Mục lục
Giới thiệu đại lý xe Mazda Vũng Tàu
Mazda Vũng Tàu nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Thaco Mazda như: Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ Mazda Việt Nam. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện …
Tại Mazda Vũng Tàu người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng …
>>> Xem ngay các dòng xe Mazda đang bán
Bảng giá xe Mazda
Bảng giá xe ô tô Mazda | (VND) |
Mazda 2 Sport Luxury | 512.000.000 |
Mazda 2 Premium | 509.000.000 |
Mazda 2 Luxury | 494.000.000 |
Mazda 2 AT | 415.000.000 |
Mazda 3 Deluxe | 579.000.000đ |
Mazda 3 Luxury | 619.000.000đ |
Mazda 3 Premium | 729.000.000đ |
Mazda 3 Sport Luxury | 649.000.000đ |
Mazda 3 Sport Premium | 709.000.000đ |
Mazda 6 Premium | 779.000.000đ |
Mazda 6 Premium (Gói tùy chọn cao cấp) | 830.000.000đ |
Mazda 6 2.5L Premium (Gói tùy chọn cao cấp) | 914.000.000đ |
Mazda CX3 Deluxe | 569.000.000đ |
Mazda CX3 Luxury | 599.000.000đ |
Mazda CX3 Premium | 646.000.000đ |
Mazda CX30 Luxury | 709.000.000đ |
Mazda CX30 Premium | 749.000.000đ |
Mazda CX5 Deluxe | 749.000.000đ |
Mazda CX5 Luxury | 789.000.000đ |
Mazda CX5 Premium | 829.000.000đ |
Mazda CX5 Sport | 849.000.000đ |
Mazda CX5 Exclusive | 869.000.000đ |
Mazda CX5 2.5 Sport | 979.000.000đ |
Mazda CX5 2.5 Exclusive | 999.000.000đ |
Mazda CX8 Luxury | 949.000.000 |
Mazda CX8 Premium | 1.029.000.000 |
Mazda CX8 Premium AWD 7S | 1.119.000.000 |
Mazda CX8 Premium AWD 6S | 1.129.000.000 |
Mazda BT50 MT | 599.000.000đ |
Mazda BT50 AT | 649.000.000đ |
Mua xe Mazda trả góp tại Mazda Vũng Tàu
- Tư vấn lãi suất, quy trình mua xe trả góp tại Mazda Vũng Tàu
Tại Mazda Vũng Tàu, người mua xe được tư vấn chi tiết về các gói vay, gói ưu đãi từ các ngân hàng liên kết trong tỉnh. Quy trình trả góp cần chuẩn bị những hồ sơ gì, thời gian vay bao lâu, năng lực tài chính cần có …
- Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh
Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như: Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB ….
- Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 500 triệu đồng
Bảng tính gốc lãi phải trả trong 3 năm | ||||
Số tiền vay | 300,000,000 triệu | |||
Thời gian vay | 30 | Tháng | ||
Lãi suất | 9.0% | |||
Tháng | Gốc còn lại | Gốc | Lãi | Tổng G+L |
0 | 300,000,000 | |||
1 | 290,000,000 | 10,000,000 | 2,250,000 | 12,250,000 |
2 | 280,000,000 | 10,000,000 | 2,175,000 | 12,175,000 |
3 | 270,000,000 | 10,000,000 | 2,100,000 | 12,100,000 |
4 | 260,000,000 | 10,000,000 | 2,025,000 | 12,025,000 |
5 | 250,000,000 | 10,000,000 | 1,950,000 | 11,950,000 |
6 | 240,000,000 | 10,000,000 | 1,875,000 | 11,875,000 |
7 | 230,000,000 | 10,000,000 | 1,800,000 | 11,800,000 |
8 | 220,000,000 | 10,000,000 | 1,725,000 | 11,725,000 |
9 | 210,000,000 | 10,000,000 | 1,650,000 | 11,650,000 |
10 | 200,000,000 | 10,000,000 | 1,575,000 | 11,575,000 |
11 | 190,000,000 | 10,000,000 | 1,500,000 | 11,500,000 |
12 | 180,000,000 | 10,000,000 | 1,425,000 | 11,425,000 |
13 | 170,000,000 | 10,000,000 | 1,350,000 | 11,350,000 |
14 | 160,000,000 | 10,000,000 | 1,275,000 | 11,275,000 |
15 | 150,000,000 | 10,000,000 | 1,200,000 | 11,200,000 |
16 | 140,000,000 | 10,000,000 | 1,125,000 | 11,125,000 |
17 | 130,000,000 | 10,000,000 | 1,050,000 | 11,050,000 |
18 | 120,000,000 | 10,000,000 | 975,000 | 10,975,000 |
19 | 110,000,000 | 10,000,000 | 900,000 | 10,900,000 |
20 | 100,000,000 | 10,000,000 | 825,000 | 10,825,000 |
21 | 90,000,000 | 10,000,000 | 750,000 | 10,750,000 |
22 | 80,000,000 | 10,000,000 | 675,000 | 10,675,000 |
23 | 70,000,000 | 10,000,000 | 600,000 | 10,600,000 |
24 | 60,000,000 | 10,000,000 | 525,000 | 10,525,000 |
25 | 50,000,000 | 10,000,000 | 450,000 | 10,450,000 |
26 | 40,000,000 | 10,000,000 | 375,000 | 10,375,000 |
27 | 30,000,000 | 10,000,000 | 300,000 | 10,300,000 |
28 | 20,000,000 | 10,000,000 | 225,000 | 10,225,000 |
29 | 10,000,000 | 10,000,000 | 150,000 | 10,150,000 |
30 | 0 | 10,000,000 | 75,000 | 10,075,000 |
>>> Thủ tục mua xe Mazda trả góp
Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Mazda
Các chi phí lăn bánh | Vũng Tàu |
Thuế trước bạ | 10% * (Giá niêm yết) |
Biển số | 1.000.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Đăng ký lái thử & sửa chữa tại Mazda Vũng Tàu
Khách hàng có thể đăng ký lái thử tất cả các dòng xe Mazda tại đại lý xe Mazda … hay tại các quán café gần khu vực mình đang sống. Mazda Vũng Tàu luôn có các chương trình lái thử xe thường niên tại các tuyến huyện và thành phố với các dịch vụ đồ uống miễn phí và nhận quà sau khi lái thử xe.
- Đăng ký lái thử xe
- Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa
- Đăng ký làm bảo hiểm vật chất
(Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang)
Các dòng xe đang bán tại Mazda Vũng Tàu
Mua xe Mazda2
Mazda2 nằm trong phân khúc xe hạng B, được bán ra với rất nhiều biến thể sedan và hatchback. Mazda 2 là sự lựa chọn giá rẻ cạnh tranh với các mẫu sedan B khác như: Vios, Accent, City, Sunny …
Thông số kỹ thuật xe | Hatchback | Sedan |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4065 x 1695 x 1515 | 4340 x 1695 x 1470 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2570 | 2570 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 145 | 140 |
Bán kính quay vòng (m) | 4.7 | 4.7 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1049 | 1074 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1524 | 1538 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 44 | 44 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Kiểu động cơ | Skyactive G | |
Loại động cơ | Phun xăng trực tiếp | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 | |
Công suất tối đa | 110 Hp/ 6000rpm | |
Mô men xoắn tối đa | 144 Nm/ 4000 rpm | |
Hệ thống dừng/ khởi động thông minh | Có | |
Hộp số | Tự động 6 cấp | |
Hệ thống treo trước/Sau | Kiểu McPherson/ Trục xoắn | |
Phanh trước/ Sau | Đĩa | |
Lốp xe | 185/60R16 | |
Dẫn động | Cầu trước | |
Chế độ lái thể thao | Có | |
Hệ thống kiểm soát gia tốc cao | Có | |
I-Stop | Có |
>>> Xem chi tiết Mazda 2
Mua xe Mazda3
Mazda3 nằm trong phân khúc xe hạng C, cũng giống Mazda2 có rất nhiều biến thể sedan & Hatchback và đều được khách hàng Việt rất yêu thích nhờ có kiểu dáng trẻ trung, khả năng vận hành thể thao và rất nhiều công nghệ được tích hợp.
Thông số kích thước | Hatchback | Sedan |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4660 x 1795 x 1440 | 4.460 x 1.705 x 1.465 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2725 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 145 | |
Bán kính quay vòng (m) | 5.3 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1330 | 1330 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1780 | 1780 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 51 | |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Thể tích khoang hành lý | 450 | |
Thông số động cơ | 1.5L | 2.0L |
Kiểu động cơ | Skyactive G 1.5L | Skyactive G 2.0L |
Loại động cơ | Phun xăng trực tiếp | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 | 1998 |
Công suất tối đa | 110 Hp/ 6000rpm | 153 Hp/ 6000rpm |
Mô men xoắn tối đa | 144 Nm/ 4000 rpm | 200 Nm/ 4000 rpm |
Hệ thống dừng/ khởi động thông minh | Không | |
Hộp số | Tự động 6 cấp | |
Hệ thống treo trước/Sau | Kiểu McPherson/ Trục xoắn | |
Phanh trước/ Sau | Đĩa | |
Lốp xe | 205/60R16 | 215/45/R18 |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
Chế độ lái thể thao | Có | |
Hệ thống kiểm soát gia tốc cao | Có |
>>> Xem chi tiết Mazda 3
Mua xe Mazda6
Mazda6 nằm trong phân khúc sedan D, đây cũng là mẫu xe được khách hàng Việt rất yêu thích, cạnh tranh trực tiếp với Camy, Accord, Optima ..
Thông số kích thước | 2.0 L | 2.5L Premium |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4865 x 1840 x 1450 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2830 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.6 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1470 | 1490 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1920 | 1940 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 62 | |
Kiểu động cơ | Xăng Skyactiv | |
Dung tích xy lanh | 1998 | 2488 |
Công suất tối đa | 153Hp/6000rpm | 185Hp/5700rpm |
Momen xoắn tối đa | 200Nm/4000rpm | 250Nm/3250rpm |
Hệ thống dừng/ khởi động động cơ thông minh I stop | Có | |
Hộp số | Tự động 6 cấp | |
Chế độ lái thể thao | Có | |
Hệ thống kiểm soát gia tốc | Có | |
Hệ thống treo trước/ Sau | McPherson/Liên kết đa điểm | |
Hệ thống phanh trước/Sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | |
Lốp xe | 225/55R17 | 225/45R19 |
Mâm xe | 17” |
>>> Xem chi tiết Mazda 6
Mua xe Mazda CX3
Thông số kỹ thuật Mazda CX-3 | |
Chiều D x R x C (mm) | 4,275 x 1,765 x 1,535 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,570 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 5,3 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1,256 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1,695 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 48 |
Thể tích khoang hành lý (L) | 350 – 1,260 |
Loại động cơ | Skactiv-G 1.5 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1,496 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 110hp / 6000 prm |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 144Nm / 4000prm |
Hộp số | 6AT |
Chế độ lái thể thao | ● |
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao GVC | ● |
Hệ thống dừng/khởi động động cơ thông minh | ● |
>>> Xem chi tiết Mazda CX3
Mua xe Mazda CX30
Thông số kỹ thuật Mazda CX-30 | |
Chiều D x R x C (mm) | 4,395 x 1,795 x 1,540 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,655 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 5,3 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 175 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1,441 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1,936 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 430 – 1,406 |
Thể tích khoang hành lý (L) | 51 |
Loại động cơ | Skyactiv-G 2.0 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1,998 cc |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 153hp / 6000rpm |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 200Nm / 4000rpm |
Hộp số | 6AT |
Chế độ lái thể thao | ● |
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao GVC | ● |
Hệ thống dừng/khởi động động cơ thông minh | ● |
>>> Xem chi tiết Mazda CX30
Mua xe Mazda CX5
Mazda CX5 là mẫu xe gầm cao 5 chỗ được yêu thích nhất hiện nay, mang kiểu dáng thiết kế rất thời thượng cùng một loạt các công nghệ tiện nghi cao cấp, công nghệ an toàn nhất dược tích hợp. CX5 đang là sự lựa chọn hàng đầu của các khách hàng trẻ tuổi và trung niên.
Thông số kỹ thuật CX5 | 2.0L Deluxe | 2.5L Signature Premium |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4550 x 1840 x 1680 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.46 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1550 | 1570 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2000 | 2020 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 56 | 58 |
Dung tích khoang hành lý(L) | 442 | |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Kiểu động cơ | Phun xăng trực tiếp, điều khiển van biến thiên | |
Dung tích xy lanh | 1998 | 2488 |
Công suất tối đa | 154Hp/3700rpm | 188Hp/5700rpm |
Momen xoắn tối đa | 200Nm/4000rpm | 252Nm/ 4000 rpm |
Hộp số | 6AT Sport Mode | |
Dẫn động | FVD | AWD |
Hệ thống kiểm soát gia tốc | Có | |
I Stop | Có | |
Kích thước lốp | 225/55/R19 | |
Hệ thống treo trước/ Sau | Mcpherson/ Liên kết đa điểm | |
Hệ thống phanh trước/ Sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc |
>>> Xem chi tiết Mazda CX5
Mua xe Mazda CX8
Mazda CX8 là mẫu SUV cỡ lớn với khả năng chuyên chở tuyệt vời khi xe có không gian nội rất rất lớn, các tính năng công nghệ và an toàn cũng là cao cấp nhất hiện nay.
Thông số kỹ thuật Mazda CX8 | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4900 x 1840 x 1730 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2930 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.6 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1770 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2365 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 72 |
Số chỗ ngồi | 7 |
Kiểu động cơ | Phun xăng trực tiếp, điều khiển van biến thiên |
Dung tích xy lanh | 2488 |
Công suất tối đa | 188Hp/5700rpm |
Momen xoắn tối đa | 252Nm/ 4000 rpm |
Hộp số | 6AT Sport Mode |
Dẫn động | FVD |
Hệ thống kiểm soát gia tốc | Có |
I Stop | Có |
Kích thước lốp | 225/65/R17 |
Hệ thống treo trước/ Sau | Mcpherson/ Liên kết đa điểm |
Hệ thống phanh trước/ Sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc |
>>> Xem chi tiết Mazda CX8
Mua xe Mazda BT50
Mẫu xe bán tải này cũng là sự lựa chọn tin cậy khi có khả năng vận hành bền bỉ và giá thành bán ra rất rẻ.
Thông số bán tải BT50 | 4×2 MT | 4×2 AT | Luxury 4×2 | Premium 4×4 |
Kích thước DxRxC (mm) | 5280x1870x1800 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3125 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 224 | |||
Bán kính vòng quay (m) | 6.1 | |||
Kích thước thùng (mm) | 1495 x 1530 x 490 | |||
Động cơ | VGS Làm mát khí nạp – DOHC 16 van | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | |||
Dung tích xi lanh (cc) | 1,898 | |||
Moment (Nm/rpm) | 350/ 1800 – 2600 | |||
Công suất (HP/rpm) | 148/3600 | |||
Hộp số | 6MT | 6AT | ||
Thông số lốp xe | 255/65R17 | 265/60R18 | ||
Dẫn động | Cầu sau | Hai cầu | ||
Phanh trước/ sau | Đĩa/ Tang trống |
>>> Xem chi tiết Mazda BT50
Mua bán xe cũ, Đổi xe Mazda mới
Mazda Vũng Tàu còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe Mazda mới tại Mazda Vũng Tàu một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.
- Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
- Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
- Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
- Tư vấn mua xe cũ trả góp
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Mazda Cũ & các dòng xe lướt hạng sang
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Mazda Vũng Tàu!