Mục lục
Toyota Fortuner 2025 cho đến thời điểm hiện tại vẫn đang là mẫu SUV 7 chỗ tầm trung có doanh số bán ra tốt nhất tại thị trường Việt Nam. Trong số đó doanh số chính vẫn đến từ các dòng xe máy dầu, thời điểm hiện tại Fortuner được bán ra tới 5 phiên bản, trong đó có 2 phiên bản máy xăng nhập khẩu nguyên chiếc Indonesia.
Toyota Fortuner 2025 đã dần hé lộ và dự kiến sẽ sử dụng động cơ xăng tăng áp 2.4L 4 xi-lanh mới, sản sinh công suất 265 mã lực. Ngoài ra, mẫu SUV cũng có thể được trang bị hệ truyền động điện khí hóa, kết hợp giữa công nghệ hybrid và động cơ turbo-diesel 4 xi-lanh 2.8L.
Giá xe Toyota Fortuner 2025
- Giá xe Fortuner 4×2 AT – 1.055.000.000đ
- Giá xe Fortuner Legender 4×2 AT – 1.185.000.000đ
- Giá xe Fortuner Legender 4×4 AT – 1.350.000.000đ
- Giá xe Fortuner 4×2 AT – 1.165.000.000đ (Xăng)
- Giá xe Fortuner 4×4 AT – 1.250.000.000đ (Xăng)
Giá xe Toyota Fortuner lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Fortuner 2.7 V 4×2 AT | 1.325 | 1.305 | 1.305 | 1.285 |
Fortuner 2.7 V 4×4 AT | 1.420 | 1.395 | 1.400 | 1.375 |
Fortuner 2.4 G 4×2 AT | 1.200 | 1.185 | 1.180 | 1.165 |
Fortuner 4×2 AT Legender | 1.350 | 1.325 | 1.330 | 1.305 |
Fortuner 4×4 AT Legender | 1.530 | 1.510 | 1.510 | 1.490 |
Hình ảnh Toyota Fortuner 4×2 AT 2025
Hình ảnh Toyota Fortuner Legender 2025
Màu sắc xe
Thông số kỹ thuật
Thông số xe Fortuner | Xăng | Dầu |
D x R x C | 4795 x 1855 x 1835 | |
Chiều dài cơ sở | 2745 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | 1545/1550 | |
Khoảng sáng gầm xe | 219 | |
Góc thoát (Trước/ sau) | 29/25 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5.8 | |
Trọng lượng không tải | 2030 | 1865 |
Trọng lượng toàn tải | 2620 | 2500 |
Loại động cơ | 2TR-FE | 2GD-FTV |
Dung tích công tác | 2694 | 2393 |
Công suất tối đa | 164/5200 | 148/3400 |
Mô men xoắn tối đa | 245/4000 | 400/1600 |
Dung tích bình nhiên liệu | 80 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu | |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Hộp số | Hộp số tự động 6 cấp | |
Hệ thống treo Trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo Sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | |
Loại vành | Mâm đúc | |
Phanh Trước/ Sau | Đĩa | |
Trong đô thị | 13.3 | 8.6 |
Ngoài đô thị | 9.1 | 6.2 |
Kết hợp | 10.7 | 7.1 |
Hình ảnh Toyota Fortuner 2025
SUV cùng phân khúc
So sánh giá bán các mẫu SUV cùng phân khúc | |
Mazda CX8 Luxury | 1.079.000.000đ |
Mazda CX8 Premium | 1.169.000.000đ |
Mazda CX8 Premium AWD (7 chỗ) | 1.259.000.000đ |
Mazda CX8 Premium AWD (6 chỗ) | 1.269.000.000đ |
Santafe xăng tiêu chuẩn | 969.000.000đ |
Santafe dầu tiêu chuẩn | 1.050.000.000đ |
Santafe xăng cao cấp | 1.150.000.000đ |
Santafe dầu cao cấp | 1.199.000.000đ |
Santafe Hybrid | 1.299.000.000đ |
KIA Sorento Deluxe D | 999.000.000đ |
KIA Sorento Luxury D | 1.119.000.000đ |
KIA Sorento Premium D | 1.219.000.000đ |
KIA Sorento Signature D | 1.289.000.000đ |
KIA Sorento Luxury G | 999.000.000đ |
KIA Sorento Premium G | 1.139.000.000đ |
Toyota Fortuner 2.4 G 4×2 MT | 1.015.000.000đ |
Toyota Fortuner 2.7 V 4×2 AT | 1.187.000.000đ |
Toyota Fortuner 2.7 V 4×2 AT | 1.277.000.000đ |
Toyota Fortuner 2.4 G 4×2 AT | 1.107.000.000đ |
Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT | 1.423.000.000đ |
Toyota Fortuner 2.4 G 4×2 AT Legender | 1.248.000.000đ |
Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT Legender | 1.459.000.000đ |
Ford Everest Ambiente 4×2 AT |
1.099.000.000đ |
Ford Everest Sport 4×2 AT | 1.162.000.000đ |
Ford Everest Titanium 4×2 AT | 1.286.000.000đ |
Ford Everest Titanium 4×4 AT | 1.452.000.000đ |
Peugeot 5008 GT | 1.319.000.000đ |
Peugeot 5008 AL | 1.219.000.000đ |
Mitsubishi Pajero Sport D 4×2 AT |
1.110.000.000 |
Mitsubishi Pajero sport D 4×4 AT | 1.345.000.000 |
>>> Tìm hiểu bảng giá xe ô tô các thương hiệu
Mua xe Toyota Fortuner trả góp cần bao nhiêu?
Mua xe Toyota Fortuner trả góp cần những thủ tục gì? Mua xe Toyota Fortuner trả góp cần bao nhiêu tiền mặt? Mua xe Toyota Fortuner trả góp cá nhân? Mua xe Toyota Fortuner trả góp công ty? Mua xe Fortuner trả góp làm dịch vụ? … và rất nhiều câu hỏi khác cần giải đáp quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.
Hạn mức vay tối đa của ngân hàng lên tới 80% giá trị xe, tùy theo từng phiên bản và từng khu vực khách hàng sống mà người mua cần tối thiểu bao nhiêu tiền mặt để mua xe Toyota Fortuner trả góp.
>>> Thủ tục mua xe Toyota trả góp
Tổng tiền mặt cần có khi vay 80% | Hà Nội, TPHCM | Tỉnh |
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | 20% * Giá trị xe |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất 1.35% | 1.35% * Giá trị xe | 1.35% * Giá trị xe |
Phí đăng ký, đăng kiểm 1 năm | 1,560,000 | 1,560,000 |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Mua xe Fortuner MT trả góp cần có? | 350,000,000 | 315,000,000 |
Mua xe Fortuner 2.4 AT trả góp cần có? | 380,000,000 | 340,000,000 |
Mua xe Fortuner 4×2 Legender trả góp cần có? | 420,000,000 | 375,000,000 |
Mua xe Fortuner 4×4 Legender trả góp cần có? | 495,000,000 | 450,000,000 |
Mua bán Toyota đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Toyota Fortuner cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Fortuner lướt, Fortuner đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.
- Tư vấn, báo giá giá Toyota siêu lướt 500 – 5000km
- Tìm kiếm các dòng xe cũ Toyota màu độc lạ, biển số đẹp
- Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
- Đổi xe cũ lấy xe Toyota mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý Toyota chính hãng
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu Toyota Fortuner cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.