Mục lục
Xe bảo ôn Isuzu F-Series 2025 được đánh giá một sản phẩm hoàn hảo khi kết hợp khả năng vận hành ổn định cùng hệ thống kim phun dầu điện tử. Với những hệ thống công nghệ mới được trang bị này chiếc xe sẽ sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật mà khách hàng mong muốn như tính năng tính kiệm nhiên liệu, hàm lượng khí thải giảm, giảm tiếng ồn…Ngoài ra khối động cơ của xe tải có khả năng hoạt động ổn định, mạnh mẽ trên mọi địa hình đường đi nên đáp ứng được nhu cầu vận tải của mọi khách hàng.
Bảng giá xe bảo ôn Isuzu F-Series 2025
Giá xe ô tô tải bảo ôn Isuzu F-Series các loại | Giá bán (VND) |
Giá xe tải bảo ôn ISUZU FVM34WE4 | (Liên hệ) |
Giá xe tải bảo ôn ISUZU FVM34TE4 | (Liên hệ) |
Giá xe tải bảo ôn ISUZU FVR34SE4 | (Liên hệ) |
Giá xe tải bảo ôn ISUZU FVR34QE4 | (Liên hệ) |
Giá xe tải bảo ôn ISUZU FRR90NE4 | (Liên hệ) |
Giá xe tải bảo ôn ISUZU FRR90LE4 | (Liên hệ) |
>>> Xem thêm các thương hiệu ô tô tải khác tại Việt Nam
Ô tô tải bảo ôn Isuzu F-Series 2025
Thông số xe bảo ôn Isuzu FVR
THÔNG SỐ | FVM34WE4 | FVM34TE4 | FVR34SE4 | FVR34QE4 |
Máy lạnh cabin | tiêu chuẩn | tiêu chuẩn | tiêu chuẩn | tiêu chuẩn |
Loại động cơ | 6HK 1E4SC | 6HK 1E4SC | 6HK 1E4NC | 6HK 1E4NC |
Công suất cực đại Ps(kW) /rpm | 280(206) / 2400 | 280(206) / 2400 | 241(177) / 2,400 | 241(177) / 2,400 |
Cỡ lốp (Trước / Sau) | 11.00 -R20 | 11.00- R20 | 10.00 -R20 | 10.00 -R20 |
Khối lượng toàn bộ kg | 24000 | 24000 | 15700 | 15370 |
Tải trọng kg | 13650 | 13650 | 7700 | 7430 |
Kích thước tổng thể (DxRxC) mm | 11500 x 2500 x 3810 | 11500 x 2500 x 3810 | 9,860 x 2,500 x 3,810 | 9,270 x 2,500 x 3,810 |
Kích thước ngoài thùng hàng (DxRxC) mm | 8500 x 2500 x 2550 | 8500 x 2500 x 2550 | 7700 x 2500 x 2550 | 7100 x 2500 x 2550 |
Kích thước trong thùng hàng (DxRxC) mm | 9100 x 2320 x 2310 | 9100 x 2320 x 2310 |
6,470 x 2,120 x 2,065
|
5,670 x 2,120 x 2,065 |
Thông số xe bảo ôn Isuzu FRR
THÔNG SỐ | FRR90NE4 | FRR90LE4 |
Máy lạnh cabin | tiêu chuẩn | tiêu chuẩn |
Loại động cơ | 6HK 1E4SC | 6HK 1E4SC |
Công suất cực đại Ps(kW)/ rpm | 280(206) / 2400 | 280(206) / 2400 |
Cỡ lốp (Trước / Sau) | 11.00-R20 | 11.00-R20 |
Khối lượng toàn bộ kg | 24000 | 24000 |
Tải trọng kg | 13650 | 13650 |
Kích thước tổng thể (DxRxC) mm | 11500 x 2500 x 3810 | 11500 x 2500 x 3810 |
Kích thước ngoài thùng hàng (DxRxC) mm | 8500 x 2500 x 2550 | 8500 x 2500 x 2550 |
Kích thước trong thùng hàng (DxRxC) mm | 9100 x 2320 x 2310 | 9100 x 2320 x 2310 |
>>> Thông tin xe đông lạnh Isuzu QKR được lấy từ Website Isuzu Việt Nam
Mua ô tô tải bảo ôn Isuzu F-Series trả góp
Mua xe bảo ôn Isuzu F-Series trả góp tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành khác nhau có gì khác biệt? Nên mua xe tải Isuzu trả góp ở đâu? Mua xe tải Isuzu trả góp tại Bank nào? Hồ sơ thủ tục cần chuẩn bị? Người mua xe cần tối thiểu bao nhiêu tiền để mua được xe tải Isuzu trả góp? Không chứng minh được thu nhập có vay bank được không? Nợ xấu có vay bank được không? Độc thân vay vốn? Mua xe tải Isuzu trả góp cần tối thiểu bao nhiêu tiền?…. và rất nhiều câu hỏi khác liên quan đến ngân hàng trong việc cho mua xe tải Isuzu trả góp.
Tất cả các thắc mắc này quý khách vui lòng tìm hiểu chi tiết trong chuyên mục Mua xe tải Isuzu trả góp & nhận được các tư vấn hữu ích nhất từ chuyên viên tư vấn.
Mua bán ô tô tải bảo ôn Isuzu F-Series cũ
Hệ thống tư vấn mua bán xe bảo ôn Isuzu F-Series cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe tải Isuzu lướt, tải Isuzu đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định chất lượng, định giá xe với rất nhiều tiêu chí để giúp người mua tìm được một mẫu xe tải ưng ý với độ bền bỉ, chất lượng cao.
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.