Mục lục
Thông số xe Vinfast Lux SA dòng SUV cao cấp thương hiệu Việt được trang bị khối động cơ tăng áp vô cùng mạnh mẽ, cùng hệ thống khung gầm cao cấp được chia sẻ từ thương hiệu BMW. Để có thêm thông tin chi tiết về các phiên bản cùng chính sách bán hàng mới nhất quý khách vui lòng liên hệ tư vấn bán hàng.
>>> Tìm hiểu Giá xe Vinfast LUX SA
So sánh kích thước LUX SA, Sorento, CX8
Ở cả 3 mẫu SUV tầm trung cỡ lớn này thì LUX SA là dòng xe có kích thước lớn nhất, dù rằng kiểu dáng xe có thiết kế thon gọn thời trang.
Thông số kích thước | Sorento | CX8 | LUX SA |
Kích thước (DxRxC) (mm) | 4.810 x 1.900 x 1.700 | 4.900x 1.840x 1.690 | 4.940 x 1.960 x 1.773 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.815 | 2930 | 2.933 |
Khoảng sáng (mm) | 185 | 200 | 192 |
Bán kính vòng quay (m) | 5,78 | 5.6 | – |
Kích thước lốp xe | 235/55R19 | 225/55/R19 | 19 – 20 inch |
So sánh động cơ LUX SA, Sorento, CX8
Vinfast LUX SA là dòng xe duy nhất trong phân khúc được trang bị khối động cơ tăng áp mạnh mẽ cho công suất, mo ment lớn dù rằng xe sử dụng dụng tích nhỏ.
Thông số động cơ | Sorento | CX8 | LUX SA |
Hệ thống dẫn động | (AWD) | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 2497 | 2488 | 1998 |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 177 / 6000 | 188/5700 | 228 @ 5.000 – 6.000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 232 / 4000 | 252/ 4000 | 350 @ 1.750 – 4.500 |
Hộp số | Tự động 6 cấp (6AT) | ZF – Tự động 8 cấp |
Màu xe Vinfast Lux SA
>>> Xem chi tiết Vinfast Lux SA
Thông số kỹ thuật xe Vinfast Lux SA 2.0
Bảng thông số xe Vinfast Lux SA 2.0 ba phiên bản được lấy từ website Vinfast Việt Nam.
Thông số Vinfast LUX SA 2.0 | |||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.940 x 1.960 x 1.773 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.933 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 192 | ||
Thông số Vinfast LUX SA | Standard | Plus | Premium |
Động cơ | 2.0L, DOHC, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | ||
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 228 @ 5.000 – 6.000 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 350 @ 1.750 – 4.500 | ||
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | ||
Hộp số | ZF – Tự động 8 cấp | ||
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | Hai cầu (AWD) | |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | ||
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng, thanh ổn định ngang, giảm chấn khi nén | ||
Trợ lực lái | Thủy lực, điều khiển điện | ||
Thông số Vinfast LUX SA | Standard | Plus | Premium |
Màu ngoại thất | Trắng – Đen – Cam – Nâu – Xanh – Xám – Đỏ – Bạc | ||
Đèn phía trước | Đèn chiếu xa/gần và đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt, đèn sương mù tích hợp chức năng chiếu góc, đèn chờ dẫn đường | ||
Cụm đèn hậu | Cụm đèn hậu và đèn phanh thứ 3 trên cao LED | ||
Đèn chào mừng | Có | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tự động điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương | ||
Kính cách nhiệt tối màu | Không | Có | |
Kính cửa sổ chỉnh điện 1 chạm, chống kẹt | Không | Có | |
Cốp xe đóng/mở điện | Không | Có | |
Viền tráng trí crom bên ngoài | Không | Có | |
Thanh giá nóc | Không | Có | |
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm | 19 inch | 20 inch | |
Thông số Vinfast LUX SA | Standard | Plus | Premium |
Màu nội thất | Da tổng hợp màu đen – Táp-lô ốp hydrographic vân cacrbon | Da Nappa Đen/Be/Nâu – Táp-lô gỗ/nhôm – Trần Nỉ Đen/Nâu/Be (Tùy chọn) | |
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Màn hình thông tin lái 7 inch, màu | Có | ||
Vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng | Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập, lọc không khí bằng ion | ||
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Có | ||
Hàng ghế trước | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh điện 8 hướng điện, 4 hướng đệm lưng | |
Hàng ghế thứ 2 | Gập cơ 40/20/40 – Chỉnh độ nghiên lưng ghế | ||
Hàng ghế thứ 3 | Gập 50/50 bằng tay | ||
Thông số Vinfast LUX SA | Standard | Plus | Premium |
Màn hình cảm ứng 10,4 inch, màu | Có | ||
Tích hợp bản đồ và chức năng chỉ đường | Không | Có | |
Kết nối Radio AM/FM/USB/Bluetooth | Có | ||
Sạc điện thoại không dây | Không | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói | Có | ||
Hệ thống loa | 8 loa | 13 loa, có Amplifer | |
Wifi hotspot và sạc không dây | Không | Có | |
Đèn trang trí nội thất | Không | Có | |
Thông số Vinfast LUX SA | Standard | Plus | Premium |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc | ||
Hệ thống ABS, EBD, BA | Có | ||
Hệ thống ESC, TCS, HSA | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành xuống dốc HDC | Không | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (2 cảm biến) | Không | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (4 cảm biến) | Có | ||
Camera lùi | Có | 360 độ | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không | Có | |
Chức năng an ninh | Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa | ||
Hệ thống túi khí | 6 túi khí |
Mua bán ô tô đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Vinfast LUX A cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe LUX A lướt, LUX A đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định chất lượng, định giá xe với rất nhiều tiêu chí.
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe Vinfast LUX A cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!