Mục lục
Yamaha Jupiter 2025 dòng xe số phổ thông nhưng cao cấp hơn so với người anh em Sirius, cùng kích thước lớn hơn và thiết kế ấn tượng hơn: mặt đèn pha lớn, cụm đèn xi nhan với kiểu dáng “sao băng” được trang bị kính mờ vô cùng sang trọng nhưng không kém phần cá tính.
Jupiter trang bị khối động cơ dung tích xy-lanh 114 cc, 4 kỳ, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí. Công suất cực đại xe đạt được ở mức 9,9 mã lực tại 7.000 vòng/phút. Mô-men xoắn cực đại đạt 9,9 Nm tại 6.500 vòng/phút. Xe có mức tiêu thụ nhiên liệu khá tiết kiệm, chỉ ở mức 1,55 lít/100 km.
Giá xe máy Yamaha Jupiter 2025
Yamaha Jupiter Giá bao nhiêu?
|
Giá bán |
Giá xe Yamaha Jupiter FI bản giới hạn | 30.000.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha Jupiter FI bản tiêu chuẩn | 30.000.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha Jupiter Finn bản tiêu chuẩn | 27.500.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha Jupiter Finn bản cao cấp | 28.000.000 VNĐ |
Hình ảnh xe máy Yamaha Jupiter 2025
>>> Xem thêm bảng giá xe máy Yamaha các model khác
Màu sắc xe
Thông số kỹ thuật
Thông số | Yamaha Jupiter |
Loại | 4 kỳ, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí tự nhiên |
Bố trí xi lanh | Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 114 |
Đường kính và hành trình piston | 50,0mm x 57,9mm |
Tỷ số nén | 9,3:1 |
Công suất tối đa | 7,4 kW (9,9 PS) / 7.000 vòng/phút |
Mô men cực đại | 9,9 N.m (0,99kgf.m) / 6.500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện / Cần khởi động |
Hệ thống bôi trơn | Các-te ướt |
Dung tích dầu máy | 1,0 lít |
Dung tích bình xăng | 4,1 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | 1643 |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 2,900 (58/20) / 3,154 (41/13) |
Hệ thống ly hợp | Đa đĩa, ly tâm loại ướt |
Tỷ số truyền động | 1: 2,833 2: 1,875 3: 1,353 4: 1,045 |
Kiểu hệ thống truyền lực | 4 số tròn |
Loại khung | Ống thép – Cấu trúc kim cương |
Hệ thống giảm xóc trước | Kiểu ống lồng |
Hành trình phuộc trước | 100 mm |
Độ lệch phương trục lái | 26,5°/76mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm chấn thủy lực lò xo trụ |
Hành trình giảm xóc sau | 70 mm |
Phanh trước | Đĩa thủy lực |
Phanh sau | Phanh cơ (đùm) |
Lốp trước | 70/90 – 17 38P (Lốp có săm) |
Lốp sau | 80/90 – 17 50P (Lốp có săm) |
Đèn trước | Halogen 12V 35W / 35W x 1 |
Đèn sau | 12V, 5W/21W x 1 |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1.935mm x 680mm x 1.065mm |
Độ cao yên xe | 765mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.240mm |
Độ cao gầm xe | 125mm |
Trọng lượng ướt | 104kg |
Ngăn chứa đồ (lít) | 7 |
>>> Thông tin sản phẩm được lấy từ Website xe máy Yamaha Việt Nam
Mua xe máy Yamaha Jupiter trả góp
Mua xe máy Yamaha Jupiter trả góp tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành khác nhau có gì khác biệt? Nên mua xe máy Jupiter trả góp ở đâu? Mua xe máy Jupiter trả góp tại Bank nào? Hồ sơ thủ tục cần chuẩn bị? Không chứng minh được thu nhập có vay bank được không? Nợ xấu có vay bank được không? Độc thân vay vốn? Mua xe máy Jupiter trả góp cần tối thiểu bao nhiêu tiền? Mua máy Jupiter trả góp lãi suất 0%? Sinh viên, học sinh mua xe máy Jupiter trả góp? Mua xe trả góp mỗi tháng trả bao nhiêu?…. và rất nhiều câu hỏi khác liên quan đến ngân hàng trong việc cho mua xe máy Jupiter trả góp.
Tất cả các thắc mắc này quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp các chuyên viên tư vấn mua bán xe máy Yamaha Jupiter và trả góp trên toàn quốc tại các hệ thống HEAD chính hãng.
Mua xe máy Yamaha Cũ, Đổi Jupiter mới
Hệ thống đại lý xe máy Yamaha trên toàn quốc còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe máy Yamaha cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe máy Yamaha Jupiter mới tại hệ hống Showroom Yamaha chính hãng tại các quận huyện, tỉnh thành trên cả nước một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.
- Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
- Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
- Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
- Tư vấn mua xe trả góp
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Dailymuabanxe.net!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.