Mục lục
MG RX5 2025 nằm trong phân khúc C-SUV, và có thiết kế trẻ trung, hiện đại với phần đầu xe gây ấn tượng với mặt ca lăng cỡ lớn hình đồng hồ cát, gợi liên tưởng đến Lexus. Cụm đèn pha được bao quanh bởi dải LED định vị ban ngày hình chữ C cách điệu. Trong khi đó, ở phía dưới là hai khe gió cỡ lớn đặt dọc.
Không gian nội thất hiện đại với màn hình cảm ứng trung tâm 14,1 inch nằm dọc, tích hợp hệ thống giải trí thế hệ mới của SAIC và Apple CarPlay/Android Auto. Màn hình đồng hồ lái cũng có kích thước khá lớn, lên đến 12,3 inch. Một số trang bị nổi bật khác trong xe bao gồm hệ thống định vị vệ tinh GPS, chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm, phanh tay điện tử, sạc điện thoại không dây và cửa sổ trời toàn cảnh Panorama.
Giá xe MG RX5 2025
- Giá xe MG RX5 STD – 739.000.000đ
- Giá xe MG RX5 Luxury – 829.000.000đ
Giá xe MG RX5 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
RX5 STD | 850 | 835 | 830 | 815 |
RX5 Luxury | 950 | 935 | 930 | 915 |
Hình ảnh MG RX5 2025
Màu sắc xe
Thông số kỹ thuật
Thông số | MG RX5 |
Phân loại | SUV C, 5 chỗ |
Nguồn gốc | Nhập khẩu |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4574 x 1876 x 1690 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2780 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 196 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 55 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1539 |
Động cơ | 1.5L, I4 tăng áp |
Hộp số | Tự động 7 cấp ly hợp lép, loại ướt |
Hệ dẫn động | FWD |
Công suất tối đa (mã lực/rpm) | 167/ 5600 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 275/2000-4000 |
Phanh trước/ sau | Đĩa/ đĩa |
Hệ thống treo trước/ sau | McPherson/ dầm xoắn |
La zăng | 19 |
Kích thước lốp | 235/45R19 |
Ngoại thất | |
Đèn chiếu sáng | LED |
Đèn daylight | LED |
Đèn xy nhanh | LED |
Đèn pha tự động bật tắt | Cập nhật |
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu | Cập nhật |
Gương chiếu hậu | Cập nhật |
Đèn hậu | LED |
Cốp điện | Có |
Cửa sổ trời | Toàn cảnh |
Nội thất | |
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Có |
Chất liệu ghế | Da |
Ghế lái chỉnh điện | 6 hướng |
Ghế lái nhớ vị trí | Cập nhật |
Ghế phụ chỉnh điện | 4 hướng |
Điều hòa tự động | 2 vùng độc lập |
Màn hình đồng hồ kỹ thuật (inch) | 12.3 |
Màn hình trung tâm (inch) | 14.1 |
Hệ thống âm thanh (loa) | 4 |
Sạc không dây | Có |
Nội thất | Bọc da |
An toàn | |
Túi khí | 6 |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS/ EBD/ BA | Có |
Cân bằng điện tử | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có |
Camera 360 độ | Có |
Cảm biến đỗ xe trước/sau | Có |
Ga tự động | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có |
Kiểm soát phanh khi cua | Có |
SUV cùng phân khúc
Giá bán các mẫu SUV gầm cao cùng phân khúc | (VND) |
Toyota Corolla Cross HV | 955.000.000đ |
Toyota Corolla Cross V | 860.000.000đ |
Toyota Corolla Cross G | 755.000.000đ |
Tucson tiêu chuẩn | 769.000.000đ |
Tucson đặc biệt | 839.000.000đ |
Tucson T-GDI | 869.000.000đ |
Tucson dầu | 899.000.000đ |
Mazda CX5 Deluxe | 749.000.000đ |
Mazda CX5 Luxury | 789.000.000đ |
Mazda CX5 Premium | 829.000.000đ |
Mazda CX5 Sport | 849.000.000đ |
Mazda CX5 Exclusive | 869.000.000đ |
KIA Seltos Deluxe | 599.000.000đ |
KIA Seltos Luxury | 629.000.000đ |
KIA Seltos Premium | 689.000.000đ |
KIA Seltos GT Line | 819.000.000đ |
Peugeot 2008 Active | 739.000.000đ |
Peugeot 2008 GT-line | 799.000.000đ |
Ford Territory Titanium X |
935.000.000đ |
Ford Territory Titanium | 899.000.000đ |
Ford Territory Trend | 822.000.000đ |
Honda HRV RS |
871.000.000đ |
Honda HRV L | 826.000.000đ |
Honda HRV G | 699.000.000đ |
Peugeot 408 Allure |
999.000.00đ |
Peugeot 408 Premium | 1.099.000.00đ |
Peugeot 408 GT | 1.249.000.00đ |
>>> Tìm hiểu bảng giá xe ô tô các thương hiệu
Mua xe MG RX5 trả góp cần bao nhiêu?
Mua xe MG RX5 trả góp cần những thủ tục gì? Mua xe trả góp cần bao nhiêu tiền mặt? Mua xe MG trả góp cá nhân? Mua xe MG trả góp công ty? Làm tự do có mua xe MG trả góp được không? … và rất nhiều câu hỏi khác cần giải đáp quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.
Hạn mức vay tối đa của ngân hàng lên tới 80% giá trị xe, tùy theo từng phiên bản và từng khu vực khách hàng sống mà người mua cần tối thiểu bao nhiêu tiền mặt để mua xe MG RX5 trả góp.
>>> Thủ tục mua xe MG trả góp
Tổng tiền mặt cần có khi vay 80% | Hà Nội, TPHCM | Tỉnh |
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | 20% * Giá trị xe |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất 1.35% | 1.35% * Giá trị xe | 1.35% * Giá trị xe |
Phí đăng ký, đăng kiểm 1 năm | 1,560,000 | 1,560,000 |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Mua xe MG RX5 trả góp cần có? | 260,000,000 | 230,000,000 |
Mua bán MG đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô MG cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe MG lướt, MG đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.
- Tư vấn, báo giá giá MG siêu lướt 500 – 5000km
- Tìm kiếm các dòng xe cũ MG màu độc lạ, biển số đẹp
- Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
- Đổi xe cũ lấy xe MG mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý MG chính hãng
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu MG cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.