Mục lục
Giới thiệu đại lý xe Skoda Hà Nội
Skoda Hà Nội nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Skoda Việt Nam như: Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ Skoda Việt Nam. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện …
Tại Skoda Hà Nội người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng …
>> Xem ngay các dòng xe Skoda đang bán tại Việt Nam
Bảng giá xe Skoda tại Việt Nam
Bảng giá xe ô tô Skoda | (VND) |
Skoda Slavia | (Liên hệ) |
Skoda Kushaq | (Liên hệ) |
Skoda Karoq Ambition | 999.000.000đ |
Skoda Karoq Style | 1.089.000.000đ |
Skoda Fabia | (Liên hệ) |
Skoda Enyaq | (Liên hệ) |
Skoda Afriq | (Liên hệ) |
Skoda Octavia | (Liên hệ) |
Skoda Kodiaq Ambition | 1.189.000.000đ |
Skoda Kodiaq Style | 1.409.000.000đ |
Skoda Superb | (Liên hệ) |
Skoda Rapid | (Liên hệ) |
Skoda Kamiq | (Liên hệ) |
Skoda Citigo-e |
(Liên hệ) |
Skoda Scala | (Liên hệ) |
Skoda Mountiaq | (Liên hệ) |
Mua xe Skoda trả góp tại Skoda Hà Nội
- Tư vấn lãi suất, quy trình mua xe trả góp tại Skoda Hà Nội
Tại Skoda Hà Nội , người mua xe được tư vấn chi tiết về các gói vay, gói ưu đãi từ các ngân hàng liên kết trong tỉnh. Quy trình trả góp cần chuẩn bị những hồ sơ gì, thời gian vay bao lâu, năng lực tài chính cần có …
- Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh
Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như: Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB ….
- Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 500 triệu đồng
Bảng tính gốc lãi phải trả trong 3 năm | ||||
Số tiền vay | 300,000,000 triệu | |||
Thời gian vay | 30 | Tháng | ||
Lãi suất | 9.0% | |||
Tháng | Gốc còn lại | Gốc | Lãi | Tổng G+L |
0 | 300,000,000 | |||
1 | 290,000,000 | 10,000,000 | 2,250,000 | 12,250,000 |
2 | 280,000,000 | 10,000,000 | 2,175,000 | 12,175,000 |
3 | 270,000,000 | 10,000,000 | 2,100,000 | 12,100,000 |
4 | 260,000,000 | 10,000,000 | 2,025,000 | 12,025,000 |
5 | 250,000,000 | 10,000,000 | 1,950,000 | 11,950,000 |
6 | 240,000,000 | 10,000,000 | 1,875,000 | 11,875,000 |
7 | 230,000,000 | 10,000,000 | 1,800,000 | 11,800,000 |
8 | 220,000,000 | 10,000,000 | 1,725,000 | 11,725,000 |
9 | 210,000,000 | 10,000,000 | 1,650,000 | 11,650,000 |
10 | 200,000,000 | 10,000,000 | 1,575,000 | 11,575,000 |
11 | 190,000,000 | 10,000,000 | 1,500,000 | 11,500,000 |
12 | 180,000,000 | 10,000,000 | 1,425,000 | 11,425,000 |
13 | 170,000,000 | 10,000,000 | 1,350,000 | 11,350,000 |
14 | 160,000,000 | 10,000,000 | 1,275,000 | 11,275,000 |
15 | 150,000,000 | 10,000,000 | 1,200,000 | 11,200,000 |
16 | 140,000,000 | 10,000,000 | 1,125,000 | 11,125,000 |
17 | 130,000,000 | 10,000,000 | 1,050,000 | 11,050,000 |
18 | 120,000,000 | 10,000,000 | 975,000 | 10,975,000 |
19 | 110,000,000 | 10,000,000 | 900,000 | 10,900,000 |
20 | 100,000,000 | 10,000,000 | 825,000 | 10,825,000 |
21 | 90,000,000 | 10,000,000 | 750,000 | 10,750,000 |
22 | 80,000,000 | 10,000,000 | 675,000 | 10,675,000 |
23 | 70,000,000 | 10,000,000 | 600,000 | 10,600,000 |
24 | 60,000,000 | 10,000,000 | 525,000 | 10,525,000 |
25 | 50,000,000 | 10,000,000 | 450,000 | 10,450,000 |
26 | 40,000,000 | 10,000,000 | 375,000 | 10,375,000 |
27 | 30,000,000 | 10,000,000 | 300,000 | 10,300,000 |
28 | 20,000,000 | 10,000,000 | 225,000 | 10,225,000 |
29 | 10,000,000 | 10,000,000 | 150,000 | 10,150,000 |
30 | 0 | 10,000,000 | 75,000 | 10,075,000 |
>>> Thủ tục mua xe Skoda trả góp
Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Skoda
Các chi phí lăn bánh | Tỉnh |
Thuế trước bạ | 12% * (Giá niêm yết) |
Biển số | 20.000.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Đăng ký lái thử & sửa chữa tại Skoda Hà Nội
Khách hàng có thể đăng ký lái thử tất cả các dòng xe Skoda tại đại lý xe Skoda … hay tại các quán café gần khu vực mình đang sống. Skoda Hà Nội luôn có các chương trình lái thử xe thường niên tại các tuyến huyện và thành phố với các dịch vụ đồ uống miễn phí và nhận quà sau khi lái thử xe.
- Đăng ký lái thử xe
- Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa
- Đăng ký làm bảo hiểm vật chất
(Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang)
Các dòng xe Skoda đang bán tại Skoda Hà Nội
Mua xe Skoda Karoq
Thông số | Karoq 2023 |
Chiều dài | 4390 x 1841 x 1603 mm |
Chiều dài cơ sở | 2638 mm |
Chiều rộng cơ sở trước | 1576 mm |
Chiều rộng cơ sở sau | 1541 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 164 mm |
Trọng lượng không tải | 1400kg |
Trọng lượng toàn tải | 1945kg |
Kiểu động cơ | TURBO TRỰC TIẾP F/INJ |
Dung tích xi lanh | 1395cc, 1.4L |
Công suất | 147,5 mã lực |
Mô-men xoắn | 250Nm @ 1500rpm |
Hộp số | 8AT |
Lốp và kích thước bánh xe | 215/50 R18 |
Treo trước | Thanh chống Macpherson, liên kết tam giác dưới, ổn định xoắn |
Treo sau | Trục sau tay quay hợp chất |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (trung bình tổng hợp) | 6,5L/100km |
Thành phố tiêu thụ nhiên liệu (trung bình) | 7,8L/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường cao tốc (trung bình) | 5,5L/100km |
>>> Xem chi tiết Skoda Karoq
Mua xe Skoda Kodiaq
Thông số | Kodiaq 2023 |
Chiều dài | 4699 x 1882 x 1665 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 140mm |
Chiều dài cơ sở | 2791 mm |
Động cơ | Turbo – 1984 cc, 4 Xi-lanh thẳng hàng, 4 Van/Xi-lanh, DOHC |
Công suất tối đa | 188 mã lực @ 4200 vòng / phút |
Mô-men xoắn cực đại | 320 Nm @ 1500 vòng / phút |
Hộp số | Tự động – 7 cấp số, Ghi đè bằng tay & Chuyển số Paddle |
Hệ thống truyền lực | 4WD / AWD |
Bán kính quay tối thiểu | 6,1 mét |
Lốp | 235/55 R18 |
>>> Xem chi tiết Skoda Kodiaq
Mua xe Skoda Kamiq
Thông số | Kamiq 2023 |
Chiều dài | 4241 x 1793 x 1531 mm |
chiều dài cơ sở | 2651 mm |
Chiều rộng cơ sở trước/ sau | 1523 / 1508 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 188 mm |
Trọng lượng không tải | 1220kg |
Trọng lượng toàn tải | 1770kg |
Kiểu động cơ | TURBO TRỰC TIẾP F/INJ |
Dung tích xi lanh | 999cc, 1.0L |
Công suất | 85kW @ 5500rpm |
Mô-men xoắn | 200Nm @ 2000rpm |
Hộp số | 7AT |
Lốp | 215/45 R18 – 7Jx18 |
Treo trước | Thanh chống Macpherson, liên kết tam giác dưới, ổn định xoắn |
Treo sau | Trục sau tay quay hợp chất |
>>> Xem chi tiết Skoda Kamiq
Mua xe Skoda Kushaq
Thông số | Kushaq 2023 |
Chiều dài (mm) | 4225 |
Chiều rộng (mm) | 1760 |
Chiều cao (mm) | 1612 |
Không gian khởi động (Lít) | 385 |
Sức chứa chỗ ngồi | 5 |
Giải phóng mặt bằng (Laden) | 155mm |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 188 |
Cơ sở bánh xe (mm) | 2651 |
Trọng lượng lề đường (Kg) | 1312 |
Tổng trọng lượng (kg) | 1700 |
Số cửa | 5 |
Loại động cơ | Xăng 1.5 TSI |
Dịch chuyển (cc) | 1498 |
Công suất tối đa | 147.51bhp@5000-6000rpm |
Momen xoắn cực đại | 250nm@1600-3500rpm |
Hộp số | DSG 7 tốc độ |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo McPherson với liên kết tam giác phía dưới và thanh ổn định |
Hệ thống treo sau | Trục dầm xoắn |
>>> Xem chi tiết Skoda Kushaq
Mua xe Skoda Octavia
>>> Xem chi tiết Skoda Octavia
Mua xe Skoda Scala
Thông số | Scala 2023 |
Chiều dài | 4362 x 1793 x 1471 mm |
Chiều dài cơ sở | 2649mm |
Chiều rộng cơ sở trước/ sau | 1523/ 1508mm |
Khoảng sáng gầm xe | 149mm |
Trọng lượng không tải | 1240kg |
Trọng lượng toàn tải | 1728kg |
Mô-men xoắn | 200Nm @ 2000rpm |
Kiểu động cơ | TURBO TRỰC TIẾP F/INJ |
Dung tích | 1498cc, 1.5L |
Công suất | 147,5 mã lực |
Mô-men xoắn | 250Nm @ 1500rpm |
Lốp | 205/45 R18 – 7Jx18 |
Treo trước | Thanh chống Macpherson, liên kết tam giác dưới, ổn định xoắn |
Treo sau | Trục sau tay quay hợp chất |
>>> Xem chi tiết Skoda Scala
Mua xe Skoda Superb iV
>>> Xem chi tiết Skoda Superb iV
Mua xe Skoda Fabia
>>> Xem chi tiết Skoda Fabia
Mua xe cũ, Đổi xe Skoda mới
Skoda Hà Nội còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe Skoda mới tại Skoda Hà Nội một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.
- Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
- Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
- Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
- Tư vấn mua xe cũ trả góp
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Skoda Cũ & các dòng xe lướt hạng sang
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Skoda Hà Nội !