Mục lục
Kawasaki Z1000 2025 mang vẻ ngoài hầm hố thể hiện mạnh mẽ ngôn ngữ thiết kế Sugomi đặc trưng của dòng Z đến với đời thường. Tất cả những chi tiết rườm rà được loại bỏ để tập trung nổi bật đặc tính dữ dội của chiếc xe. Cùng với đó là khối động cơ 1043 cm³ 4 xi lanh thẳng hàng cùng hệ khung sườn cứng cáp mang lại sự chắc chắn hơn, cảm giác lại tuyệt vời hơn, điều khiến cho Z1000 trở thành mẫu xe Supernaked đáng khao khát nhất trong phân khúc.
Z1000 trang bị khối động cơ DOHC 4 xi-lanh, dung tích 1.043cc, sản sinh công suất tối đa 142 mã lực tại 10.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 111 Nm tại 7.300 vòng/phút.
Giá xe Kawasaki Z1000 2025
Kawasaki Z1000 Giá bao nhiêu?
|
Giá bán (VND) |
Giá xe Kawasaki Z1000 | 435.000.000 |
Hình ảnh mô tô Kawasaki Z1000 2025
Màu sắc xe
>>> Xem thêm bảng giá xe máy Kawasaki các model khác
Thông số kỹ thuật
Thông số | Kawasaki Z1000 |
Kích thước | 2.045 x 790 x 1.055 mm |
Độ cao gầm xe | 125 mm |
Chiều cao yên | 815 mm |
Trọng lượng | 221 kg |
Dung tích bình xăng | 17 lít |
HT Nhiên liệu | Phun xăng |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5,4 L/100km |
Loại khung | Khung nhôm đôi |
Hệ thống giảm xóc trước | Giảm xóc ống lồng (Hành trình ngược) đường kính ø41 mm, với khả năng điều chỉnh Độ nén – Độ đàn hồi – Hành trình lò xo phuộc |
Hệ thống giảm xóc sau | Dạng liên kết ngang, có thể điều chỉnh Độ hồi – Tải trọng lò xo phuộc |
Hành trình phuộc trước | 120 mm |
Hành trình phuộc sau | 135 mm |
Góc Caster | 24,5° |
Đường mòn | 101 mm |
Góc lái (trái /phải) | 29° / 29° |
Lốp trước | 120 /70ZR17M /C (58W) |
Lốp sau | 190 /50ZR17M /C (73W) |
Phanh trước | Đĩa đôi |
Kích thước trước | 277 mm |
Phanh sau | Đĩa đơn |
Kích thước sau | 214 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.435 mm |
Công suất cực đại | 104,5 kW {142 PS} / 10.000 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 111,0 Nm {11,3 kgfm} / 7.300 rpm |
Loại động cơ | 4 thì, 4 xy-lanh, DOHC, W/C |
Dung tích động cơ | 1.043 cm³ |
Kích thước và hành trình | 77,0 x 56,0 mm |
Tỉ số nén | 11,8:1 |
HT đánh lửa | B&C (TCBI EL. ADV. D.) |
HT khởi động | Khởi động điện |
HT bôi trơn | Bôi trơn cưỡng bức |
Hộp số | Hộp số 6 cấp |
Tỉ số truyền chính | 1,627 (83 /51) |
Tỉ số truyền 1st | 2.600 (39 /15) |
Tỉ số truyền 2nd | 1,950 (39 /20) |
Tỉ số truyền 3rd | 1,600 (24 /15) |
Tỉ số truyền 4th | 1,389 (25 /18) |
Tỉ số truyền 5th | 1,238 (26 /21) |
Tỉ số truyền 6th | 1,107 (31 /28) |
Tỉ số truyền cuối | 2,867 (43 /15) |
Ly hợp | Đa đĩa ướt |
HT truyền động | Xích |
>>> Thông tin sản phẩm được lấy từ Website xe máy Kawasaki Việt Nam
Mua xe máy Kawasaki Z1000 trả góp
Mua xe máy Kawasaki Z1000 trả góp tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành khác nhau có gì khác biệt? Nên mua xe máy Z1000 trả góp ở đâu? Mua xe mô tô Z1000 trả góp tại Bank nào? Hồ sơ thủ tục cần chuẩn bị? Không chứng minh được thu nhập có vay bank được không? Nợ xấu có vay bank được không? Độc thân vay vốn? Mua xe Z1000 trả góp cần tối thiểu bao nhiêu tiền? Mua mô tô Z1000 trả góp lãi suất 0%? Sinh viên, học sinh mua xe máy Z1000 trả góp? Mua xe trả góp mỗi tháng trả bao nhiêu?…. và rất nhiều câu hỏi khác liên quan đến ngân hàng trong việc cho mua xe máy Z1000 trả góp.
Tất cả các thắc mắc này quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp các chuyên viên tư vấn mua bán xe máy Kawasaki Z1000 và trả góp trên toàn quốc tại các hệ thống Showroom chính hãng.
Mua xe máy Kawasaki Cũ, Đổi Z1000 mới
Hệ thống đại lý xe máy Kawasaki trên toàn quốc còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe máy Kawasaki cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe máy Kawasaki Z1000 mới tại hệ hống Showroom Kawasaki chính hãng tại các quận huyện, tỉnh thành trên cả nước một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.
- Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
- Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
- Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
- Tư vấn mua xe trả góp
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Dailymuabanxe.net!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.