Mục lục
Thông số xe Audi Q3 2024 mẫu SUV trẻ trung, năng động với phong cách thời trang chuẩn mực được Audi giới thiệu tới thị trường Việt, trong phân khúc này cũng có khá nhiều mẫu gầm cao cạnh tranh như: BMW X2, Volvo XC40, Mercedes GLA, Mini Cooper 5 cửa … Để có thêm thông tin chi tiết về xe Audi Q3 và các chính sách bán hàng mới nhất quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp hotline.
>>> Tìm hiểu Giá xe Audi Q3
So sánh kích thước Audi Q3, Volvo XC40, BMW X2
Thông số kích thước | XC40 | Q3 | X2 |
Kích thước D x R x C (mm) | 4.425 x 1.863 x 1.658 | 4.484 x 1.849 x 2.680 | 4.360 x 1.824 x 1.526 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.702 | 2680 | 2.67 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 | 182 |
So sánh động cơ Audi Q3, Volvo XC40, BMW X2
Thông số động cơ | XC40 | Q3 | X2 |
Động cơ | Turbo | 1.4L, 4 xi lanh | I4, 2.0L TwinPower Turbo |
Dung tích xy-lanh | 1.998 cc | 1,395cc | 1.998 |
Công suất (mã lực) | 250 | 150 | 192 |
Mô-men xoắn (Nm) | 350 | 250 | 280 |
Hộp số | 8 cấp Geartronic | 7 cấp S tronic | 7AT |
Dẫn động | 4 bánh toàn thời gian AWD | Cầu trước |
> Xem chi tiết Audi Q3
Thông số kỹ thuật xe Audi Q3
Bảng thông số kỹ thuật xe Audi Q3 được lấy từ website Audi Việt Nam.
Thông số | Audi Q3 | |
Kích thước D x R x C (mm) | 4484 x 1849 x 1585 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.68 | |
Trọng lượng xe (kg) | 1.495 | |
Động cơ | Xăng 4 Xy-lanh thẳng hàng, phun xăng trực tiếp và tăng áp bằng khí xả | |
Hộp số | Tự động 7 cấp S tronic | |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.395 | |
Công suất cực đại HP (rpm) | 150/5.000 – 6.000 | |
Mô-men xoắn cực đại Nm (rpm) | 250/1.500 – 3.500 | |
Vận tốc tối đa (km/h) | 207 | |
Khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h | 9.2 | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | ||
Đô thị | 10.6 | |
Đường trường | 6.32 | |
Kết hợp | 7.95 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 58 | |
Mâm đúc hợp kim | 18”, 7 J x 18, thiết kế 5-chấu chữ “Y”, đánh bóng một phần | |
Cỡ lốp | 235/55R18 | |
Thông số Audi Q3 | Advanced | S line |
Matrix LED | Có | |
Có | ||
Cảm biến mưa/ánh sáng | Có | |
Hệ thống rửa đèn pha, đèn sương mù phía sau | Có | |
Đèn hậu LED tích hợp đèn báo rẽ hiệu ứng động | Có | |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện | Có | |
Nắp khoang hành lý đóng mở điều khiển điện | Có | |
Cản sơn màu tương phản Manhattan Gray | Có | Không |
Cản S line cùng màu với thân xe | Không | Có |
Tùy chọn 11 màu sơn đã bao gồm 6 màu mới | Có | |
Gói viền bóng khung cửa kính, đuôi cá phía sau, giá nóc Aluminium | Có | |
Thông số Audi Q3 | Advanced | S line |
Nội thất – Tiện nghi | ||
Vô lăng | Có | |
Có | ||
Có | ||
Có | ||
Hệ thống hiển thị thông tin lái xe điện tử Audi virtual cockpit | Không | Có |
Bảng đồng hồ Kỹ thuật số với màn hình màu 10.3 inch | Có | Không |
Chìa khóa tiện lợi điều khiển từ xa | Có | |
Hệ thống MMI Navigation Plus với màn hình cảm ứng 10.1” trung tâm | Không | Có |
Hệ thống MMI Radio với màn hình cảm ứng 8.8” trung tâm | Có | Không |
Hệ thống âm thanh cao cấp 3D Bang & Olufsen với 15 loa vệ tinh công suất 680 watt | Có | |
Giao diện âm nhạc Audi Music Interface (MP3, USB-A, USB-C), ổ cắm 12 V phía sau | Có | |
Giao diện kết nối điện thoại Audi Smart Phone (iOS and Android), giao diện Bluetooth | Có | |
Gương chiếu hậu bên trong tràn viền chống chói tự động | Có | |
Đèn viền trang trí nội thất đổi màu tự động (30 màu) | Có | |
Hệ thống điều hòa nhiệt độ 3 vùng độc lập | Có | |
Kính chắn gió cách âm, bề mặt ốp bảng điều khiển màu đen bóng | Có | |
Ghế ngồi bọc da tổng hợp | Có | |
Hai ghế trước chỉnh điện có chức năng tùy chỉnh độ cao, hỗ trợ bơm lưng ghế 4 chiều, có tựa đầu Tựa tay trung tâm cho hai ghế trước | Có | |
Hàng ghế sau chỉnh được nghiêng và gập lưng ghế với tựa tay trung tâm có đế giữ cốc | Có | |
Mồi thuốc và cốc gạt tàn | Có | |
Thảm lót sàn trước và sau, rìa khoang hành lý ốp nhựa chống trầy | Có | |
Bộ y tế sơ cứu và tam giác cảnh báo, bánh xe dự phòng tiết kiệm diện tích, bộ đồ nghề và con đội | Có | |
Trang trí nội thất màu Aluminium, ốp Silver Aluminium | Có | |
Ốp aluminium bệ nhôm cửa phía trước | Có | Không |
Tuỳ chọn | Có | |
Có | ||
Thông số Audi Q3 | Advanced | S line |
Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise control, cảnh báo giới hạn tốc độ | Có | |
Cảnh báo áp suất lốp | Có | |
Khóa trung tâm, Cảnh báo chống kéo xe | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC), hỗ trợ đổ dốc | Có | |
Camera 360, hỗ trợ đỗ xe | Có | |
Các túi khí cạnh bên cho người ngồi trước và hệ thống túi khí phần đầu, chấu cố định ghế trẻ em cho hàng ghế sau | Có | |
Dây an toàn 3 điểm cho ghế chính giữa phía sau | Có |
Mua bán Audi đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Audi cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Audi lướt, Audi đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.
- Tư vấn, báo giá giá Audi siêu lướt 500 – 5000km
- Tìm kiếm các dòng xe cũ Audi màu độc lạ, biển số đẹp
- Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
- Đổi xe cũ lấy xe Audi mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý Audi chính hãng
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu Audi cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!