Mục lục
Thông số Hyundai Custin 2024 mẫu MPV tầm trung dành riêng cho việc chuyên chở các đối tượng khách hành doanh nghiệp, cơ quan và dịch vụ vận tải. Bên cạnh đó, Hyundai cũng có những phiên bản trẻ trung dành riêng cho gia đình với kiểu dáng thể thao cùng các tiện nghi tích hợp rất tốt.
>>> Tìm hiểu Giá xe Hyundai
So sánh kích thước Custin & Innova
Trong phân khúc MPV này thì Innova là mẫu xe sở hữu kích thước lớn nhất với sự thoải mái rất lớn cho người ngồi ở các hàng ghế.
Thông số kích thước | Innova Cross | Custin |
D x R x C | 4755 x 1850 x 1790 | 4.950 x 1.850 x 1.725 |
Chiều dài cơ sở | 2850 | 3.055 |
Khoảng sáng gầm xe | 170 | 170 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,67 | 5,6 |
So sánh động cơ Custin & Innova
Thông số động cơ | Innova Cross | Custin |
Loại động cơ | Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | Smartstream 1.5T-GDI |
Dung tích công tác | 1998 | 1.497 |
Công suất tối đa | 172 | 170 |
Mô men xoắn tối đa | 205 | 253 |
Dung tích bình nhiên liệu | 52 | 58 |
Hộp số | CVT | Tự động 8 cấp |
> Xem chi tiết Hyundai Custin
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Custin
Bảng thông số kỹ thuật xe Hyundai Custin 3 phiên bản số tự động được lấy từ website Hyundai Thành Công.
Thông số Custin | Tiêu chuẩn | Đặc biệt | Cao cấp |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.950 x 1.850 x 1.725 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.055 | ||
Khoảng sáng (mm) | 170 | ||
Động cơ | Smartstream 1.5T-GDI | ||
Số xi-lanh | 4 | ||
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.497 | 1.975 | |
Công suất tối đa (mã lực) | 170 | 236 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 253 | 353 | |
Hộp số | Tự động 8 cấp | ||
Hệ dẫn động | Cầu trước FWD | ||
Phanh trước/sau | Đĩa | ||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | ||
Thông số lốp | 225/60R17 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 58 | ||
Tiêu thụ xăng trong đô thị (lít/100 km) | 9,08 | 9,31 | 12,53 |
Tiêu thụ xăng ngoài đô thị (lít/100 km) | 5,65 | 5,86 | 6,1 |
Tiêu thụ xăng kết hợp (lít/100 km) | 6,91 | 7,13 | 8,49 |
Chế độ lái | Eco, Comfort, Sport, Smart | ||
Thời gian tăng tốc từ 0-100 km/h (giây) | 9,9 | 9,9 | 8,2 |
Thông số | Tiêu chuẩn | Đặc biệt | Cao cấp |
Đèn chiếu sáng | LED | LED | LED |
Đèn LED định vị ban ngày | • | • | • |
Đèn xi nhan trên gương | • | • | • |
Đèn pha tự động bật tắt | • | • | • |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy | • | • | • |
Đèn hậu dạng LED | • | • | • |
Vành la-zăng | Hợp kim 17 inch | Hợp kim 18 inch | Hợp kim 18 inch |
Ăng ten vây cá mập | • | • | • |
Lưới tản nhiệt | Mạ crôm | Mạ crôm | Mạ crôm |
Ốp hốc lốp | Màu đen | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
Cửa sổ trời đôi | • | • | |
Màu ngoại thất | Trắng, Đen, Bạc, Xanh lục bảo, Xanh bóng đêm, Xám kim loại | ||
Thông số Custin | Tiêu chuẩn | Đặc biệt | Cao cấp |
Ghế bọc da | • | • | • |
Vô lăng bọc da | • | • | • |
Vô lăng tích hợp phím chức năng | • | • | • |
Lẫy chuyển số sau vô lăng | • | • | • |
Hàng ghế trước chỉnh điện | Ghế lái | Ghế lái + ghế phụ | Ghế lái + ghế phụ |
Ghế lái nhớ vị trí | • | ||
Làm mát và sưởi hàng ghế trước | • | ||
Ghế sau thư giãn chỉnh điện 10 hướng | • | • | |
Làm mát và sưởi hàng ghế sau | • | • | |
Sạc không dây ở 2 hàng ghế | • | • | |
Rèm che nắng hàng ghế thứ hai | • | • | |
Màn hình đa thông tin | TFT LCD 4,2 inch | TFT LCD 4,2 inch | TFT LCD 4,2 inch |
Màn hình giải trí | 10,4 inch | 10,4 inch | 10,4 inch |
Hệ thống định vị dẫn đường dành riêng cho Việt Nam | • | • | • |
Cần số dạng nút bấm | • | • | • |
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm | Ghế lái | Tất cả vị trí | Tất cả vị trí |
Điều hòa tự động | • | • | • |
Cửa gió điều hòa ở hàng ghế sau | • | • | • |
Chìa khóa thông minh & Khởi động nút bấm | • | • | • |
Cốp điện thông minh | • | • | |
Thông số Custin | Tiêu chuẩn | Đặc biệt | Cao cấp |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | • | • | • |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | • | • | • |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | • | • | • |
Cảm biến trước/sau | • | • | • |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | • | • | • |
Camera lùi | • | ||
Camera 360 | • | • | |
Phanh tay điện tử + Auto Hold | • | • | • |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | • | ||
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi xe (RCCA) | • | ||
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau (ROA) | • | ||
Hỗ trợ phòng tránh va chạm pha trước (FCA) | • | ||
Hỗ trợ giữ làn đường (LKA) | • | ||
Ðèn pha tự động thích ứng (AHB) | • | ||
Cảnh báo người lái mất tập trung (DAW) | • | ||
Số túi khí | 4 | 6 | 6 |
Mua bán Hyundai đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Hyundai Tucson cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Tucson lướt, Tucson đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.
- Tư vấn, báo giá giá Hyundai siêu lướt 500 – 5000km
- Tìm kiếm các dòng xe cũ Hyundai màu độc lạ, biển số đẹp
- Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
- Đổi xe cũ lấy xe Hyundai mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý Hyundai chính hãng
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu Hyundai Tucson cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!