Mục lục
Giới thiệu đại lý xe Lexus Đà Nẵng
Lexus Đà Nẵng nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Lexus Việt Nam như: Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ Lexus Việt Nam. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện …
Tại Lexus Đà Nẵng người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng …
>>> Xem ngay các dòng xe Lexus đang bán
Bảng giá xe Lexus
Bảng giá xe ô tô Lexus | (VND) |
IS300 Standard | 2.130.000.000đ |
IS300 Luxury | 2.490.000.000đ |
IS300 Hybrid | 2.820.000.000đ |
IS300 F-sport | 2.560.000.000đ |
ES250 Luxury | 2.620.000.000 |
ES250 F-sport | 2.710.000.000 |
ES300h | 3.140.000.000 |
LS500 | 7.650.000.000 |
LS500H | 8.360.000.000 |
NX350 Fsport | 3.130.000.000 |
NX350 Hybrid | 3.420.000.000 |
RX350 Premium | 3.430.000.000 |
RX350 Luxury | 4.330.000.000 |
RX350 F-sport | 4.720.000.000 |
RX350 F-sport Perfomance | 4.940.000.000 |
RX450H | 4.640.000.000 |
GX460 | 5.970.000.000 |
LX600 (8 ghế) | 8.500.000.000 |
LX600 Fsport (4 ghế) | 8.750.000.000 |
LX600 VIP (4 ghế) | 9.610.000.000 |
LM350 7 chỗ | 7.210.000.000 |
LM350 4 chỗ | 8.610.000.000 |
LM500h 6 chỗ | 7.290.000.000đ |
LM500h 4 chỗ | 8.710.000.000đ |
Mua xe Lexus trả góp tại Lexus Đà Nẵng
- Mua trả góp tại tài chính Lexus
Lexus là thương hiệu xe sang duy nhất cung cấp các dịch vụ trọn gói từ cung ứng xe mới, cũ, bảo hiểm Lexus và hỗ trợ người vay mua xe trả góp bằng tài chính của hàng. Điều này giúp người mua tiết kiệm được thời gian, sự an tâm và đảm bảo nhận được các dịch vụ tốt nhất cùng lãi suất tốt nhất mà hãng mang lại.
- Tư vấn lãi suất, quy trình mua xe trả góp tại Lexus Đà Nẵng
Tại Lexus Đà Nẵng, người mua xe được tư vấn chi tiết về các gói vay, gói ưu đãi từ các ngân hàng liên kết trong tỉnh. Quy trình trả góp cần chuẩn bị những hồ sơ gì, thời gian vay bao lâu, năng lực tài chính cần có …
- Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh
Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như: Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB ….
- Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 2 tỷ đồng
Bảng tính gốc lãi phải trả 2 tỷ trong 60 tháng | |||||
Số tiền vay | 2,000,000,000 | VND | |||
Thời gian vay | 60 | tháng | |||
Lãi suất | 9.0% | ||||
Kỳ trả nợ | Gốc còn lại | Gốc | Lãi | Tổng G+L | |
01/01/2022 | 0 | 2,000,000,000 | |||
01/02/2022 | 1 | 1,966,666,667 | 33,333,333 | 48,333,333 | |
01/03/2022 | 2 | 1,933,333,333 | 33,333,333 | 48,083,333 | |
01/04/2022 | 3 | 1,900,000,000 | 33,333,333 | 47,833,333 | |
01/05/2022 | 4 | 1,866,666,667 | 33,333,333 | 47,583,333 | |
01/06/2022 | 5 | 1,833,333,333 | 33,333,333 | 47,333,333 | |
01/07/2022 | 6 | 1,800,000,000 | 33,333,333 | 47,083,333 | |
01/08/2022 | 7 | 1,766,666,667 | 33,333,333 | 46,833,333 | |
01/09/2022 | 8 | 1,733,333,333 | 33,333,333 | 46,583,333 | |
01/10/2022 | 9 | 1,700,000,000 | 33,333,333 | 46,333,333 | |
01/11/2022 | 10 | 1,666,666,667 | 33,333,333 | 46,083,333 | |
01/12/2022 | 11 | 1,633,333,333 | 33,333,333 | 45,833,333 | |
01/01/2023 | 12 | 1,600,000,000 | 33,333,333 | 45,583,333 | |
01/02/2023 | 13 | 1,566,666,667 | 33,333,333 | 12,000,000 | 45,333,333 |
01/03/2023 | 14 | 1,533,333,333 | 33,333,333 | 11,750,000 | 45,083,333 |
01/04/2023 | 15 | 1,500,000,000 | 33,333,333 | 11,500,000 | 44,833,333 |
01/05/2023 | 16 | 1,466,666,667 | 33,333,333 | 11,250,000 | 44,583,333 |
01/06/2023 | 17 | 1,433,333,333 | 33,333,333 | 11,000,000 | 44,333,333 |
01/07/2023 | 18 | 1,400,000,000 | 33,333,333 | 10,750,000 | 44,083,333 |
01/08/2023 | 19 | 1,366,666,667 | 33,333,333 | 10,500,000 | 43,833,333 |
01/09/2023 | 20 | 1,333,333,333 | 33,333,333 | 10,250,000 | 43,583,333 |
01/10/2023 | 21 | 1,300,000,000 | 33,333,333 | 10,000,000 | 43,333,333 |
01/11/2023 | 22 | 1,266,666,667 | 33,333,333 | 9,750,000 | 43,083,333 |
01/12/2023 | 23 | 1,233,333,333 | 33,333,333 | 9,500,000 | 42,833,333 |
01/01/2024 | 24 | 1,200,000,000 | 33,333,333 | 9,250,000 | 42,583,333 |
01/02/2024 | 25 | 1,166,666,667 | 33,333,333 | 9,000,000 | 42,333,333 |
01/03/2024 | 26 | 1,133,333,333 | 33,333,333 | 8,750,000 | 42,083,333 |
01/04/2024 | 27 | 1,100,000,000 | 33,333,333 | 8,500,000 | 41,833,333 |
01/05/2024 | 28 | 1,066,666,667 | 33,333,333 | 8,250,000 | 41,583,333 |
01/06/2024 | 29 | 1,033,333,333 | 33,333,333 | 8,000,000 | 41,333,333 |
01/07/2024 | 30 | 1,000,000,000 | 33,333,333 | 7,750,000 | 41,083,333 |
01/08/2024 | 31 | 966,666,667 | 33,333,333 | 7,500,000 | 40,833,333 |
01/09/2024 | 32 | 933,333,333 | 33,333,333 | 7,250,000 | 40,583,333 |
01/10/2024 | 33 | 900,000,000 | 33,333,333 | 7,000,000 | 40,333,333 |
01/11/2024 | 34 | 866,666,667 | 33,333,333 | 6,750,000 | 40,083,333 |
01/12/2024 | 35 | 833,333,333 | 33,333,333 | 6,500,000 | 39,833,333 |
01/01/2025 | 36 | 800,000,000 | 33,333,333 | 6,250,000 | 39,583,333 |
01/02/2025 | 37 | 766,666,667 | 33,333,333 | 6,000,000 | 39,333,333 |
01/03/2025 | 38 | 733,333,333 | 33,333,333 | 5,750,000 | 39,083,333 |
01/04/2025 | 39 | 700,000,000 | 33,333,333 | 5,500,000 | 38,833,333 |
01/05/2025 | 40 | 666,666,667 | 33,333,333 | 5,250,000 | 38,583,333 |
01/06/2025 | 41 | 633,333,333 | 33,333,333 | 5,000,000 | 38,333,333 |
01/07/2025 | 42 | 600,000,000 | 33,333,333 | 4,750,000 | 38,083,333 |
01/08/2025 | 43 | 566,666,667 | 33,333,333 | 4,500,000 | 37,833,333 |
01/09/2025 | 44 | 533,333,333 | 33,333,333 | 4,250,000 | 37,583,333 |
01/10/2025 | 45 | 500,000,000 | 33,333,333 | 4,000,000 | 37,333,333 |
01/11/2025 | 46 | 466,666,667 | 33,333,333 | 3,750,000 | 37,083,333 |
01/12/2025 | 47 | 433,333,333 | 33,333,333 | 3,500,000 | 36,833,333 |
01/01/2026 | 48 | 400,000,000 | 33,333,333 | 3,250,000 | 36,583,333 |
01/02/2026 | 49 | 366,666,667 | 33,333,333 | 3,000,000 | 36,333,333 |
01/03/2026 | 50 | 333,333,333 | 33,333,333 | 2,750,000 | 36,083,333 |
01/04/2026 | 51 | 300,000,000 | 33,333,333 | 2,500,000 | 35,833,333 |
01/05/2026 | 52 | 266,666,667 | 33,333,333 | 2,250,000 | 35,583,333 |
01/06/2026 | 53 | 233,333,333 | 33,333,333 | 2,000,000 | 35,333,333 |
01/07/2026 | 54 | 200,000,000 | 33,333,333 | 1,750,000 | 35,083,333 |
01/08/2026 | 55 | 166,666,667 | 33,333,333 | 1,500,000 | 34,833,333 |
01/09/2026 | 56 | 133,333,333 | 33,333,333 | 1,250,000 | 34,583,333 |
01/10/2026 | 57 | 100,000,000 | 33,333,333 | 1,000,000 | 34,333,333 |
01/11/2026 | 58 | 66,666,667 | 33,333,333 | 750,000 | 34,083,333 |
01/12/2026 | 59 | 33,333,333 | 33,333,333 | 500,000 | 33,833,333 |
01/01/2027 | 60 | 0 | 33,333,333 | 250,000 | 33,583,333 |
>>> Thủ tục mua xe Lexus trả góp
Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Lexus
Các chi phí lăn bánh | Đà Nẵng |
Thuế trước bạ | 10% * (Giá niêm yết) |
Biển số | 1.000.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Đăng ký lái thử & sửa chữa tại Lexus Đà Nẵng
Khách hàng có thể đăng ký lái thử tất cả các dòng xe Lexus tại đại lý xe Lexus … hay tại các quán café gần khu vực mình đang sống. Lexus Đà Nẵng luôn có các chương trình lái thử xe thường niên tại các tuyến huyện và thành phố với các dịch vụ đồ uống miễn phí và nhận quà sau khi lái thử xe.
- Đăng ký lái thử xe
- Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa
- Đăng ký làm bảo hiểm vật chất
(Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang)
Các dòng xe đang bán tại Lexus Đà Nẵng
Mua xe Lexus IS300
Lexus IS300 được bán tại thị trường Việt Nam tới 3 phiên bản, có giá khá tương đồng với các thương hiệu xe sang khác như: Mercedes E Class, Audi A6, BMW 3 Series, Volvo S90 … Và đặc biệt xe còn sở hữu phiên bản Hybrid rất cao cấp, mang đến các trải nghiệm lái thú vị, và vô cùng dễ chịu trên mỗi hành trình.
Thông số kỹ thuật Lexus | IS300h | IS300 Luxury | IS300 Standard |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.710 x 1.840 x 1.435 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2800 | ||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1580/1575 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | ||
Dung tích khoang hành lý (lít) | 450 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 66 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.655 – 1.700 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.15 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,9 | ||
Bánh xe và Lốp xe | 235/40R19 | 235/45R18 | |
Ngoài đô thị | 5,5 | 6,6 | 6,6 |
Trong đô thị | 5,7 | 11,9 | 11,9 |
Kết hợp | 5,5 | 8,5 | 8, |
Dung tích (cm3) | 2.494 | 1.998 | 1.998 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 178/6.000 | 241/5.800 | 241/5.800 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 221/4.200-5.400 | 350/1.650-4.400 | 350/1.650-4.400 |
Công suất Mô tơ điện | 140 | – | – |
Mô-menMô tơ điện | 300 | – | – |
Tổng công suất | 220 | ||
Hộp số | Vô cấp e-CVT | Tự động 8 cấp | |
Hệ thống truyền động | Cầu trước | ||
Chế độ lái | Eco, Normal, Sport và Sport+ | Eco, Normal và Sport |
>>> Xem chi tiết Lexus IS 300
Mua xe Lexus ES
Có lích sử rất lâu đời tại thị trường Việt, Lexus ES250 được người tiêu dùng biết đến nhờ thiết kế sang trọng, khả năng vận hành mạnh mẽ cùng tính kinh tế trong suốt quá trình sử dụng. Tại Việt Nam, dòng ES còn có thêm các biến thể ES350, ES300h sử dụng động cơ hybrid.
Thông số kỹ thuật xe Lexus ES250 | |
Kích thước Dài x Rộng x Cao | 4975 x 1865 x 1445 mm |
Chiều dài cơ sở | 2870 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 154 mm |
Dung tích khoang hành lý | 420 L |
Dung tích bình nhiên liệu | 60 L |
Trọng lượng không tải | 1600 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2100 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.9 m |
Dung tích | 2487 cm3 |
Công suất cực đại | 204/6600 Hp/rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 243/4000 Nm/rpm |
Hộp số | 8AT |
Hệ thống truyền động | Cầu trước |
>>> Xem chi tiết Lexus ES 250
Mua xe Lexus LS
Lexus LS là anh cả trong thế hệ sedan của Lexus trên toàn cầu, hội tụ mọi tinh hoa của thương hiệu, Lexus LS500 mang đến cho người dùng sự đẳng cấp, sang trọng cùng phong cách hào hoa lôi cuốn nhất. LS cũng có thêm biến thể LS500h sử dụng động cơ Hybrid được người dùng rất yêu thích.
>>> Xem chi tiết Lexus LS 500
Mua xe Lexus LBX
>>> Xem chi tiết Lexus LBX
Mua xe Lexus NX350
NX350 là mẫu xe gầm cao đô thị ăn khách nhất, có kích thước nhỏ nhắn, di chuyển linh hoạt cùng mức tiêu hao nhiên liệu thấp. Lexus NX350 không chỉ là sự lựa chọn hàng đầu của cánh mày râu mà cũng được phụ nữ rất yêu thích.
Thông số kỹ thuật xe NX350 | |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.630 x 1.845 x 1.645 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2660 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 580 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 |
Trọng lượng (kg) | 1.798 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 6,05 |
Loại động cơ | T24A-FTS 2.4turbo |
Dung tích (cm3) | 2.498 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 275/4.800-5.600 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 380/1.650-4.000 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 6 |
Hộp số | 10AT |
Hệ thống truyền động | AWD |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport S/ Sport S+/Customize |
Ngoài đô thị | 6.5 |
Trong đô thị | 10.4 |
Kết hợp | 7.9 |
Hệ thống treo Trước | Lò xo cuộn |
Hệ thống treo Sau | Lò xo cuộn |
Hệ thống treo thích ứng | Có |
Hệ thống phanh Trước | Đĩa 17″ |
Hệ thống phanh Sau | Đĩa 16″ |
Mâm Đúc | 235/50R20 |
>>> Xem chi tiết Lexus NX 350
Mua xe Lexus RX300
Sở hữu phong cách tương đồng giống các đàn anh trong thế hệ RX, Lexus RX300 là mẫu xe gầm cao bán chạy nhất tại thị trường Việt nhờ thiết kế tiên phong cùng khả năng di chuyển rất kinh tế.
Thông số kỹ thuật xe RX 300 | |
Dài x Rộng x Cao | 4890 x 1895 x 1690 mm |
Chiều dài cơ sở / Wheelbase | 2790 mm |
Chiều rộng cơ sở/ Tread | 1640 mm |
1630 mm | |
Khoảng sáng gầm xe / Ground clearance | 200 mm |
Dung tích khoang hành lý / Cargo space | 453 L |
Dung tích bình nhiên liệu / Fuel tank | 72 L |
Trọng lượng không tải / Curb weight | 1965 kg |
Trọng lượng toàn tải / Gross weight | 2575 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu / Min turning radius | 5.9 m |
Dung tích | 1998 cm3 |
Công suất cực đại | 233Hp/4800-5600 |
Momen xoắn cực đại | 350/1650-4000 |
Hộp số | 6AT |
Truyền động | AWD |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport S/ |
Sport S+/Customize | |
Hệ thống treo trước | MacPherson Strut |
Hệ thống treo sau | Double Wishbone |
>>> Xem chi tiết Lexus RX 300
Mua xe Lexus RX
Sở hữu khối động cơ lớn, khả năng bứt tốc mạnh mẽ cùng kiểu dáng thiết kế thể thao, Lexus RX350 là điểm đến của bất ký quý ông thực thụ nào. RX350 có 2 biến thể 5 chỗ và 7 chỗ rất được lòng khách hàng Việt cũng như mọi thị trường lớn trên toàn cầu.
Thông số kỹ thuật Lexus 2023 | RX 350 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Dài x Rộng x Cao | 4890 x 1895 x 1690 mm |
Chiều dài cơ sở | 2790 |
Chiều rộng cơ sở Trước/ Sau | 1640 /1630 |
Khoảng sáng gầm xe | 200 mm |
Dung tích khoang hành lý | 453 L |
Dung tích bình nhiên liệu | 72 L |
Trọng lượng không tải | 1980 – 2085 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2575 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.9 m |
Loại/Type | V6 |
Dung tích/Displacement | 3456 cm3 |
Công suất cực đại/Max power | 296Hp/6300 |
Momen xoắn cực đại/Max torque | 370/4600-4700 |
Hộp số / Transmission | 8AT |
Truyền động / Drive train | AWD |
Chế độ lái / Drive mode | Eco/Normal/Sport S/ |
Sport S+/Customize | |
Hệ thống treo Trước | MacPherson Strut |
Hệ thống treo Sau | Double Wishbone |
Bánh xe & Lốp xe/Wheel & Tire | 235/55R20 |
>>> Xem chi tiết Lexus RX 350
>>> Xem chi tiết Lexus RX 450h
>>> Xem chi tiết Lexus 500h F-Sport Performance
Mua xe Lexus GX460
Mẫu xe địa hình này có thiết kế khá cổ xưa, sở hữu khối động cơ lớn cùng các chế độ vận hành phức tạp, Lexus GX460 là sự lựa chọn hàng đầu cho việc chinh phục địa hình.
Thông số xe GX460 | |
Số chỗ ngồi | 7 |
Kích thước tổng thể | 4880x1885x1885 mm |
Chiều dài cơ sở | 2790 mm |
Chiều rộng cơ sở | 1585 mm |
1585 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 215 mm |
Dung tích khoang hành lý | 104L / fold 3nd seat: 612L |
Dung tích bình nhiên liệu | 87 L |
Trọng lượng không tải | 2385-2420 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2990 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 6.3 m |
Loại | V8 |
Dung tích | 4608 |
Công suất cực đại | 292/5500 Hp/rpm |
Momen xoắn cực đại | 438/3500 Nm/rpm |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 |
Hộp số | 6AT |
Truyền động | 4WD |
Hệ thống treo trước | Lò xo cuộn/Coil spring |
Hệ thống treo sau | Khí nén/Air |
Bánh xe & Lốp xe | 265/60R18 |
>>> Xem chi tiết Lexus GX 460
>>> Xem chi tiết Lexus GX 550
Mua xe Lexus LM
Mẫu MPV siêu sang này là lựa chọn di chuyển thú vị với khả năng êm ái cùng sự tĩnh lặng tuyệt đối cho không gian cabin hành khách.
Thông số xe Lexus | LM 350 |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 5.040 x 1.850 x 1.895 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3 |
Chiều rộng cơ sở Trước (mm) | 1.6 |
Chiều rộng cơ sở Sau (mm) | 1.595 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 75 |
Trọng lượng Không tải (kg) | 2.180 – 2.185 |
Trọng lượng Toàn tải (kg) | 2.485 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.8 |
Mã động cơ | 2GR-FKS |
Loại | V6 |
Dung tích (cm3) | 3.456 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 296/6.600 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 361/4.700 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro5 with OBD |
Chế độ tự động ngắt động cơ | Có |
Hộp số | 8AT |
Truyền động | FF |
Chế độ lái | Eco/Normal |
Hệ thống treo Trước | MacPherson Strut |
Hệ thống treo Sau | Double Wishbone |
Hệ thống phanh Trước | 17 inch ventilated disc |
Hệ thống phanh Sau | 16 inch ventilated disc |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Kích thước | 235/50R18 |
>>> Xem chi tiết Lexus LM 350
>>> Xem chi tiết Lexus LM 350h
>>> Xem chi tiết Lexus LM 450h
>>> Xem chi tiết Lexus LM 550h
Mua xe Lexus LX600
Là ảnh cả trong thế hệ SUV của Lexus trên toàn cầu, đây cũng là mẫu xe khẳng định vị thế, đẳng cấp và cũng là sự chuẩn mực cho mọi thế hệ SUV trên toàn cầu.
Thông số Lexus LX600 | |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) | 5090 x 1990 x 1865 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2850 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) | 1650/1650 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 225 |
Góc thoát (Trước/Sau) | 32/24 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,9 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2520 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 3230 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 93L |
Loại động cơ | V35A-FTS, V6, tăng áp kép |
Dung tích xy lanh (cc) | 3445 |
Công suất tối đa (HP/ vòng/phút) | 409 / 5200 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 650 / 2000 – 3600 |
Hệ thống truyền động | 4 bánh toàn thời gian |
Hộp số | Tự động 10 cấp |
Chế độ lái | Eco/Normal/Comfort/ Sport S/Sport S+/Customize |
Hệ thống treo Trước | Lò xo cuộn |
Hệ thống treo Sau | Lò xo cuộn |
HT treo thích ứng |
Có |
Hệ thống lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ & Bộ chấp hành hệ thống lái |
Kích thước lốp | 265/50R22 |
Lốp dự phòng | Như lốp chính |
Phanh Trước/ Sau | Đĩa thông gió |
>>> Xem chi tiết Lexus LX 600
Mua bán xe cũ, Đổi xe Lexus mới
Lexus Đà Nẵng còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe Lexus mới tại Lexus Đà Nẵng một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.
- Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
- Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
- Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
- Tư vấn mua xe cũ trả góp
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Lexus Cũ & các dòng xe lướt hạng sang
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Lexus Đà Nẵng!