Mục lục
Isuzu MUX 2025 mẫu SUV 7 chỗ giá rẻ chất lượng bền bỉ được nhập khẩu nguyên chiếc từ thị trường Thái Lan. Sở huxu phong cách rắn rỏi, trải nghiệm vận hành mạnh mẽ cùng tính kinh tế cực cao trong vận hành, MUX không chỉ phục vụ cho nhu cầu di chuyển đông người mà còn là giải pháp tốt cho doanh nghiệp và công việc.
Isuzu MUX được bán ra với nhiều biến thể đếu sử dụng khối động cơ dung tích 1.9 tăng áp máy dầu mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu cùng sự êm ái rất cao trong vận hành.
Giá xe Isuzu MUX 2025
- Giá xe Isuzu MUX MT – 900.000.000đ
- Giá xe Isuzu MUX Plus – 980.000.000đ
- Giá xe Isuzu MUX Prestige – 1.120.000.000đ
- Giá xe Isuzu MUX Premium – 1.190.000.000đ
Giá xe Isuzu MUX lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
MUX MT | 1.030 | 1.010 | 1.010 | 990 |
MUX Plus | 1.120 | 1.100 | 1.100 | 1.080 |
MUX Prestige | 1.275 | 1.255 | 1.255 | 1.235 |
MUX Premium | 1.355 | 1.330 | 1.335 | 1.310 |
Hình ảnh Isuzu MUX 2025
Màu sắc xe MUX
Thông số kỹ thuật
Thông số Isuzu MUX | ||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 4,850 x 1,870 x 1,870 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2,855 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 230 |
Trọng lượng toàn bộ | m | 2,700 |
Trọng lượng bản thân | kg | 1,935 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | kg | 5.7 |
Dung tích thùng nhiên liệu | Lít | 80 |
Số chỗ ngồi | Người | 7 |
Kiểu | RZ4E-TC | |
Loại | 4 xy lanh thẳng hàng, Động cơ dầu 1.9L, | |
Intercooler VGS Turbo, Common rail | ||
Dung tích xy-lanh | cc | 1898 |
Công suất cực đại | PS (KW)/rpm | 150 (110)/3,600 |
Mô men xoắn cực đại | Nm/rpm | 350/1,800-2,600 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | |
Công thức bánh xe | RWD | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp | 6.93 Lít/100 km |
Trong đô thị | 8.49 Lít/100 km | |
Ngoài đô thị | 6 Lít/100 km | |
Hệ thống treo | Trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn |
Sau | Hệ thống treo 5 liên kết, lò xo xoắn | |
Hệ thống phanh | Trước | Đĩa |
Sau | Đĩa | |
Trợ lực lái | Thủy lực | |
Mâm xe | 17 inch, Hợp kim nhôm | |
Kích thước lốp xe | 255/65R17 |
SUV cùng phân khúc
So sánh giá bán các mẫu SUV cùng phân khúc | |
Mazda CX8 Luxury | 1.079.000.000đ |
Mazda CX8 Premium | 1.169.000.000đ |
Mazda CX8 Premium AWD (7 chỗ) | 1.259.000.000đ |
Mazda CX8 Premium AWD (6 chỗ) | 1.269.000.000đ |
Hyundai Santafe xăng | 1.030.000.000đ |
Hyundai Santafe dầu | 1.130.000.000đ |
Hyundai Santafe xăng đặc biệt | 1.190.000.000đ |
Hyundai Santafe dầu đặc biệt | 1.290.000.000đ |
Hyundai Santafe xăng Premium | 1.240.000.000đ |
Hyundai Santafe dầu Premium | 1.340.000.000đ |
KIA Sorento Deluxe D | 999.000.000đ |
KIA Sorento Luxury D | 1.119.000.000đ |
KIA Sorento Premium D | 1.219.000.000đ |
KIA Sorento Signature D | 1.289.000.000đ |
KIA Sorento Luxury G | 999.000.000đ |
KIA Sorento Premium G | 1.139.000.000đ |
Toyota Fortuner 2.4 G 4×2 MT | 1.015.000.000đ |
Toyota Fortuner 2.7 V 4×2 AT | 1.187.000.000đ |
Toyota Fortuner 2.7 V 4×2 AT | 1.277.000.000đ |
Toyota Fortuner 2.4 G 4×2 AT | 1.107.000.000đ |
Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT | 1.423.000.000đ |
Toyota Fortuner 2.4 G 4×2 AT Legender | 1.248.000.000đ |
Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT Legender | 1.459.000.000đ |
Ford Everest Ambiente 4×2 AT |
1.099.000.000đ |
Ford Everest Sport 4×2 AT | 1.162.000.000đ |
Ford Everest Titanium 4×2 AT | 1.286.000.000đ |
Ford Everest Titanium 4×4 AT | 1.452.000.000đ |
Peugeot 5008 GT | 1.319.000.000đ |
Peugeot 5008 AL | 1.219.000.000đ |
Mitsubishi Pajero Sport D 4×2 AT |
1.110.000.000 |
Mitsubishi Pajero sport D 4×4 AT | 1.345.000.000 |
>>> Tìm hiểu bảng giá xe ô tô các thương hiệu
Mua xe Isuzu MUX trả góp cần bao nhiêu?
Mua xe Isuzu MUX trả góp cần những thủ tục gì? Mua xe Isuzu trả góp cần bao nhiêu tiền mặt? Mua xe Isuzu trả góp cá nhân? Mua xe Isuzu trả góp công ty? … và rất nhiều câu hỏi khác cần giải đáp quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.
Hạn mức vay tối đa của ngân hàng lên tới 80% giá trị xe, tùy theo từng phiên bản và từng khu vực khách hàng sống mà người mua cần tối thiểu bao nhiêu tiền mặt để mua xe Isuzu trả góp.
>>> Thủ tục mua xe Isuzu trả góp
Tổng tiền mặt cần có khi vay 80% | Hà Nội, TPHCM | Tỉnh |
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | 20% * Giá trị xe |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất 1.5% | 1.5% * Giá trị xe | 1.5% * Giá trị xe |
Phí đăng ký, đăng kiểm 1 năm | 1,560,000 | 1,560,000 |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Mua xe MUX MT trả góp cần có? | 350,000,000 | 320,000,000 |
Mua xe MUX Plus trả góp cần có? | 380,000,000 | 350,000,000 |
Mua xe MUX Prestiga trả góp cần có? | 400,000,000 | 370,000,000 |
Mua xe MUX Premium trả góp cần có? | 450,000,000 | 400,000,000 |
Mua bán Isuzu đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Isuzu cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Isuzu lướt, Isuzu đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.
- Tư vấn, báo giá giá Isuzu siêu lướt 500 – 5000km
- Tìm kiếm các dòng xe cũ Isuzu màu độc lạ, biển số đẹp
- Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
- Đổi xe cũ lấy xe Isuzu mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý Isuzu chính hãng
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu Isuzu cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.