh phụ trợ | Phanh khí xả |
Hệ thống treo cầu trước | Nhíp đa lá, 2 giảm chấn thuỷ lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang |
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực |
Cửa sổ điện | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hòa không khí DENSO chất lượng cao | Có |
Bộ trích công suất PTO | Lựa chọn |
Số chỗ ngồi | 3 người |
Thông số Hino XZU302L – 110SD 4.9 tấn
Thông số | Hino 4.9 tấn |
Tự trọng (Kg) | 1.965 |
Chiều rộng Cabin | 1.720 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.530 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 4.730 x 1.720 x 2.120 |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) | 3.040 |
Động cơ | N04C-VC |
Loại | Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng làm mát bằng nước |
Công suất cực đại (ISO NET) | 136 PS – (2.500 vòng/phút) |
Mômen xoắn cực đại (ISO NET) | 390 N.m – (1.400 vòng/phút) |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) | 104 x 118 |
Dung tích xylanh (cc) | 4.009 |
Tỷ số nén | 0.750694444 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Ly hợp | Loại đĩa đơn, ma sát khô giảm chấn lò xo, điều khiển thuỷ lực, tự động điều chỉnh |
Loại hộp số | M550 |
Loại | Hợp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 5, có số 5 là số vượt tốc |
Hệ thống lái | Cột tay lái điều chỉnh được độ cao và góc nghiêng với cơ cấu khóa, cơ cấu lái trục vít êcu bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Phanh đỗ | Loại cơ khí, tác động lên hệ thống truyền lực sau hộp số |
Cỡ lốp | 7,50-15-12PR |
Tốc độ cực đại (km/h) | 134 |
Khả năng vượt dốc (%) | 48,5 |
Tỉ số truyền lực cuối cùng | 4.333 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
Thùng nhiên liệu (lít) | 80 |
Phanh khí xả | Có |
Hệ thống phanh phụ trợ | Phanh khí xả |
Hệ thống treo cầu trước | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm chấn thuỷ lực |
Hệ thống treo cầu sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm chấn thuỷ lực |
Cửa sổ điện | Không trang bị |
Khóa cửa trung tâm | Không trang bị |
CD&AM/FM RadioAM/FM Radio kết nối USB | Có |
Điều hòa không khí DENSO chất lượng cao | Không trang bị |
Bộ trích công suất PTO | Không trang bị |
Số chỗ ngồi | 3 người |
>>> Thông tin xe tải Hino 4.9 tấn được lấy từ Website Hino Việt Nam
Mua ô tô tải Hino 4.9 tấn trả góp
Mua xe tải Hino 4.9 tấn trả góp tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành khác nhau có gì khác biệt? Nên mua xe tải Hino trả góp ở đâu? Mua xe tải Hino trả góp tại Bank nào? Hồ sơ thủ tục cần chuẩn bị? Người mua xe cần tối thiểu bao nhiêu tiền để mua được xe tải Hino trả góp? Không chứng minh được thu nhập có vay bank được không? Nợ xấu có vay bank được không? Độc thân vay vốn? Mua xe tải Hino trả góp cần tối thiểu bao nhiêu tiền?…. và rất nhiều câu hỏi khác liên quan đến ngân hàng trong việc cho mua xe tải Hino trả góp.
Tất cả các thắc mắc này quý khách vui lòng tìm hiểu chi tiết trong chuyên mục Mua xe tải Hino trả góp & nhận được các tư vấn hữu ích nhất từ chuyên viên tư vấn.
Mua bán ô tô tải Hino 4.9 tấn cũ
Hệ thống tư vấn mua bán ô tô tải Hino 4.9 tấn cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe tải Hino lướt, tải Hino đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định chất lượng, định giá xe với rất nhiều tiêu chí để giúp người mua tìm được một mẫu xe tải ưng ý với độ bền bỉ, chất lượng cao.
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.