Mục lục
Vinfast LUX SA cũ dòng SUV 7 chỗ cao cấp đang dần có chỗ đứng trong lòng người tiêu dùng Việt, sau một thời gian dài xuất hiện LUX SA 2.0 đã xóa tan sự hoài nghi về chất lượng cũng như độ bền bỉ của xe.
Có kiểu dáng thiết kế đẹp, mang đậm hồn Việt, LUX SA không chỉ chinh phục phái mạnh nhờ sự mạnh mẽ, khả năng bứt tốc mà còn chinh phục được các khách hàng nữ giới nhờ sự trẻ trung, phong cách thời trang cá tính.
Giá xe Vinfast LUX SA cũ
- Giá xe Vinfast LUX SA Base – 1.026.000.000đ (Giá linh động)
- Giá xe Vinfast LUX SA Plus – 1.118.000.000đ (Giá linh động)
- Giá xe Vinfast LUX SA Full – 1.271.000.000đ (Giá linh động)
Giá xe Vinfast LUX SA lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
LUX SA Tiêu Chuẩn | 1.280 | 1.260 | 1.260 | 1.240 |
LUX SA Nâng Cao | 1.385 | 1.460 | 1.365 | 1.340 |
LUX SA Cao Cấp |
1.555 | 1.530 | 1.535 | 1.510 |
>>>> Sắp tới LUX SA sẽ dừng sản xuất vào cuối năm 2022 và thay thế bằng mẫu SUV thuần điện cỡ lớn Vinfast 9
Hình ảnh Vinfast LUX SA đã qua sử dụng
Tính năng LUX SA 2022
- Đèn chiếu xa/gần và đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt, đèn sương mù tích hợp chức năng chiếu góc, đèn chờ dẫn đường
- Gương chiếu hậu Chỉnh, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương
- Ghế Da Nappa Đen/Be/Nâu – Táp-lô gỗ/nhôm – Trần Nỉ Đen/Nâu/Be (Tùy chọn)
- Hệ thống điều hòa Tự động, 2 vùng độc lập, lọc không khí bằng ion
- Màn hình cảm ứng 10,4” / GPS/ Kết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói
- Hệ thống loa 13 loa, có Amplifer
- Wifi hotspot và sạc không dây
- Đèn trang trí nội thất
- Camera 360
Màu sắc Vinfast LUX SA 2022
Thông số Vinfast LUX SA 2022
Thông số LUX SA2.0 | |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.940 x 1.960 x 1.773 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.933 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 192 |
Động cơ | 2.0L, DOHC, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 228 @ 5.000 – 6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 350 @ 1.750 – 4.500 |
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có |
Hộp số | ZF – Tự động 8 cấp |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm |
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng, thanh ổn định ngang, giảm chấn khi nén |
Trợ lực lái | Thủy lực, điều khiển điện |
SUV cùng phân khúc
So sánh SUV máy xăng cùng phân khúc LUX SA | |
Mazda CX8 Luxury | 1.079.000.000đ |
Mazda CX8 Premium | 1.169.000.000đ |
Mazda CX8 Premium AWD (7 chỗ) | 1.259.000.000đ |
Mazda CX8 Premium AWD (6 chỗ) | 1.269.000.000đ |
Santafe xăng | 1.030.000.000đ |
Santafe dầu | 1.130.000.000đ |
Santafe xăng đặc biệt | 1.190.000.000đ |
Santafe dầu đặc biệt | 1.290.000.000đ |
Santafe xăng Premium | 1.240.000.000đ |
Santafe dầu Premium | 1.340.000.000đ |
Sorento Deluxe D | 999.000.000đ |
Sorento Luxury D | 1.119.000.000đ |
Sorento Premium D | 1.219.000.000đ |
Sorento Signature D | 1.289.000.000đ |
Sorento Luxury G | 999.000.000đ |
Sorento Premium G | 1.139.000.000đ |
Fortuner 2.4 G 4×2 MT | 1.015.000.000đ |
Fortuner 2.7 V 4×2 AT | 1.187.000.000đ |
Fortuner 2.7 V 4×2 AT | 1.277.000.000đ |
Fortuner 2.4 G 4×2 AT | 1.107.000.000đ |
Fortuner 2.8 4×4 AT | 1.423.000.000đ |
Fortuner 2.4 G 4×2 AT Legender | 1.248.000.000đ |
Fortuner 2.8 4×4 AT Legender | 1.459.000.000đ |
Peugeot 5008 GT | 1.319.000.000đ |
Peugeot 5008 AL | 1.219.000.000đ |
>>> Tìm hiểu bảng giá xe ô tô các thương hiệu
Mua xe Vinfast LUX SA trả góp cần bao nhiêu tiền mặt?
Mua xe Vinfast LUX SA trả góp cần những thủ tục gì? Mua xe LUX SA trả góp cần bao nhiêu tiền mặt? Mua xe LUX SA trả góp cá nhân? Mua xe LUX SA trả góp công ty? Làm tự do có mua xe LUX SA trả góp được không? … và rất nhiều câu hỏi khác cần giải đáp quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.
Hạn mức vay tối đa của ngân hàng lên tới 80% giá trị xe, tùy theo từng phiên bản và từng khu vực khách hàng sống mà người mua cần tối thiểu bao nhiêu tiền mặt để mua xe LUX SA trả góp.
>> Thủ tục mua xe Vinfast LUX SA trả góp
Tổng tiền mặt cần có khi vay 80% | Hà Nội, TPHCM | Tỉnh |
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | 20% * Giá trị xe |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất 1.35% | 1.35% * Giá trị xe | 1.35% * Giá trị xe |
Phí đăng ký, đăng kiểm 1 năm | 1,560,000 | 1,560,000 |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Mua xe LUX SA Base trả góp cần có? | 380,000,000 | 330,000,000 |
Mua xe LUX SA Plus trả góp cần có? | 400,000,000 | 350,000,000 |
Mua xe LUX SA Full trả góp cần có? | 450,000,000 | 400,000,000 |
Mua bán Vinfast đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Vinfast LUX SA cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe LUX SA lướt, LUX SA đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.
- Tư vấn, báo giá giá Vinfast siêu lướt 500 – 5000km
- Tìm kiếm các dòng xe cũ Vinfast màu độc lạ, biển số đẹp
- Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
- Đổi xe cũ lấy xe Vinfast mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý Vinfast chính hãng
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu Vinfast Lux SA cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.