Mục lục
Zero FXE 2025 sử dụng một motor điện 34 kW, công suất tương đương 46 mã lực, có khả năng di chuyển 160 km sau mỗi lần sạc đầy. Ngoại hình xe phù hợp với một chiếc xe điện đô thị hơn là một chiếc cào cào điện off-road. Với trọng lượng 135 kg, xe nặng chỉ bằng khoảng một nửa trọng lượng của chiếc môtô điện Harley-Davidson LiveWire One.
Bánh trước sử dụng hệ thống giảm xóc hành trình ngược, phía sau là giảm xóc đơn dạng monoshock. Xe trang bị phanh đĩa đơn trên cả hai bánh. Zero FXE trang bị màn hình tốc độ TFT 5 inch và hệ điều hành mới Cypher II của hãng. Hệ thống kết nối Bluetooth trên xe cho phép người lái điều chỉnh các thông số của xe, bao gồm công suất, mô-men xoắn và tốc độ tối đa bằng điện thoại thông minh.
Giá xe Zero FXE 2025
Zero FXE Giá bao nhiêu?
|
Giá bán (VND) |
Giá xe điện Zero FXE | 329.000.000đ (dự kiến) |
Hình ảnh mô tô điện Zero FXE 2025
>>> Xem thêm bảng giá xe mô tô các thương hiệu khác
Màu sắc xe
Thông số kỹ thuật
Thông số | Zero FXE |
Mô men xoắn cực đại | 106 Nm |
Công suất cực đại | 46 mã lực @ 4.300 vòng/phút |
Tốc độ tối đa (tối đa) | 137 km/giờ |
Kiểu | Z-Force® 75-5 làm mát bằng không khí thụ động, hiệu suất cao, thông lượng xuyên tâm, nam châm vĩnh cửu bên trong, động cơ không chổi than |
Bộ điều khiển | Bộ điều khiển không chổi than 3 pha, 550 amp, hiệu suất cao với khả năng giảm tốc tái tạo |
Quá trình lây truyền | Truyền động trực tiếp không ly hợp |
Ổ đĩa cuối cùng | Đai 90T / 18T, Poly Chain® HTD® Carbon™ |
Hệ thống treo trước | Phuộc ống ngược Showa 41 mm, có lò xo tải trước có thể điều chỉnh, giảm xóc nén và phục hồi |
Hệ thống treo phía sau | Pít-tông Showa 40 mm, giảm xóc bình chứa cõng với tải trước lò xo có thể điều chỉnh, giảm chấn nén và phục hồi |
Phanh trước | Bosch Gen 9 ABS, thước cặp nổi piston kép bất đối xứng J-Juan, đĩa 320 x 5 mm |
Phanh sau | Bosch Gen 9 ABS, thước cặp nổi piston đơn J-Juan, đĩa 240 x 4,5 mm |
Lốp trước | Pirelli Diablo Rosso II 110/70-17 |
Lốp sau | Pirelli Diablo Rosso II 140/70-17 |
Bộ nguồn | Tích hợp thông minh Z-Force® Li-Ion |
Loại sạc | 650 W, tích hợp |
Thời gian sạc (tiêu chuẩn) | 9,7 giờ (sạc 100%) / 9,2 giờ (sạc 95%) |
Chiều dài cơ sở | 1.422 mm |
Đường mòn | 71 mm |
Cào | 24,4° |
Chiều cao ghế ngồi | 836 mm |
Trọng lượng lề đường | 135 kg |
>>> Thông tin sản phẩm được lấy từ Website Zero Motocycle
Mua xe mô tô Zero FXE trả góp
Mua xe mô tô điện Zero FXE trả góp tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành khác nhau có gì khác biệt? Nên mua xe Zero trả góp ở đâu? Mua xe Zero trả góp tại Bank nào? Hồ sơ thủ tục cần chuẩn bị? Không chứng minh được thu nhập có vay bank được không?
Nợ xấu có vay bank được không? Độc thân vay vốn? Mua xe điện Zero trả góp cần tối thiểu bao nhiêu tiền? Mua mô tô Zero trả góp lãi suất 0%? Sinh viên, học sinh mua xe Zero trả góp? Mua xe trả góp mỗi tháng trả bao nhiêu?…. và rất nhiều câu hỏi khác liên quan đến ngân hàng trong việc cho mua xe Zero FXE trả góp.
Tất cả các thắc mắc này quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp các chuyên viên tư vấn mua bán xe mô tô Zero và trả góp trên toàn quốc tại các hệ thống Showroom chính hãng.
Mua xe mô tô Zero Cũ, Đổi Zero mới
Hệ thống đại lý xe Zero trên toàn quốc còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe Zero cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe mô tô Zero FXE mới tại hệ hống Showroom Zero chính hãng tại các quận huyện, tỉnh thành trên cả nước một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.
- Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
- Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
- Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
- Tư vấn mua xe trả góp
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Dailymuabanxe.net!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.