Mục lục
Giới thiệu đại lý xe Mitsubishi An Giang
Mitsubishi An Giang nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Mitsubishi Việt Nam như: Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ Mitsubishi Việt Nam. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện …
Tại Mitsubishi An Giang người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng …
>>> Xem ngay các mẫu xe Mitsubishi đang bán
Bảng giá xe Mitsubishi
Bảng giá xe ô tô Mitsubishi | (VND) |
Attrage MT | 375.000.000đ |
Attrage CVT | 465.000.000đ |
Xpander MT | 555.000.000đ |
Xpander AT | 598.000.000đ |
Xpander Premium | 658.000.000đ |
Xpander Cross (màu Cam nóc đen) | 698.000.000đ |
Xpander Cross (màu Nâu, Trắng, Đen) | 703.000.000đ |
Xforce GLX |
599.000.000đ |
Xforce Exceed | 640.000.000đ |
Xforce Premium | 680.000.000đ |
Outlander CVT | 825.000.000 đ |
Outlander Premium | 950.000.000 đ |
Pajero Sport D 4×2 AT | 1.110.000.000 |
Pajero sport D 4×4 AT | 1.345.000.000 |
Triton GLX 4×2 AT | 650.000.000đ |
Triton Athelet 4×2 AT | 780.000.000đ |
Triton Athelet 4×4 AT | 905.000.000đ |
Mua xe Mitsubishi trả góp tại Mitsubishi An Giang
- Tư vấn lãi suất, quy trình mua xe trả góp tại An Giang
Tại Mitsubishi An Giang, người mua xe được tư vấn chi tiết về các gói vay, gói ưu đãi từ các ngân hàng liên kết trong tỉnh. Quy trình trả góp cần chuẩn bị những hồ sơ gì, thời gian vay bao lâu, năng lực tài chính cần có …
- Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh
Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như: Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB ….
- Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 500 triệu đồng
Bảng tính gốc lãi phải trả trong 3 năm | ||||
Số tiền vay | 300,000,000 triệu | |||
Thời gian vay | 30 | Tháng | ||
Lãi suất | 9.0% | |||
Tháng | Gốc còn lại | Gốc | Lãi | Tổng G+L |
0 | 300,000,000 | |||
1 | 290,000,000 | 10,000,000 | 2,250,000 | 12,250,000 |
2 | 280,000,000 | 10,000,000 | 2,175,000 | 12,175,000 |
3 | 270,000,000 | 10,000,000 | 2,100,000 | 12,100,000 |
4 | 260,000,000 | 10,000,000 | 2,025,000 | 12,025,000 |
5 | 250,000,000 | 10,000,000 | 1,950,000 | 11,950,000 |
6 | 240,000,000 | 10,000,000 | 1,875,000 | 11,875,000 |
7 | 230,000,000 | 10,000,000 | 1,800,000 | 11,800,000 |
8 | 220,000,000 | 10,000,000 | 1,725,000 | 11,725,000 |
9 | 210,000,000 | 10,000,000 | 1,650,000 | 11,650,000 |
10 | 200,000,000 | 10,000,000 | 1,575,000 | 11,575,000 |
11 | 190,000,000 | 10,000,000 | 1,500,000 | 11,500,000 |
12 | 180,000,000 | 10,000,000 | 1,425,000 | 11,425,000 |
13 | 170,000,000 | 10,000,000 | 1,350,000 | 11,350,000 |
14 | 160,000,000 | 10,000,000 | 1,275,000 | 11,275,000 |
15 | 150,000,000 | 10,000,000 | 1,200,000 | 11,200,000 |
16 | 140,000,000 | 10,000,000 | 1,125,000 | 11,125,000 |
17 | 130,000,000 | 10,000,000 | 1,050,000 | 11,050,000 |
18 | 120,000,000 | 10,000,000 | 975,000 | 10,975,000 |
19 | 110,000,000 | 10,000,000 | 900,000 | 10,900,000 |
20 | 100,000,000 | 10,000,000 | 825,000 | 10,825,000 |
21 | 90,000,000 | 10,000,000 | 750,000 | 10,750,000 |
22 | 80,000,000 | 10,000,000 | 675,000 | 10,675,000 |
23 | 70,000,000 | 10,000,000 | 600,000 | 10,600,000 |
24 | 60,000,000 | 10,000,000 | 525,000 | 10,525,000 |
25 | 50,000,000 | 10,000,000 | 450,000 | 10,450,000 |
26 | 40,000,000 | 10,000,000 | 375,000 | 10,375,000 |
27 | 30,000,000 | 10,000,000 | 300,000 | 10,300,000 |
28 | 20,000,000 | 10,000,000 | 225,000 | 10,225,000 |
29 | 10,000,000 | 10,000,000 | 150,000 | 10,150,000 |
30 | 0 | 10,000,000 | 75,000 | 10,075,000 |
>>> Thủ tục mua xe Mitsubishi trả góp
Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Mitsubishi
Các chi phí lăn bánh | Tỉnh |
Thuế trước bạ | 10% * (Giá niêm yết) |
Biển số | 1.000.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Đăng ký lái thử & sửa chữa tại Mitsubishi An Giang
Khách hàng có thể đăng ký lái thử tất cả các dòng xe Mitsubishi tại đại lý xe Mitsubishi … hay tại các quán café gần khu vực mình đang sống. Mitsubishi An Giang luôn có các chương trình lái thử xe thường niên tại các tuyến huyện và thành phố với các dịch vụ đồ uống miễn phí và nhận quà sau khi lái thử xe.
- Đăng ký lái thử xe
- Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa
- Đăng ký làm bảo hiểm vật chất
(Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang)
Các dòng xe đang bán tại Mitsubishi An Giang
Mua xe Mitsubishi Attrage
Attrage dòng sedan B cỡ nhỏ được nhập khẩu nguyên chiếc Thái Lan, được bán tại Việt Nam với 2 phiên bản tự động và số sàn. Mitsubishi Attrage nổi tiếng với mức tiêu hao nhiên liệu thấp và khả năng vận hành linh hoạt.
Thông số kỹ thuật Attrage | MT | CVT |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.305 x 1.670 x 1.515 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (Bánh xe/ Thân xe) (m) | 4,8 / 5,1 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 875 | 905 |
Tổng trọng lượng (kg) | 1.330 | 1.350 |
Số chỗ ngồi | 5 |
>>> Xem chi tiết Mitsubishi Attrage
Mua xe Mitsubishi Xpander
Xpander cho đến thời điểm hiện tại đang là ông vua trong phân khúc MPV và có doanh số vượt trội so cả với các dòng sedan B. Được nhập khẩu nguyên chiếc Indonesia, Xpander có giá bán rất rẻ cùng sự đa dạng trong khả năng vận hành.
Mitsubishi | Xpander |
Kích thước tổng thể | 4475x 1750x 1695 |
khoảng sáng gầm | 200 |
Chiều dài cơ sở | 2775 |
Bán kính vòng quay | 5,2 |
Số chỗ ngồi | 7 |
>>> Xem chi tiết Mitsubishi Xpander
Mua xe Mitsubishi Xpander Cross
Xpander Cross có thể được xem là phiên bản nâng cấp khi sử dụng chung hệ thống khung gầm với Xpander, có kích thước nhỉnh hơn chút xíu và kiểu dáng bắt mắt hơn.
Mitsubishi | Xpander Cross |
D x R x C (mm) | 4.500 x 1.800 x 1.750 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.775 |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.520/ 1.510 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 5,2 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 225 |
Số chỗ | 7 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.275 |
>>> Xem chi tiết Mitsubishi Xpander Cross
Mua xe Mitsubishi Xforce
Thông số kỹ | Mitsubishi Xforce |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.390 x 1.810 x 1.660 mm |
khoảng sáng gầm (mm) | 222 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2650 |
Bán kính vòng quay (m) | 5,2 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Loại động cơ | 4A91 1.5L MIVEC DOHC |
Công suất cực đại | 105 |
Mô-men xoắn tối đa | 141 |
Dung tích bình nhiên liệu | 42 |
Hộp số | CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Hệ thống treo trước | MacPherson |
Hệ thống treo sau | MacPherson |
Phanh trước/ sau | Đĩa |
Kích thước lốp xe | 205/55R17 |
>>> Xem chi tiết Mitsubishi Xforce
Mua xe Mitsubishi Outlander
Mẫu CUV đô thị này sử dụng tới 7 chỗ ngồi, có khả năng vận hành mạnh mẽ cùng ngôn ngữ thiết kế đẹp mắt, Outlander đang là lựa chọn tin cậy cho người dùng.
Thông số | Outlander |
Kích thước DxRxC (mm) | 4.695 x 1.810 x 1.710 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.67 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (mm) | 5.3 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.5 |
Số người được phép chở | 7 |
Loại động cơ | 4B11 DOHC MIVEC |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.998 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 145/6.000 |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 196/4.200 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 63 |
Hộp số | Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III – Sport-mode |
Truyền động | Cầu trước |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Đa liên kết với thanh cân bằng |
Lốp xe trước/sau | 225/55R18 |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa |
>>> Xem chi tiết Mitsubishi Outlander
Mua xe Mitsubishi Pajero Sport
Pajero Sport dòng SUV tầm trung được hãng nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, chỉ với 2 phiên bản máy dầu, Pajero sport có khả năng vận hành ấn tượng, cùng kiểu dáng thời thượng.
Mitsubishi | Pajero Sport |
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) | 4.825 x 1.815 x 1.835 |
Khoảng cách hai cầu xe | 2.8 |
Khoảng cách hai bánh xe trước | 1.52 |
Khoảng cách hai bánh xe sau | 1.515 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,6 |
Khoảng sáng gầm xe | 218 |
Trọng lượng không tải | 1.94 |
Trọng lượng toàn tải | 2.71 |
Số chỗ ngồi | 7 |
>>> Xem chi tiết Mitsubishi Pajero Sport
Mua xe Mitsubishi Triton
Dòng bán tải này hiện nay đã vươn lên vị trí thứ 2 chỉ xếp sau Ranger, có kiểu dáng thiết kế mới đẹp mắt cùng khả năng vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu. Triton đang dần lấy lại hình ảnh và trở thành mẫu xe đáng được sử dụng nhất hiện nay.
Mitsubishi | Triton |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5.280 x 1.815 x 1.780 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (Bánh xe/ Thân xe) (m) | 5.9 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.705 |
Tổng trọng lượng (kg) | 2.76 |
Kích thước thùng (DxRxC) (mm) | 1.520 x 1.470 x 475 |
Khoảng cách hai cầu xe | 3000 |
>>> Xem chi tiết Mitsubishi Triton
Mua xe bán cũ, Đổi xe Mitsubishi mới
Mitsubishi An Giang còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe Mitsubishi mới tại Mitsubishi An Giang một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.
- Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
- Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
- Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
- Tư vấn mua xe cũ trả góp
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Mitsubishi Cũ & các dòng xe lướt hạng sang
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Mitsubishi An Giang!