Mục lục
Mitsubishi Destinator 2026 nằm ở phân khúc C với cấu hình 7 chỗ thực sự chứ không phải dạng 5+2. Đây là mẫu xe chiến lược toàn cầu thứ 3 của Mitsubishi ra đời tại Indonesia, tiếp nối thành công của MPV Xpander và SUV cỡ nhỏ Xforce. Destinator trang bị động cơ MIVEC Turbo 1.5L và hộp số CVT. Công suất xe 161 mã lực (163 ps) và mô-men xoắn cực đại 250 Nm.
Sử dụng hệ dẫn động cầu trước, Destinator vẫn kế thừa công nghệ kiểm soát 4 bánh chủ động (All-Wheel Control – AWC) của Mitsubishi. Hệ thống tích hợp nhiều cơ chế kiểm soát, bao gồm kiểm soát vào cua chủ động (AYC), điều chỉnh lực dẫn động của hai bánh trước để tăng cường hiệu suất khi vào cua; kiểm soát lực kéo để quản lý độ trượt của lốp; cũng như kiểm soát động cơ và trợ lực lái -cho phép vận hành ổn định trên mọi điều kiện đường sá.

Giá xe Mitsubishi Destinator 2026
- Giá xe Mitsubishi Destinator GLS – 800.000.000đ (Dự kiến)
- Giá xe Mitsubishi Destinator Exceed – 850.000.000đ (Dự kiến)
- Giá xe Mitsubishi Destinator Ultimate – 890.000.000đ (Dự kiến)
Giá xe Mitsubishi Destinator lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Destinator | 970 | 960 | 950 | 940 |
Hình ảnh Mitsubishi Destinator 2026
Xe có kích thước tổng thể dài x rộng x cao của Destinator tương ứng 4.680 x 1.840 x 1.780 mm, với trục cơ sở 2.815 mm, bán kính quay vòng 5,4 m, trọng lượng xe 1.495 kg. Destinator có khoảng sáng gầm xe 214 mm (244 mm khi không có tấm bảo vệ gầm). Góc tới 21 độ, góc vượt đỉnh dốc 20,8 độ và góc thoát 25,5 độ giúp giảm thiểu va chạm với chướng ngại vật trên đường xấu và các gờ giảm tốc lớn.
Hệ thống treo với treo trước MacPherson và thanh dầm xoắn sau. Các mẫu xe cỡ C đều dùng treo sau đa liên kết. Về lý thuyết, thanh dầm xoắn sẽ không êm ái bằng đa liên kết, nhưng chi phí rẻ hơn. Mitsubishi cho biết ngoài việc thử nghiệm rộng rãi trên đường thử tại Nhật Bản và mô phỏng điều kiện đường sá ASEAN, hệ thống treo được tinh chỉnh liên tục tại Indonesia để mang lại trải nghiệm lái êm ái, thoải mái hơn ngay cả trên những địa hình gồ ghề.
Thông số kỹ thuật
Thông số | Mitsubishi Destinator |
||
Hệ thống truyền động | 2WD | ||
Kích thước | Tổng chiều dài, chiều rộng, chiều cao | mm | 4.680 x 1.840 x 1.780 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.815 | |
Lốp, phía trước | mm | 1.580 | |
Lốp, phía sau | mm | 1.590 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 214 (244 7 ) | |
Cân nặng | kg | 1.495 | |
Sức chứa chỗ ngồi | người | 7 | |
Hiệu suất | Bán kính quay vòng tối thiểu | tôi | 5.4 |
Góc tiếp cận | Bằng cấp | 21.0 | |
Góc vượt dốc | Bằng cấp | 20,8 | |
Góc khởi hành | Bằng cấp | 25,5 | |
Động cơ | Mã số | 4B40
(MIVEC tăng áp với bộ làm mát trung gian) |
|
Kiểu | DOHC 16 van, 4 xi-lanh | ||
Đường kính x hành trình piston | mm | 75,0 x 84,8 | |
Sự dịch chuyển | cc | 1.499 | |
Tỷ số nén | 11.0 | ||
Công suất đầu ra tối đa | kW/vòng/phút | 120 / 5.000 | |
Mô-men xoắn cực đại | Nm/vòng/phút | 250 / 2.000-4.000 | |
Hệ thống phun nhiên liệu | DI + MPI | ||
Loại nhiên liệu | Xăng có chỉ số octan cao | ||
Dung tích bình nhiên liệu | L | 45 | |
Quá trình lây truyền | Kiểu | CVT | |
Phạm vi D | 2,631 – 0,378 | ||
Đảo ngược | 1,96 | ||
Lái xe cuối cùng | 6.386 | ||
Tay lái, hệ thống treo, phanh
và lốp xe |
Kiểu lái | Thanh răng và bánh răng
(trợ lực lái điện) |
|
Hệ thống treo, phía trước | Thanh chống MacPherson | ||
Hệ thống treo, phía sau | Dầm xoắn | ||
Phanh, trước/sau | Phanh đĩa | ||
Lốp xe | 225/55R18 |
>>> Tìm hiểu bảng giá xe ô tô các thương hiệu
Mua xe Mitsubishi Destinator trả góp?
Mua xe Mitsubishi Destinator trả góp cần những thủ tục gì? Mua xe Mitsubishi trả góp cần bao nhiêu tiền mặt? Mua xe Mitsubishi trả góp cá nhân? Mua xe Mitsubishi trả góp công ty? Độc thân mua xe Mitsubishi trả góp? … và rất nhiều câu hỏi khác cần giải đáp quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.
Hạn mức vay tối đa của ngân hàng lên tới 80% giá trị xe, tùy theo từng phiên bản và từng khu vực khách hàng sống mà người mua cần tối thiểu bao nhiêu tiền mặt để mua xe Mitsubishi Destinator trả góp.
>>> Thủ tục mua xe Mitsubishi trả góp
Tổng tiền mặt cần có khi vay 80% | Hà Nội, TPHCM | Tỉnh |
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | 20% * Giá trị xe |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất 1.35% | 1.35% * Giá trị xe | 1.35% * Giá trị xe |
Phí đăng ký, đăng kiểm 1 năm | 1,560,000 | 1,560,000 |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Mua xe Mitsubishi Destinator trả góp cần có? | 240,000,000 | 210,000,000 |
Mua bán Mitsubishi đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Mitsubishi cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Mitsubishi lướt, Mitsubishi đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.

- Tư vấn, báo giá giá Mitsubishi siêu lướt 500 – 5000km
- Tìm kiếm các dòng xe cũ Mitsubishi màu độc lạ, biển số đẹp
- Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
- Đổi xe cũ lấy xe Mitsubishi mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý Mitsubishi chính hãng
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu Mitsubishi cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.