Mục lục
Giới thiệu đại lý xe KIA Quảng Ngãi
KIA Quảng Ngãi nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Thaco KIA như: Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ KIA Việt Nam. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện …
Tại KIA Quảng Ngãi người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng …
>>> Xem ngay các dòng xe KIA đang bán
Bảng giá xe KIA
Bảng giá xe ô tô KIA | (VND) |
Morning AT | 371.000.000đ |
Morning Premium | 399.000.000đ |
Morning X-Line | 424.000.000đ |
New Morning GT-Line |
424.000.000đ |
Soluto AT Deluxe | 439.000.000đ |
Soluto Luxury | 462.000.000đ |
K3 1.6 Luxury | 564.000.000đ |
K3 1.6 Premium | 599.000.000đ |
K3 2.0 Premium | 639.000.000đ |
K3 1.6 Turbo | 734.000.000đ |
K5 Luxury | 859.000.000đ |
K5 Premium | 904.000.000đ |
K5 GT-Line | 999.000.000đ |
Sonet Premium | 574.000.000đ |
Sonet Luxury | 549.000.000đ |
Sonet Deluxe | 519.000.000đ |
Seltos Deluxe | 599.000.000đ |
Seltos Luxury | 679.000.000đ |
Seltos Premium | 739.000.000đ |
Seltos GT-Line | 799.000.000đ |
Carens 1.5G MT |
589.000.000đ |
Carens 1.5G IVT | 629.000.000đ |
Carens 1.5G Luxury | 659.000.000đ |
Carens 1.4T Premium | 769.000.000đ |
Carens 1.4T Signature | 789.000.000đ |
Sportage 2.0G Luxury | 879.000.000đ |
Sportage 2.0G Premium | 909.000.000đ |
Sportage 2.0G Signature X | 969.000.000đ |
Sportage 2.0G Signature | 979.000.000đ |
Sportage 2.0D Signature X-Line | 1.049.000.000đ |
Sportage 2.0D Signature | 1.059.000.000đ |
Sportage 1.6T Signature X-Line | 1.049.000.000đ |
Sportage 1.6T Signature | 1.059.000.000đ |
Sorento 2.2D Luxury | 1.129.000.000 đ |
Sorento 2.2D Premium | 1.249.000.000 đ |
Sorento 2.2D Signature | 1.269.000.000 đ |
Sorento 2.5G Premium | 1.149.000.000 đ |
Sorento 2.5G Signature | 1.179.000.000 đ |
Sorento HEV Premium | 1.399.000.000 |
Sorento HEV Signature | 1.499.000.000 |
Sorento PHEV Premium | 1.599.000.000 |
Sorento PHEV Signature | 1.699.000.000 |
Carnival 2.2D Luxury 8S | 1.179.000.000đ |
Carnival 2.2D Premium | 1.269.000.000đ |
Carnival 2.2D Luxury 7S | 1.169.000.000đ |
Carnival 2.2D Premium 7S | 1.309.000.000đ |
Carnival 2.2D Signature 7S(không cửa sổ trời) | 1.349.000.000đ |
Carnival 2.2D Signature 7S | 1.389.000.000đ |
Carnival 3.5G Signature 7S | 1.759.000.000đ |
Mua xe KIA trả góp tại KIA Quảng Ngãi
- Tư vấn lãi suất, quy trình mua xe trả góp tại KIA Quảng Ngãi
Tại KIA Quảng Tr, người mua xe được tư vấn chi tiết về các gói vay, gói ưu đãi từ các ngân hàng liên kết trong tỉnh. Quy trình trả góp cần chuẩn bị những hồ sơ gì, thời gian vay bao lâu, năng lực tài chính cần có …
- Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh
Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như: Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB ….
- Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 500 triệu đồng
Bảng tính gốc lãi phải trả trong 3 năm | ||||
Số tiền vay | 300,000,000 triệu | |||
Thời gian vay | 30 | Tháng | ||
Lãi suất | 9.0% | |||
Tháng | Gốc còn lại | Gốc | Lãi | Tổng G+L |
0 | 300,000,000 | |||
1 | 290,000,000 | 10,000,000 | 2,250,000 | 12,250,000 |
2 | 280,000,000 | 10,000,000 | 2,175,000 | 12,175,000 |
3 | 270,000,000 | 10,000,000 | 2,100,000 | 12,100,000 |
4 | 260,000,000 | 10,000,000 | 2,025,000 | 12,025,000 |
5 | 250,000,000 | 10,000,000 | 1,950,000 | 11,950,000 |
6 | 240,000,000 | 10,000,000 | 1,875,000 | 11,875,000 |
7 | 230,000,000 | 10,000,000 | 1,800,000 | 11,800,000 |
8 | 220,000,000 | 10,000,000 | 1,725,000 | 11,725,000 |
9 | 210,000,000 | 10,000,000 | 1,650,000 | 11,650,000 |
10 | 200,000,000 | 10,000,000 | 1,575,000 | 11,575,000 |
11 | 190,000,000 | 10,000,000 | 1,500,000 | 11,500,000 |
12 | 180,000,000 | 10,000,000 | 1,425,000 | 11,425,000 |
13 | 170,000,000 | 10,000,000 | 1,350,000 | 11,350,000 |
14 | 160,000,000 | 10,000,000 | 1,275,000 | 11,275,000 |
15 | 150,000,000 | 10,000,000 | 1,200,000 | 11,200,000 |
16 | 140,000,000 | 10,000,000 | 1,125,000 | 11,125,000 |
17 | 130,000,000 | 10,000,000 | 1,050,000 | 11,050,000 |
18 | 120,000,000 | 10,000,000 | 975,000 | 10,975,000 |
19 | 110,000,000 | 10,000,000 | 900,000 | 10,900,000 |
20 | 100,000,000 | 10,000,000 | 825,000 | 10,825,000 |
21 | 90,000,000 | 10,000,000 | 750,000 | 10,750,000 |
22 | 80,000,000 | 10,000,000 | 675,000 | 10,675,000 |
23 | 70,000,000 | 10,000,000 | 600,000 | 10,600,000 |
24 | 60,000,000 | 10,000,000 | 525,000 | 10,525,000 |
25 | 50,000,000 | 10,000,000 | 450,000 | 10,450,000 |
26 | 40,000,000 | 10,000,000 | 375,000 | 10,375,000 |
27 | 30,000,000 | 10,000,000 | 300,000 | 10,300,000 |
28 | 20,000,000 | 10,000,000 | 225,000 | 10,225,000 |
29 | 10,000,000 | 10,000,000 | 150,000 | 10,150,000 |
30 | 0 | 10,000,000 | 75,000 | 10,075,000 |
>>> Thủ tục mua xe ô tô KIA trả góp
Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe KIA
Các chi phí lăn bánh | Quảng Ngãi |
Thuế trước bạ | 10% * (Giá niêm yết) |
Biển số | 1.000.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Đăng ký lái thử & sửa chữa tại KIA Quảng Ngãi
Khách hàng có thể đăng ký lái thử tất cả các dòng xe KIA tại đại lý xe KIA … hay tại các quán café gần khu vực mình đang sống. KIA Quảng Ngãi luôn có các chương trình lái thử xe thường niên tại các tuyến huyện và thành phố với các dịch vụ đồ uống miễn phí và nhận quà sau khi lái thử xe.
- Đăng ký lái thử xe
- Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa
- Đăng ký làm bảo hiểm vật chất
(Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang)
Các dòng xe đang bán tại KIA Quảng Ngãi
Mua xe KIA Morning
KIA Morning là một trong các mẫu xe compact cỡ nhỏ có lịch sử lâu đời nhất tại thị trường Việt. Nhỏ gọn di chuyển linh hoạt và rất tiết kiệm xăng, Morning là sự lựa chọn hoàn hảo cho các khách hàng trẻ, và người độc thân.
KIA | Morning |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 3.595 x 1.595 x 1.490 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.385 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 152 mm |
Bán kính quay vòng | 4.900 mm |
Trọng lượng Không tải | 940 kg |
Trọng lượng Toàn tải | 1.370 kg |
Dung tích thùng nhiên liệu | 35 L |
Số chỗ ngồi | 05 chỗ |
Kiểu | Xăng, Kappa 1.25L DOHC |
Dung tích xi lanh | 1.248 cc |
Công suất cực đại | 86Hp / 6000rpm |
Mô men xoắn cực đại | 120Nm / 4000rpm |
>>> Xem chi tiết KIA Morning
Mua xe KIA Soluto
Nhập khẩu nguyên chiếc, Soluto có giá bán gần như rẻ nhất phân khúc so với Vios, City, Sunny, Mazda2 … Đây cũng là một mẫu xe rất được tin dùng cho các khách hàng vận tải, Taxi.
KIA | Soluto |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.300 x 1.700 x 1.460 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.570 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm |
Bán kính quay vòng | 5.200 mm |
Trọng lượng | 1.036 kg |
Toàn tải | 1.460 kg |
Dung tích thùng nhiên liệu | 43 L |
Thế tích khoang hành lý | 475 L |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ |
Động cơ | Xăng, Kappa 1.4L Gasoline, Kappa 1.4L |
Dung tích xi-lanh | 1.368 cc |
Công suất cực đại | 94Hp / 6.000rpm |
Mô men xoắn tối đa | 132Nm / 4.000rpm |
Hộp số | Tự động 4 cấp |
Hệ thống treo trước | Kiểu McPherson |
Hệ thống treo Sau | Thanh xoắn |
Phanh trước/ sau | Đĩa x Đĩa |
Cơ cấu lái | Trợ lực điện MDPS |
Lốp xe & Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm |
>>> Xem chi tiết KIA Soluto
Mua xe KIA K3
Nằm trong phân khúc sedan C, KIA K3 được khách hàng trẻ lựa chọn rất nhiều vì phong cách thiết kế đẹp, tiện nghi cao cấp cùng khả năng êm ái, cách âm cực tốt.
Thông số kỹ thuật K3 | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4640 x 1800 x 1450 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2.700 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm | |
Bán kính quay vòng | 5.300 mm | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 50 L | |
Số chỗ ngồi | 05 Chỗ | |
Hệ thống treo Trước | Kiểu McPherson | |
Hệ thống treo Sau | Thanh xoắn | |
Phanh Trước x Sau | Đĩa x Đĩa | |
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | |
Lốp xe | 225/45R17 | |
Kiểu | Xăng, Gamma 1.6L | |
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT | |
Dung tích xi lanh | 1.591 cc | |
Công suất cực đại | 126Hp / 6300rpm | |
Mô men xoắn cực đại | 155Nm / 4850rpm | |
Hộp số | 6MT/ 6AT |
>>> Xem chi tiết KIA K3
Mua xe KIA K5
Nằm trong phân khúc sedan D, K5 chưa thực sự gây dấu ấn mạnh khi thị trường đã quá quen thuộc với các mẫu sedan Nhật: Camry, Optima, Mazda6 ..
Thông số xe K5 | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.905 x 1.860 x 1.465 | |
Chiều dài cơ sở | 2.850 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm | |
Bán kính quay vòng | 5.450 mm | |
Trọng lượng Không tải | 1.520 kg | |
Trọng lượng Toàn tải | 2.050 kg | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 70 L | |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | |
Thông số | K5 2.0 | K5 2.5 |
Kiểu | Nu 2.0L MPI | Theta 3 – 2.5L |
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT | |
Dung tích xi lanh | 1.999 cc | 2.498 cc |
Công suất cực đại | 150Hp / 6.200rpm | 191Hp / 6.000rpm |
Mô men xoắn cực đại | 192Nm / 4000rpm | 246Nm / 4000rpm |
Hộp số | Tự động 8 cấp | |
Chế độ vận hành | Eco – Normal – Sport | |
Dẫn động | Cầu trước (FWD) |
>>> Xem chi tiết KIA K5
Mua xe KIA Sonet
Dòng SUV cỡ nhỏ hạng A có thiết kế thời trang cùng các tính năng tiện nghi tích hợp vô cùng hiện đại. Đây là lựa chọn thông minh cho đô thị và các cung đường ngắn.
Thông số xe Sonet | |
Kiểu xe, Số chỗ ngồi | SUV A cỡ nhỏ 05 chỗ |
Kích thước DxRxC (mm) | 3995x 1790x 1642 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2500 |
Động cơ | Xăng, i3, G 1.0 T-GDI, turbo |
Dung tích động cơ | 998 cc |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 118/6000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 172/1500 |
Hộp số | 6MT/7DCT |
Dẫn động | FWD |
Tăng tốc | 10s (0-100km/h) |
Tiêu hao nhiên liệu | 5,5 (L/100km) |
Mâm xe | 215/60 R16 |
Dung tích khoang hành lý | 392 lít |
Bình nhiên liệu | 45 lít |
>>> Xem chi tiết KIA Sonet
Mua xe KIA Carens
Thông số | Carens | ||
Chỗ ngồi | 6 / 7 chỗ | ||
Kích thước DxRxC | 4.540 x 1.800 x 1.705 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2.780 mm | ||
Động cơ | Xăng 1.5L | Xăng 1.4T | Diesel 1.5 |
Công suất cực đại | 113 HP | 138HP | 113 HP |
Mô-men xoắn cực đại | 144 Nm | 242 Nm | 250 Nm |
Hộp số | IVT/ 6MT | 7DCT | 6AT |
Hệ dẫn động | Cầu trước | ||
Trợ lực lái | Điện | ||
Chế độ lái | Normal, Eco, Sport | ||
Cỡ mâm | 17 inch |
>>> Xem chi tiết KIA Carens
Mua xe KIA EV6
Thông số | EV6 |
Kích thước chiều dài | 4.680 x 1.880 x 1.550 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2.900 mm |
Động cơ | pin tiêu chuẩn 58 kWh kết hợp với một mô-tơ điện hoặc pin hiệu suất cao 77,4 kWh, hoặc pin hiệu suất cao |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 168 – 577 HP |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 350 – 740 Nm |
Hễ dẫn động | cầu sau hoặc 4 bánh toàn thời gian |
Nhiên liệu | Điện |
Tăng tốc từ 0 – 100 km/h | 3.5s – 6.2s |
Tốc độ tối đa | 260 km/h |
>>> Xem chi tiết KIA EV6
Mua xe KIA Sportage
Thông số kỹ thuật Sportage 2023 | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.660 x 1.865 x 1.660 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2.755 mm | ||
Khoảng sáng gầm xe | 170 mm | ||
Bán kính quay vòng | 5.400 mm | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 50 L | ||
Số chỗ ngồi | 05 Chỗ | ||
Hệ thống treo Trước | Kiểu McPherson | ||
Hệ thống treo Sau | Thanh xoắn | ||
Phanh Trước x Sau | Đĩa x Đĩa | ||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | ||
Mâm đúc | 19 inch | ||
Dung tích | 1.6 TGDI | 2.0G | 2.0D |
Nhiên liệu | Xăng | Dầu | |
Dung tích xi lanh | 1.591 cc | 1.998 | |
Công suất cực đại | 178 Hp | 154 Hp | 183 Hp |
Mô men xoắn cực đại | 265 Nm | 192 Nm | 416 Nm |
Dẫn động | AWD | FWD | |
Hộp số | 7DCT | 6AT | 8AT |
>>> Xem chi tiết KIA Sportage
Mua xe KIA Seltos
Mẫu MPV 7 chỗ cỡ nhỏ này đang là dòng sản phẩm bán chạy nhất, có thiết kế đẹp cùng khả năng di chuyển linh hoạt nhờ khoản sáng gầm xe lớn, di chuyển 7 người và có giá bán ra rất rẻ.
KIA | Seltos |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4315 x 1800 x 1645 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.610 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 190 mm |
Bán kính quay vòng | 5.300 mm |
Trọng lượng không tải KG | 1250 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 50 L |
Số chỗ ngồi | 05 Chỗ |
Hệ thống treo Trước | Kiểu McPherson |
Hệ thống treo Sau | Thanh cân bằng |
Phanh Trước x Sau | Đĩa x Đĩa |
Cơ cấu lái | Trợ lực điện |
Lốp xe | 215/60R17 |
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm |
Kiểu | Kapa 1.4 TGDI |
Công suất cực đại | 138 Hp |
Mô men xoắn cực đại | 242 Nm |
Hộp số | 7 cấp ly hợp kép |
>>> Xem chi tiết KIA Seltos
Mua xe KIA Sorento
Mẫu SUV tầm trung 7 chỗ này là dòng sản phẩm tiên phong trong công nghệ và có thiết kế dành cho tương lai. Không gian nội thất rất rộng, cùng khả năng di chuyển linh hoạt với động cơ máy xăng và dầu. KIA Sorento là sự lựa chọn hoàn hảo cho cá nhân, công ty và các khách hàng dịch vụ vận tải hành khách.
KIA | All New Sorento | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.810 x 1.900 x 1.700 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2.815 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 185 mm | |
Bán kính quay vòng | 5.78 mm | 5.78 mm |
Trọng lượng Không tải | 1.760 kg | |
Trọng lượng Toàn tải | 2.390 kg | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 67 L | |
Số chỗ ngồi | 06/ 07 Chỗ | |
Sorento | Máy dầu | Máy xăng |
Kiểu | Dầu, CRDi – 2.2L / Diesel CRDi 2.2L | Xăng, Theta II 2.4L |
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van HLA | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT |
Dung tích xi lanh | 2.199 cc | 2.359 cc |
Công suất cực đại | 198Hp / 3800rpm | 177Hp / 6000rpm |
Mô men xoắn cực đại | 440Nm / 1800-2500rpm | 232Nm / 3750rpm |
Hộp số | 8 AT | 6AT |
Dẫn động | AWD/ FWD |
>>> Xem chi tiết KIA Sorento
Mua xe KIA Carnival
Thông số Kia Carnival | 2.2D – Dầu | 3.5G – Xăng |
Số chỗ ngồi | 07/ 08 chỗ | 07 chỗ |
Kích thước DxRxC (mm) | 5.155×1.995×1.775 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.09 | |
Khoảng sáng gầm (mm) | 172 | |
Động cơ | Diesel 2.2 lít, tăng áp | Xăng 3.5 lít, hút khí tự nhiên |
Dung tích động cơ | 2.151 | 3.47 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 199/3.800 | 268/6.400 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 440/1.750-2.750 | 331/5.000 |
Hộp số | 8AT | |
Dẫn động | FWD | |
Tiêu hao nhiên liệu | 7 (L/100km) | 9.7(L/100km) |
Mâm xe | 19 inch | |
Tỷ số nén | 16:01 | 10.6:1 |
Tăng tốc từ 0-100km/h | 10.7s | 8.5s |
Khối lượng không tải(kg) | 2001-2027 | 1938-1965 |
>>> Xem chi tiết KIA Carnival
Mua xe KIA Telluride
Thông số | Kia Telluride |
Số chỗ ngồi | 07/ 08 chỗ ngồi |
Kích thước DxRxC (mm) | 5,000 x 2,010 x 1,800 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3081 |
Khối lượng không tải (kg) | 1,865 – 2,033 |
Động cơ | V6 3.8L |
Công suất cực đại (hp) | 291 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 355 |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Cỡ la – zăng (inch) | 20 |
>>> Xem chi tiết KIA Telluride
Mua bán xe cũ, Đổi xe KIA mới
KIA Quảng Ngãi còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe KIA mới tại KIA Quảng Ngãi một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.
- Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
- Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
- Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
- Tư vấn mua xe cũ trả góp
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô KIA Cũ & các dòng xe lướt hạng sang
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm KIA Quảng Ngãi!