Mục lục
Thông số xe Ford Ecosport 2023 các phiên bản sử dụng khối động cơ hút khí tự nhiên dung tích 1.5 và động cơ ecoboost 1.0 tăng áp danh tiếng. Đây là mẫu CUV đô thị cỡ nhỏ rất linh hoạt trong đô thị với bán kính vòng quay nhỏ cùng khoảng sáng lớn. Để tìm hiểu chi tiết về xe và các chính sách bán hàng mới nhất quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp hotline.
>>> Tìm hiểu Giá xe Ford Ecosport
So sánh kích thước Ecosport, Kona, CX3
Kích thước Ecosport so với các đối thủ cạnh tranh là nhỉnh hơn, dù chiều dài cơ sở mẫu xe này ngắn hơn.
Thông số kích thước | Kona | Ecosport | CX3 |
Kích thước tổng thể | 4.165 x 1.800 x 1.565 | 4325 x 1755 x 1665 | 4275x 1765x 1535 |
Chiều dài cơ sở | 2.6 | 2519 | 2570 |
Khoảng sáng gầm cao | 170 | 175 | 160 |
So sánh động cơ Ecosport, Kona, CX3
Trong 3 mẫu xe này thì Ecosport sử dụng 2 khối động cơ 1.5 và tăng áp 1.0 cho hiệu suất động cơ rất lớn so với đối thụ cạnh tranh.
Thông số động cơ | Kona | Ecosport | CX3 |
Động cơ xăng | Nu 2.0 MPI | Duratec | Skactiv-G |
Dung tích động cơ (cc) | 1.999 | 1.498 | 1,496 |
Công suất | 149 / 6.200 | 120/6300 | 110hp / 6000 prm |
Mô-men xoắn | 180 / 4.500 | 151/4500 | 144Nm / 4000prm |
Số tự động | 6AT |
Màu xe Ford Ecosport
>>> Xem chi tiết Ford Ecosport
Thông số kỹ thuật xe Ford Ecosport 2023
Bảng thông số xe Ford Ecosport các phiên bản được lấy từ website Ford Việt Nam.
Thông số | Ambiente | Trend | Titanium | EcoBoost Titanium |
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4325 x 1755 x 1665 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2519 | |||
Giảm xóc trước | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng | |||
Giảm xóc sau | Thanh xoắn | |||
Phanh Trước – Sau | Đĩa – Tang trống | Đĩa – Đĩa | ||
Bánh xe | Vành (mâm) thép 16 inch | Vành (mäm) đúc hợp kim 17 inch | ||
Lốp | 205/60 R16 | 205/50 R17 | ||
Thông số | Ambiente | Trend | Titanium | EcoBoost Titanium |
Đèn pha trước | Halogen | Projector Halogen | ||
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | ||
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | Có | |||
Gạt mưa kính sau | Có | |||
Cửa sổ trời điều khiển điện | Không | Có | ||
Khóa cửa điện điều khiển từ xa | Có | Có với khóa điện thông minh | ||
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | ||
Khóa trung tâm | Có | |||
Gương chiếu hậu phía ngoài chỉnh điện | Có | |||
Cửa kính điều khiển điện | Điều khiển điện với nút một chạm tự động cửa người lái | |||
Cảm biến gạt mưa | Không | Tự động gạt mưa | ||
Đèn pha tự bật khi trời tối | Không | Có | ||
Thông số | Ambiente | Trend | Titanium | EcoBoost Titanium |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh cơ | Tự động | ||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | ||
Ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | ||
Ghế sau gập được 60/40 với 3 tựa đầu | Có | Với kệ tựa tay cho hàng ghế sau, tích hợp khay đựng cốc | ||
Vô lăng 3 chấu thể thao | Có | |||
Nút điểu khiển âm thanh tích hợp trên vô lăng | Không | Có | ||
Đèn trần phía trước | Với đèn xem bản đồ cá nhân | |||
Hộp giữ lạnh | Không | Có | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Báo tiêu thụ nhiên liệu, quãng đường, điều chỉnh độ sáng đèn và theo dõi nhiệt độ bên ngoài | |||
Hệ thống âm thanh | Kết nối Bluetooth, USB/AM/FM | |||
Hệ thống loa | 4 | 7 | ||
Hệ thống kết nối SYNC Ill với màn hình màu TFT cảm ứng 8 inch | Không | Điều khiển bằng giọng nói | ||
Thông số | Ambiente | Trend | Titanium | EcoBoost Titanium |
Túi khí dành cho người lái và hành khách phía trước | Có | |||
Túi khí bên cho hành khách trước | Không | Có | ||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Không | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA) | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Có | |||
Cảm biến lùi phía sau | Không | Có | ||
Camera lùi | Không | Có | ||
Thông số | Ambiente | Trend | Titanium | EcoBoost Titanium |
Kiểu động cơ | 1.5L Duratec, DOHC 12 Van, I3 Ti-VCT | 1.0L Ecoboost 12 Van I3 | ||
Công suất cực đại (HP/vòng/phút) | 120@6300 | 125 @6300 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 151@4500 | 170@4500 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu điện tử đa điểm | Phun nhiên liệu trực tiếp kết hợp với turbo tăng áp | ||
Lưới tản nhiệt tự động đóng mở | Có | |||
Tự động dừng/ nổ máy thông minh | Không | Có | ||
Dung tích thùng xăng (lít) | 52 | |||
Hộp số | MT 5 cấp | |||
Hệ thống lái | Trợ lực điện điều khiển điện tử |
Mua bán Ford đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Ford cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Ford lướt, Ford đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.
- Tư vấn, báo giá giá Ford siêu lướt 500 – 5000km
- Tìm kiếm các dòng xe cũ Ford màu độc lạ, biển số đẹp
- Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
- Đổi xe cũ lấy xe Ford mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý Ford chính hãng
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu Ford cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!