Mục lục
Porsche Cayenne 2025 dòng xe SUV 5 chỗ gầm cao thể thao thực thụ, mang lại cho người dùng những trải nghiệm lái phấn khích, cảm xúc độc đáo, đó là các giá trị cốt lõi làm nên thương hiệu đã được biết đến trên toàn cầu. Không chỉ có thế, ở các dòng xe Cayenne thế hệ mới này xe còn được tích hợp tính năng điện tử rất cao cấp mang cả thế giới công nghệ vào khoang hành khách giúp người dùng dễ dàng trải nghiệm các tiện ích đẳng cấp nhất của thế giới xe hơi thời điểm hiện tại.
Tại Việt Nam, dòng xe Cayenne mới ra mắt với ba phiên bản khác nhau: Động cơ tăng áp kép V8 4,0 lít do Porsche phát triển đã được cải tiến mạnh mẽ hơn sẽ thay thế cho động cơ V6 trước đó, với công suất 474 PS và mô-men xoắn 600 Nm– động cơ này giúp cả hai biến thể SUV và SUV Coupé tăng tốc đạt 100 km/giờ trong 4,7 giây, tốc độ tối đa đạt 273 km/giờ. Và phiên bản Cayenne tiêu chuẩn ra mắt với động cơ tăng áp V6 3,0 lít được tối ưu hóa, sản sinh công suất 353 PS và 500 Nm, tăng công suất hơn 13 PS và 50 Nm so với trước đây.
Giá xe Porsche Cayenne 2025
- Giá xe Porsche Cayenne – 5.560.000.000
- Giá xe Porsche Cayenne S – 7.700.000.000 VNĐ
- Giá xe Porsche Cayenne S Coupé – 8.070.000.000 VNĐ
- Giá xe Porsche GT Turbo Coupé – 14.360.000.000 VNĐ
Giá xe Porsche Cayenne lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Cayenne | 6.250 | 6.150 | 6.220 | 6.120 |
Cayenne S | 8.645 | 8.505 | 8.615 | 8.475 |
Cayenne GTS | 9.060 | 8.910 | 9.030 | 8.880 |
Cayenne Turbo | 16.105 | 15.830 | 16.085 | 15.800 |
Hình ảnh Porsche Cayenne 2025
Gói Trang Bị Độc Quyền dành cho Cayenne:
- Hệ thống treo khí nén bao gồm nâng hạ gầm
- Trợ lực lái cảm biến tốc độ
- Camera hỗ trợ đỗ xe
- Hệ thống âm thanh vòm BOSE®
- Hệ thống điều hòa khí hậu 4 vùng độc lập
- Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau chỉnh điện
- Kính chiếu hậu tự động chống chói
- Hệ thống đèn nội thất cao cấp
- Thảm lót sàn cùng màu nội thất
- Ghế trước chỉnh điện 14 hướng bao gồm bộ nhớ ghế
Màu sắc xe
Thông số Porsche Cayenne
Thông số kỹ thuật Porsche Cayenne | ||||
Dài x Rộng x Cao | 4.918 x 1.983 x 1.696 mm | |||
Chiều dài cơ sở | 2.895 mm | |||
Hệ số kéo (Cd) | 0,34 | |||
Tự trọng (DIN) | 1.985 kg | |||
Tải trọng cho phép | 2.830 kg | |||
Thể tích khoang hành lý | 770 lít / 1.710 lít khi gập ghế | |||
Phiên bản | Cayenne | S | GTS | Turbo |
Số xi-lanh | 6 | 8 | ||
Dung tích cm³ | 2.995 | 2.894 | 3.996 | |
Bố trí động cơ | Đặt trước | |||
Công suất | 340 PS (250 kW) | 440 PS (324 kW) | 460 PS (338 kW) | 550 PS (404 kW) |
Mô men xoắn cực đại | 450 Nm | 550 Nm | 620 Nm | 770 Nm |
Tốc độ tối đa km/giờ | 245 | 265 | 270 | 286 |
Tăng tốc 0 – 100 km/giờ | 6,2 giây | 5,2 giây (4,9 giây với Performance Start) | 4,8 giây (4,5 giây với gói Sport Chrono) | 4,1 giây (3,9 giây với Performance Start) |
Tăng tốc 0 – 160 km/giờ | 14,1 giây | 11,6 giây (11,3 giây với Performance Start) | 10,9 giây (10,6 giây với gói Sport Chrono) | 9,4 giây (9,2 giây với Performance Start) |
Khả năng vượt tốc (80 – 120 km/giờ) | 4,1 giây | 3,5 giây | 3,2 giây | 2,7 giây |
Tiptronic S | 8 cấp | |||
Bố trí truyền động | Dẫn động 4 bánh toàn phần | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Cayenne | S | GTS | Turbo |
Đô thị (lít/100 km) | 13,75 | 11,5 | 15,3 | 16,2 |
Ngoài đô thị (lít/100 km) | 8,9 | 8,1 | 9,1 | 9,3 |
Kết hợp (lít/100 km) | 10,67 | 9,4 | 11,4 | 11,7 |
Lượng khí thải CO2 (g/km) | 210 | 215 | 260 | 261 |
SUV cùng phân khúc
Các mẫu SUV có giá bán từ 4 – 5 tỷ đồng | |
Lexus RX 350 Premium |
3.430.000.000 |
Lexus RX 350 Luxury | 4.330.000.000 |
Lexus RX 350 F-Sport | 4.720.000.000 |
Lexus RX 500h F-Sport Performance | 4.940.000.000 |
Audi Q7 | 3.670.000.000 |
Mercedes GLE 450 4MATIC | 4.509.000.000 |
Mercedes GLE 450 Coupe | 4.849.000.000 |
Audi Q7 55 TFSI | 4.280.000.000 |
BMW X5 40i xLine | 4.169.000.000 |
BMW X5 40i M-sport | 4.019.000.000 |
Volvo XC90 Ultimate | 4.050.000.000 |
Volvo XC90 Recharge Ultimate | 4.650.000.000 |
Range Rover Sport HSE 2.0 300 Hp | 6.119.000.000 |
Porsche Cayenne | 4.720.000.000 |
>>> Tìm hiểu đại lý xe Porsche trên toàn quốc
Mua xe Porsche Cayenne trả góp
Mua xe Porsche Cayenne trả góp cần những thủ tục gì? Mua xe Cayenne trả góp cần bao nhiêu tiền mặt? Mua xe Cayenne trả góp cá nhân? Mua xe Cayenne trả góp công ty? … và rất nhiều câu hỏi khác cần giải đáp quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.
Hạn mức vay tối đa của ngân hàng lên tới 80% giá trị xe, tùy theo từng phiên bản và từng khu vực khách hàng sống mà người mua cần tối thiểu bao nhiêu tiền mặt để mua xe Cayenne trả góp.
>>> Thủ tục mua xe Cayenne trả góp
Tổng tiền mặt cần có khi vay 80% | Hà Nội, TPHCM | Tỉnh |
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | 20% * Giá trị xe |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất 1.5% | 1.5% * Giá trị xe | 1.5% * Giá trị xe |
Phí đăng ký, đăng kiểm 1 năm | 1,560,000 | 1,560,000 |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Mua xe Cayenne trả góp cần có? | 1,800,000,000 | 1,600,000,000 |
Mua xe Cayenne S trả góp cần có? | 2,000,000,000 | 1,800,000,000 |
Mua xe Cayenne GTS trả góp cần có? | 2,800,000,000 | 2,500,000,000 |
Mua xe Cayenne Turbo trả góp cần có? | 3,500,000,000 | 3,000,000,000 |
Mua bán Porsche đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Porsche cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Cayenne lướt, Cayenne đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.
- Tư vấn, báo giá giá Porsche siêu lướt 500 – 5000km
- Tìm kiếm các dòng xe cũ Porsche màu độc lạ, biển số đẹp
- Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
- Đổi xe cũ lấy xe Porsche mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý Porsche chính hãng
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu Porsche cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.