Mục lục
Thông số xe Mazda CX5 2024 các phiên bản Deluxe, Luxury, Premium, màu sắc xe CX5 được bán tại Việt Nam. Đây là mẫu CUV gầm cao 5 chỗ có doanh số bán ra rất lớn và ổn định. Là sự lựa chọn hàng đầu của các khách hàng trẻ tuổi và trung niên.
>>> Tìm hiểu Giá xe Mazda CX5
Thông số kích thước Mazda CX5, Tucson, Seltos
Thông số | Toyota Corolla Cross | Hyundai Tucson | Seltos |
Kích thước D x R x C (mm) | 4.460 x 1.825 x1.620 | 4630 x 1865 x 1695 | 4315 x 1800 x 1645 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.64 | 2755 | 2.610 |
Bán kính vòng quay (m) | 5.2 | 5,3 | 5,3 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 161 | 181 | 190 |
So sánh động cơ CX5, Tucson, Seltos
So sánh động cơ giữa 3 phiên bản thì CX5 vẫn cho hiệu suất cao hơn Outlander, bên cạnh đó xe còn được trang bị bộ mâm đúc 19inch rất thể thao.
Thông số | Tucson 2.0 | Cross V | Seltos |
Động cơ | Xăng, NU 2.0 MPI | 2ZR-FE | Kapa 1.4 TGDI |
Dung tích | 2.0L | 1798 | 1,498 cc |
Công suất | 156Ps / 6200 rpm | (103)138/6400 | 138 Hp |
Mô-men xoắn | 192Nm / 4000 rpm | 172/4000 | 242 Nm |
Hộp số | 6AT | CVT | 7 cấp ly hợp kép |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Lốp xe | 225/ 60 R17 | 225/50R18 | 215/55 R18 |
>> Xem chi tiết Mazda CX5
Thông số kỹ thuật xe Mazda CX5
Bảng thông số xe Mazda CX5 các phiên bản được lấy từ website Thaco Mazda.
Thông số CX5 | Deluxe | Luxury | Premium | Signature Premium |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.550 x 1.840 x 1.680 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.7 | |||
Bán kính vòng quay (mm) | 5.46 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 56 | 58 | ||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Thông số CX5 | Deluxe | Luxury | Premium | Signature Premium |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.550 x 1.840 x 1.680 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.7 | |||
Bán kính vòng quay (mm) | 5.46 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 56 | 58 | ||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Thông số CX5 | Deluxe | Luxury | Premium | Signature Premium |
Loại | Skyactiv-G 2.0L | Skyactiv-G 2.5L | ||
Công suất tối đa | 154 hp / 6000 rpm | 188 hp / 6000 rpm | ||
Mô men xoắn tối đa | 200 Nm / 4000 rpm | 252 Nm / 4000 rpm | ||
Hệ thống Dừng – Khởi động động cơ | i-Stop | |||
Hộp số | 6AT + Sport Mode | |||
Hệ thống kiểm soát gia tốc GVC Plus | Có | |||
Thông số CX5 | Deluxe | Luxury | Premium | Signature Premium |
Hệ thống treo trước | McPherson | |||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |||
Hệ thống phanh Trước x Sau | Đĩa đặc x Đĩa thông gió | |||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | |||
Mâm xe Hợp kim | 19 inch | |||
Kích thước lốp xe | 225 / 55R19 | |||
Hệ dẫn động | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD/Gói AWD | ||
Thông số CX5 | Deluxe | Luxury | Premium | Signature Premium |
Đèn chiếu gần | LED | |||
Đèn chiếu xa | LED | |||
Đèn chạy ban ngày | LED | |||
Tự động cân bằng góc chiếu | + | Tùy chọn | + | |
Mở rộng góc chiếu khi đánh lái | + | + | Tùy chọn | + |
Đèn tương thích thông minh | – | – | + | |
Đèn pha tự động và cần gạt mưa tự động | + | |||
Đèn sương mù trước dạng LED | + | |||
Gương chiếu hậu ngoài gập điện tích hợp đèn báo rẽ | + | |||
Cốp chỉnh điện | – | – | + | |
Ốp cản thể thao | – | + | ||
Ăng-ten vây cá mập | + | |||
Viền chân kính mạ crom | + | |||
Thông số CX5 | Deluxe | Luxury | Premium | Signature Premium |
Màu sắc ghế | Đen | |||
Chất liệu ghế | Da cao cấp | |||
Ghế lái chỉnh điện | + | |||
Ghế hàng khách trước chỉnh điện | – | + | Tùy chọn | |
Nhớ vị trí | – | + | Tùy chọn | |
Làm mát hàng ghế trước | – | Gói AWD | ||
Vật liệu trang trí nội thất | Da và ốp gỗ | |||
Cửa sổ 1 chạm mọi vị trí | + | |||
Hàng ghế trước chỉnh điện | + | |||
Cửa sổ trời | + | |||
Tựa tay trung tâm trước/sau | + | |||
Tựa đầu hàng sau 3 | + | |||
Hàng ghế sau gập phẳng | + | |||
Màn hình hiển thị thông minh trên kính lái HUD | – | + | Tùy chọn | |
Khởi động nút bấm | + | |||
Phanh tay điện tử tích hợp Auto Hold | + | |||
Gương chiếu hậu chống chói tự động | + | |||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | + | |||
Hệ thống Mazda Connect | + | |||
Màn hình cảm ứng trung tâm 7 inch | + | |||
Đầu DVD, Mp3, Radio | + | |||
Kết nối AUX, USB, Bluetooh | + | |||
Hệ thống loa | 6 thường | 10 Bose | ||
Thông số CX5 | Deluxe | Luxury | Premium | Signature Premium |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | + | |||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | + | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | + | |||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | + | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | + | |||
Chìa khóa thông minh | + | |||
Điều khiển hành trình | + | |||
Khóa cửa khởi động khi vận hành | + | |||
Camera lùi | + | |||
Bộ Camera quan sát 360 độ | + | Gói AWD | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau | + | |||
Số túi khí | 6 | |||
Cảnh báo điểm mù BST | – | – | + | Tùy chọn |
Cảnh báo chệch làn đường LDWS | – | – | + | |
Hỗ trợ giữ làn LAS | – | – | + | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA | – | – | + | |
Định vị GPS | + |
Mua bán Mazda đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Mazda CX8 cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe CX8 lướt, CX8 đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.
- Tư vấn, báo giá giá Mazda siêu lướt 500 – 5000km
- Tìm kiếm các dòng xe cũ Mazda màu độc lạ, biển số đẹp
- Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
- Đổi xe cũ lấy xe Mazda mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý Mazda chính hãng
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu Mazda CX8 cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!