Mục lục
Omoda & Jaecoo Daklak – Đại lý xe chính hãng Omoda & Jaecoo Việt Nam
Omoda & Jaecoo Daklak nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Omoda & Jaecoo Việt Nam như: Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ Omoda & Jaecoo Việt Nam. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện …
Tại Omoda & Jaecoo Daklak người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng …
>> Xem ngay các dòng xe Omoda & Jaecoo đang bán tại Việt Nam
Bảng giá xe Omoda & Jaecoo tại Việt Nam
Giá xe | (VND) |
Omoda C5 Premium | 589.000.000đ |
Omoda C5 Flagship | 669.000.000đ |
Omoda S5 | (Liên hệ) |
Jaecoo 7 | (Liên hệ) |
Mua xe Omoda & Jaecoo trả góp tại Omoda & Jaecoo Daklak
- Tư vấn lãi suất, quy trình mua xe trả góp tại Omoda & Jaecoo Daklak
Tại Omoda & Jaecoo Daklak, người mua xe được tư vấn chi tiết về các gói vay, gói ưu đãi từ các ngân hàng liên kết trong tỉnh. Quy trình trả góp cần chuẩn bị những hồ sơ gì, thời gian vay bao lâu, năng lực tài chính cần có …
- Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh
Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như: Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB ….
- Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 500 triệu đồng
Bảng tính gốc lãi phải trả trong 3 năm | ||||
Số tiền vay | 300,000,000 triệu | |||
Thời gian vay | 30 | Tháng | ||
Lãi suất | 9.0% | |||
Tháng | Gốc còn lại | Gốc | Lãi | Tổng G+L |
0 | 300,000,000 | |||
1 | 290,000,000 | 10,000,000 | 2,250,000 | 12,250,000 |
2 | 280,000,000 | 10,000,000 | 2,175,000 | 12,175,000 |
3 | 270,000,000 | 10,000,000 | 2,100,000 | 12,100,000 |
4 | 260,000,000 | 10,000,000 | 2,025,000 | 12,025,000 |
5 | 250,000,000 | 10,000,000 | 1,950,000 | 11,950,000 |
6 | 240,000,000 | 10,000,000 | 1,875,000 | 11,875,000 |
7 | 230,000,000 | 10,000,000 | 1,800,000 | 11,800,000 |
8 | 220,000,000 | 10,000,000 | 1,725,000 | 11,725,000 |
9 | 210,000,000 | 10,000,000 | 1,650,000 | 11,650,000 |
10 | 200,000,000 | 10,000,000 | 1,575,000 | 11,575,000 |
11 | 190,000,000 | 10,000,000 | 1,500,000 | 11,500,000 |
12 | 180,000,000 | 10,000,000 | 1,425,000 | 11,425,000 |
13 | 170,000,000 | 10,000,000 | 1,350,000 | 11,350,000 |
14 | 160,000,000 | 10,000,000 | 1,275,000 | 11,275,000 |
15 | 150,000,000 | 10,000,000 | 1,200,000 | 11,200,000 |
16 | 140,000,000 | 10,000,000 | 1,125,000 | 11,125,000 |
17 | 130,000,000 | 10,000,000 | 1,050,000 | 11,050,000 |
18 | 120,000,000 | 10,000,000 | 975,000 | 10,975,000 |
19 | 110,000,000 | 10,000,000 | 900,000 | 10,900,000 |
20 | 100,000,000 | 10,000,000 | 825,000 | 10,825,000 |
21 | 90,000,000 | 10,000,000 | 750,000 | 10,750,000 |
22 | 80,000,000 | 10,000,000 | 675,000 | 10,675,000 |
23 | 70,000,000 | 10,000,000 | 600,000 | 10,600,000 |
24 | 60,000,000 | 10,000,000 | 525,000 | 10,525,000 |
25 | 50,000,000 | 10,000,000 | 450,000 | 10,450,000 |
26 | 40,000,000 | 10,000,000 | 375,000 | 10,375,000 |
27 | 30,000,000 | 10,000,000 | 300,000 | 10,300,000 |
28 | 20,000,000 | 10,000,000 | 225,000 | 10,225,000 |
29 | 10,000,000 | 10,000,000 | 150,000 | 10,150,000 |
30 | 0 | 10,000,000 | 75,000 | 10,075,000 |
>>> Thủ tục mua xe Omoda & Jaecoo trả góp
Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Omoda & Jaecoo
Các chi phí lăn bánh | Tỉnh |
Thuế trước bạ | 10% * (Giá niêm yết) |
Biển số | 1.000.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Đăng ký lái thử & sửa chữa tại Omoda & Jaecoo Daklak
Khách hàng có thể đăng ký lái thử tất cả các dòng xe Omoda & Jaecoo tại đại lý xe Omoda & Jaecoo … hay tại các quán café gần khu vực mình đang sống. Omoda & Jaecoo Daklak luôn có các chương trình lái thử xe thường niên tại các tuyến huyện và thành phố với các dịch vụ đồ uống miễn phí và nhận quà sau khi lái thử xe.
- Đăng ký lái thử xe
- Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa
- Đăng ký làm bảo hiểm vật chất
(Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang)
Các dòng xe đang bán tại Omoda & Jaecoo Daklak
Omoda C5
Thông số kỹ thuật
Thông số | Omoda C5 |
Kiểu dáng | SUV 5 cửa |
Dẫn động | Động cơ cầu trước, dẫn động cầu trước |
Động cơ | 1.5L I4 |
1.5L turbo I4 + 48V MHEV | |
Động cơ điện | 201 mã lực (150 kW; 204 PS) Động cơ điện trở đồng bộ nam châm vĩnh cửu (EV) |
Hộp số | Ly hợp kép 7 cấp |
Kunpeng DHT Super Hybrid | |
Hệ thống truyền động hybrid | MHEV |
PHEV | |
Chiều dài cơ sở | 2.630 mm |
Chiều dài x rộng x cao | 4.400 x 1.830 x 1.585 mm |
>>> Xem chi tiết Omoda C5
Omoda S5
Thông số kỹ thuật
Thông số | Omoda S5 |
Chiều dài x rộng x cao mm | 4644 x 1814 x 1493 |
Khoảng sáng mm | 160 |
Chiều dài cơ sở | 2650 |
Trọng lượng kg | 1395 |
Tổng trọng lượng kg | 1745 |
Dung tích động cơ | 1500cc |
Công suất | 147Hp |
Tốc độ tối đa, km/h | 190 |
Thời gian tăng tốc, s | 9,7 |
Mức tiêu hao nhiên liệu (chu trình hỗn hợp), l/km | 6,9 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (vòng đô thị), l/km | 9,7 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (vòng ngoài đô thị), l/km | 5.2 |
>>> Xem chi tiết Omoda S5
Omoda 5 EV
Thông số kỹ thuật
Thông số | Omoda 5 EV |
Kích thước dài x rộng x cao | 4.400 x 1.830 x 1.585 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.630 mm |
Số lượng động cơ | 1 – Động cơ điện trở đồng bộ nam châm vĩnh cửu (EV) |
Dung lượng Pin | 61 kWh |
Công suất | 165 Kw |
Mô-men xoắn | 400 Nm |
Tăng tốc 0 – 100km/h | 7.8s |
Loại pin | Pin lithium |
Phạm vi di chuyển | 450 km |
Tốc độ tối đa | 155 km/h |
>>> Xem chi tiết Omoda 5 EV
Jaecoo 7
Thông số kỹ thuật
Thông số | Jaecoo 7 |
Chỗ ngồi | 5 |
Chiều dài x rộng x cao | 4451 x 1830 x 1680 mm |
Chiều dài cơ sở | 2650 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 210mm |
Động cơ | Động cơ Xăng 1.5L Turbo & 1 Motor điện |
Công suất | 156 Hp |
Mô-men xoắn | 220 Nm |
Hộp số | 7 tốc độ ly hợp kép |
Phạm vi hoạt động | 1200 km |
Phạm vi hoạt động EV | 100 km |
Treo trước | MacPherson Thanh Chống |
Treo sau | Đa liên kết |
Phanh trước/ sau | Đĩa |
Lốp | 225/45 R19 |
>>> Xem chi tiết Jaecoo 7
Mua bán xe cũ, Đổi Omoda & Jaecoo mới
Omoda & Jaecoo Daklak còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe Omoda & Jaecoo mới tại Omoda & Jaecoo Daklak một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.
- Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
- Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
- Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
- Tư vấn mua xe cũ trả góp
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Omoda & Jaecoo Cũ & các dòng xe lướt hạng sang
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Omoda & Jaecoo Daklak!