Mục lục
Thông số xe Vinfast LUX A 2.0 dòng sedan D cao cấp thương hiệu Việt, sở hữu công nghệ và các tiện nghi hơn hẳn các dòng xe cùng phân khúc: Camry, Mazda 6, Accord, Optima …. Để tìm hiểu chi tiết sản phẩm và các chính sách bán hàng mới nhất quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng.
>>> Tìm hiểu Giá xe Vinfast Lux A
So sánh kích thước Camry, Mazda 6 & Lux A
Kích thước xe Vinfast LUX A cũng là lớn nhất giúp mang đến sự sang trọng, quý phái cho xe.
Thông số kích thước | Camry | Mazda 6 | LUX A |
Kích thước tổng thể (mm) | 4885 x 1840 x 1445 | 4.865 x 1.840 x 1.450 | 4.973 x 1.900 x 1.464 |
Dài cơ sở (mm) | 2.825 | 2.83 | 2.968 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | 165 | 116 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.7 | 5.6 | – |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1520 | 1520 | 2.140 |
Trọng lượng toàn tải (Kg) | 2030 | 1970 | 2910 |
So sánh động cơ Camry, Mazda 6 & Lux A
Duy nhất Vinfast LUX A2.0 trong phân khúc được trang bị khối động cơ tăng áp mạnh mẽ cho công suất và khả năng bứt tốc vượt trội so với các đối thủ.
Thông số động cơ | Camry 2.5Q | Mazda 6 2.5 | LUX A |
Động Cơ | 2AR-FE | SkyActiv-G 2.5L | 2.0L, DOHC, I-4, tăng áp ống kép |
Công suất cực đại (HP/rpm) | 178/6.000 | 188/6000 | 228 @ 5.000 – 6.000 |
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 231/4,100 | 252/4000 | 350 @ 1.750 – 4.000 |
Hộp số | 6AT | 6AT | ZF – Tự động 8 cấp |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport | – | – |
Mâm/lốp xe | 235/45R18 | 225/45R19 | 19 inch |
Màu xe Vinfast Lux A
>>> Xem chi tiết sản phẩm Vinfast Lux A và giá bán
Thông số kỹ thuật xe Vinfast Lux A 2.0
Bảng thông số xe Vinfast Lux A 2.0 ba phiên bản được lấy từ website Vinfast Việt Nam.
Thông số | Vinfast LUX A2.0 | ||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.464 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 116 | ||
Tự trọng/tải trọng (Kg) | 2.140/710 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 85 | ||
Thông số Vinfast LUX A | Standard | Plus | Premium |
Động cơ | 2.0L, DOHC, I-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | ||
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | ||
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 174 @ 4.500 – 6.000 | 228 @ 5.000 – 6.000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 300 @ 1.750 – 4.000 | 350 @ 1.750 – 4.000 | |
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | ||
Hộp số | ZF – Tự động 8 cấp | ||
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, giá đỡ bằng nhôm | ||
Hệ thống treo sau | Độc lập 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang | ||
Thông số Vinfast LUX A | Standard | Plus | Premium |
Màu xe | Trắng – Đen – Cam – Nâu – Xanh – Xám – Đỏ – Bạc | ||
Đèn phía trước | Đèn chiếu xa/gần và đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt và chức năng đèn chờ dẫn đường | ||
Cụm đèn hậu | LED | ||
Đèn chào mừng | Có | ||
Đèn sương mù trước tính năng chiếu góc | Có | ||
Đèn phanh trên cao thứ 3 | Có | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương | ||
Gạt mưa trước tự động | Có | ||
Kính cách nhiệt tối màu | Không | Có | |
Viền crom bên ngoài | Không | Có | |
Cốp xe đóng/mở điện | Không | Có | |
Ống xả ở cản sau | Không | Có | |
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm | 18 inch | 19 inch | |
Thông số Vinfast LUX A | Standard | Plus | Premium |
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Màn hình thông tin lái 7 inch, màu | Có | ||
Vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng | Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng độc lập, lọc không khí bằng ion | ||
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | Có | |
Màn hình cảm ứng 10,4 inch, màu | Có | ||
Tích hợp bản đồ và chức năng chỉ đường | Không | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói | Có | ||
Hệ thống loa | 8 loa | 13 loa, có Amplifer | |
Wifi hotspot và sạc không dây | Không | Có | |
Đèn trang trí nội thất | Không | Có | |
Thông số Vinfast LUX A | Standard | Plus | Premium |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc | ||
Hệ thống ABS, EBD, BA | Có | ||
Hệ thống ESC, TCS, HSA, ROM | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành xuống dốc HDC | Không | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (2 cảm biến) | Không | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (4 cảm biến) | Có | ||
Camera lùi | Có | 360 độ | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không | Có | |
hức năng an ninh | Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa | ||
Hệ thống túi khí | 6 túi khí |
Mua bán ô tô đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Vinfast LUX A cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe LUX A lướt, LUX A đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định chất lượng, định giá xe với rất nhiều tiêu chí.
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe Vinfast LUX A cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!